Bài giảng Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh

Khái quát về pháp luật hợp đồng Việt Nam „Chế độ pháp lý về hợp đồng dân sự „Hợp đồng trong hoạt động thương mại „Một số bài học đắt giá về giao kết hợp đồng kinh doanh- thương mại

pdf46 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 4803 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chuyªn ®Ò III ph¸p luËt vÒ hîp ®ång trong kinh doanh Trình bày: PGS. TS. Trần Văn Nam Khoa Luật, NEU Trọng tài viên VIAC-VCCI 2Tæng quan „ Khái quát về pháp luật hợp đồng Việt Nam „ Chế độ pháp lý về hợp đồng dân sự „ Hợp đồng trong hoạt động thương mại „ Một số bài học đắt giá về giao kết hợp đồng kinh doanh- thương mại 3I- Khái quát về pháp luật hợp đồng Việt Nam „ DÉn ®Ò „ Vụ KEXIM- Chí Đạt „ Vụ Bò sữa Sơn la 41.1- Hîp ®ång: Khái niệm, phân loại Là sự thoả thuận tự nguyện giữa hai hay nhiều bên chủ thể nhằm xác định các quyền và nghĩa vụ của các bên 5Lessor •Kexim Vietnam (WFOE) •SOB: Finance leasing Lessee •Chi Dat Co. Ltd (private company) •SOB: trading, services, construction Case: Kexim leases bowling facility to Chi-Dat AMOUNT: US$2Bio ASSETS: BOWLING FACILITIES. TERMS: 36 MONTHS Lease Agreement Economic contract 6Theo lĩnh vực áp dụng của hợp đồng có: - Hợp đồng thương mại; - Hợp đồng giao thầu; - Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất; - Hợp đồng chuyển giao công nghệ; - Hợp đồng vận tải - Hợp đồng tư vấn v.v... 71.2 - Nguồn luật hợp đồng áp dụng trong kinh doanh, thương mại „ - Bộ luật Dân sự 2005 „ - Luật Thương mại 2005 „ - Luật đấu thầu 2005; „ - Luật kinh doanh bảo hiểm 2000; „ - Luật kinh doanh bất động sản 2006; „ - Bộ luật hàng hải Việt Nam 2005; „ - Luật chứng khoán 2006; „ - Luật điện lực 2004 „ - Luật dầu khí 1993 sửa đổi bổ sung năm 2000 v.v... 8Phân loại hợp đồng theo các luật chuyên ngành ở Việt Nam „ hợp đồng dân sự „ hợp đồng kinh tế (trước đây) „ hợp đồng thương mại „ hợp đồng đầu tư „ hợp đồng chuyển giao công nghệ „ V.v. 9II. CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ „ Hợp đồng dân sự hiểu theo nghĩa rộng „ Giao kết hợp đồng „ Thực hiện hợp đồng „ Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ hợp đồng 10 Hợp đồng dân sự theo Bộ luật dân sự 2005 „ Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi, hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự „ hiểu theo nghĩa rộng HDDS bao gồm các thỏa thuận về: „ dân sự „ kinh doanh, thương mại „ trong các lĩnh vực khác 11 Phân biệt „ hợp đồng dân sự „ giao dịch dân sự „ nghĩa vụ dân sự 12 2.1- Yêu cầu về pháp lý đối với giao kết hợp đồng • §èi t−îng cña hîp ®ång • Chñ thÓ ký kÕt hîp ®ång • Néi dung cña hîp ®ång • C¸c ®¶m b¶o vÒ tµi s¶n ®Ó thùc hiÖn hîp ®ång 13 Giao kÕt hîp ®ång d©n sù (tiÕp) „ Giao kết hợp đồng DS: „ Đề nghị giao kết hợp đồng: Điều 390 BLDS „ Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng: Điều 396 BLDS „ Hình thức hợp đồng DS:Điều 401 BLDS „ Nội dung hợp đồng DS:Điều 402 BLDS 14 Tình huống: Hợp đồng thiếu điều khoản về giá „ Cty TNHH Thời Xa Vắng chuyên sản xuất gạch ngói xây dựng. Doanh nghiệp tư nhân Sài là một DN ngành nghề xây dựng. Ngày 01/01/2006, Thời Xa Vắng giao kết với Sài một hợp đồng bán 500.000 viên gạch. Hợp đồng có đầy đủ các nội dung theo quy định của pháp luật, trừ điều khoản về giá. „ Ngày 15/01/2006, Thời Xa Vắng chuyển hàng đến Sài, và bị từ chối nhận hàng với lý do HĐ chưa hình thành do chưa có điều khoản về giá là một trong những điều khoản chủ yếu của hợp đồng. „ Thời Xa Vắng khởi kiện Sài ra toà án. „ Ý kiến của bạn? 15 Điều 402 BLDS 2005 Nội dung của hợp đồng dân sự Tuỳ theo từng loại hợp đồng, các bên có thể thoả thuận về những nội dung sau đây: 1. Đối tượng của hợp đồng là tài sản phải giao, công việc phải làm hoặc không được làm; 2. Số lượng, chất lượng; 3. Giá, phương thức thanh toán; 4. Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng; 5. Quyền, nghĩa vụ của các bên; 6. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; 7. Phạt vi phạm hợp đồng; 8. Các nội dung khác. 16 2.2 Thực hiện hợp đồng „ Nguyên tắc thực hiện (điều 412): „ thực hiện đúng „ thực hiện trung thực, hợp tác „ bảo vệ lợi ích của nhà nước, cho bên thứ ba „ Hủy bỏ HDDS (điều 425) „ Đơn phương chấm dứt HDDS (điều 426) 9 Tình huống 17 C¸c ®¶m b¶o vÒ tµi s¶n ®Ó thùc hiÖn hîp ®ång „ ThÕ chÊp „ CÇm cè „ B¶o l·nh 9 T×nh huèng „ §Æt cäc „ Ký c−îc „ Ký quü 18 Cầm cố chứng khoán „ Hiện rất nhiều nhà đầu tư đang dùng hạn mức tín dụng lên đến hơn 50% vốn vay để mua cổ phiếu. Trong khi đó, thị trường chứng khoán VN có tốc độ tăng trưởng chóng mặt, chưa đầy 1 tháng mức tăng bình quân tới 30%. „ Đa phần những người mua chứng khoán là theo kiểu phong trào, dựa vào động thái của thị trường để đầu tư. Chỉ cần một thông tin về chính sách, thị trường có thể đảo chiều không ngờ, khi ấy nhà đầu tư thường chạy theo số đông, bán ra hàng loạt. „ Giá cổ phiếu xuống rất thấp, ngân hàng khó đảm bảo sẽ bán được 50% giá trị lô chứng khoán được cầm cố. Công cụ điều hành kinh tế vĩ mô khủng hoảng sẽ ảnh hưởng lớn tới các ngành khác. 19 Hợp đồng dân sự vô hiệu „ Điều 410 BLDS „ Điều 127- 138 BLDS „ Điều 122 BLDS 20 2.3 - Tr¸ch nhiÖm dân sự do vi ph¹m hîp ®ång (điều 303-307 BLDS) „ Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ (điều 303-306) „ Chấm dứt thực hiện nghĩa vụ (điều 304) „ Bồi thường thiệt hại (điều 307) „ Phạt hợp đồng 21 III. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI 1. Đặc điểm và phân loại hợp đồng trong hoạt động thương mại 2. Chế độ pháp lý của hợp đồng mua bán hàng hóa 3. Chế độ pháp lý của hợp đồng dịch vụ 4. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế 5. Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng trong hoạt động thương mại. 22 Phạm vi áp dụng của LTM 2005 „ LTM 2005 mở rộng phạm vi áp dụng là họat động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm: mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư xúc tiến thương mại và các họat động nhằm mục đích sinh lời khác „ LTM có thể điều chỉnh cả các họat động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ Việt Nam 23 Các nguyên tắc mới của hoạt động thương mại „ LTM 2005 bổ sung 3 nguyên tắc mới : - nguyên tắc áp dụng thói quen - nguyên tắc sử dụng tập quán - nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu 24 3.1- Hợp đồng trong hoạt động thương mại „ Quy định tại Luật Thương mại 1997/2005 „ Thực hiện các hành vi thương mại „ Các loại hợp đồng không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật thương mại: xây dựng, thuê mua, chứng khoán, tín dụng… 25 Đặc điểm hợp đồng thương mại „ về thương nhân, „ về hàng hoá, „ về hoạt động thương mại, „ về hình thức hợp đồng, „ về mục đích của hợp đồng 26 Luật thương mại 2005 - luật chuyên ngành về hợp đồng thương mại „ Điều 4 LTM : mối quan hệ giữa LTM và BLDS : giữa luật chuyên ngành và luật chung „ LTM điều chỉnh các quan hệ về HĐTM , nếu LTM không có các qui phạm điều chỉnh thì áp dụng BLDS „ Các hợp đồng chuyên ngành khác được điều chỉnh bởi luật chuyên ngành tương ứng (TD: hợp đồng kinh doanh bảo hiểm) 27 Nguyên tắc áp dụng pháp luật „ Áp dụng phối hợp Luật chung và Luật chuyên ngành; „ Áp dụng quy định trong các văn bản của cùng nhóm luật chung hoặc cùng nhóm luật chuyên ngành; „ Áp dụng pháp luật theo thời gian; 28 Áp dụng phối hợp Luật chung - Luật chuyên ngành „ Nếu Luật chuyên ngành và Luật chung cùng quy định về 1 vấn đề thì ưu tiên áp dụng các quy định của Luật chuyên ngành; „ Những vấn đề nào Luật chuyên ngành không quy định thì áp dụng các quy định của Luật chung. „ Để xác định quy định chung hay quy định chuyên ngành phải xem xét trong từng quan hệ hợp đồng cụ thể. 29 Áp dụng các quy định của luật „ Ưu tiên áp dụng quy định trong văn bản có giá trị pháp lý cao hơn: „ Hiến pháp; „ Bộ luật; „ Các đạo luật; „ Pháp lệnh; „ Nghị định; quyết định; thông tư... „ Nếu cùng giá trị pháp lý thì áp dụng quy định trong văn bản pháp luật ra đời sau. 30 Áp dụng pháp luật theo thời gian „ Nguyên tắc không hồi tố của pháp luật „ HĐ ký kết trước 01/01/2006: „ Bộ luật Dân sự năm 1995; „ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989. „ HĐ ký kết từ ngày 01/01/2006: „ Bộ luật dân sự năm 2005. „ Nếu HĐ ký trước 01/01/2006 nhưng có nội dung và hình thức không trái BLDS 2005 thì được quyền áp dụng theo BLDS 2005. 31 Phân loại Hợp đồng thương mại „ Hợp đồng mua bán hàng hóa „ Hợp đồng cung ứng dịch vụ 32 3.2 - Chế độ pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hóa „ Khái niệm hàng hóa đã được mở rộng: bao gồm các loại động sản kể cả động sản hình thành trong tương lai và những vật gắn liền với đất đai „ Điều 25 qui định các lọai hàng hóa hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện „ Khẳng định quyền họat động xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân: qui định về mua bán hàng hóa quốc tế 33 Hợp đồng mua bán hàng hóa „ Cơ sở pháp lý : - Luật thương mại 2005 - Công ước Viên năm 1980 - Tập quán, thông lệ quốc tế 34 LTM 2005: mua bán hàng hóa „ Điều 27: các hợp đồng mua bán hàng hóa dưới các hình thức xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu là các hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế „ Điều 31 qui định các biện pháp cho phép Thủ tướng Chính phủ áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế 35 Nghĩa vụ của người bán - Điều 35: giao hàng trong trường hợp không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ về địa điểm giao hàng - Điều 37: thời hạn giao hàng - Điều 48: nghĩa vụ của người bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của các biện pháp thực hiện nghĩa vụ dân sự - Điều 46: nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng bán 36 Chuyển rủi ro và chuyển quyền sở hữu - Điều 57 : có địa điểm giao hàng xác định điều 58 : không có địa điểm giao hàng xác định - Điều 59: hàng hóa được người nhận hàng để giao nắm giữ mà không phải là người vận chuyển - Điều 60: đối tượng của hợp đồng là hàng hóa đang trên đường vận chuyển 37 Nghĩa vụ của người mua - Điều 54 : địa điểm thanh toán - Điều 55: thời hạn thanh toán - Điều 56: nghĩa vụ nhận hàng và thực hiện những công việc hợp lý để bảo đảm quyền lợi cho người bán * LTM 2005 đã sử dụng nguyên tắc “phù hợp” của Công ước Viên 1980 38 Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa - Điều 63-73 LTM - Điều 63: hoạt động thương mại theo đó - các bên thỏa thuận thực hiện việc mua bán một lượng nhất định của một lọai hàng hóa nhất định qua Sở giao dịch hàng hóa - theo những tiêu chuẩn của Sở giao dịch hàng hóa - với giá được thỏa thuận tại thời điểm giao kết hợp đồng và - thời gian giao hàng được xác định tại một thời điểm trong tương lai 39 3.3 - Chế độ pháp lý về hợp đồng dịch vụ „ Hợp đồng dịch vụ „ Quyền và nghĩa vụ của bên cung cấp dịch vụ „ Quyền và nghĩa vụ của bên nhận dịch vụ „ Tình huống Bảo Minh – Vinexas Sài gòn 40 3.4 - Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế „ Nguồn luật điều chỉnh: „ Công ước Viên (1980) của Liên hợp quốc về mua bán hàng hóa „ INCOTERMS; UCP 500 „ Luật thương mại (trong nước) „ Các án lệ 41 3.5 - Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng trong hoạt động thương mại Tr¸ch nhiÖm trong kh©u ký kÕt Tr¸ch nhiÖm trong kh©u thùc hiÖn 42 Các loại chế tài pháp lý „ Điều 292 LTM 2005 „ 6 loại chế tài: - Buộc thực hiện hợp đồng - Phạt vi phạm hợp đồng - Tạm ngừng hợp đồng - Đình chỉ hợp đồng - Hủy hợp đồng - Bồi thường thiệt hại 43 T×nh huèng: Vi ph¹m nghÜa vô thanh to¸n VÝ dô: „ thanh to¸n chËm „ d©y d−a trong thanh to¸n „ kh«ng thanh to¸n T×nh huèng ®iÓn h×nh 44 Nh÷ng c¨n cø ®Ó qui kÕt vµ miÔn gi¶m tr¸ch nhiÖm „ Hµnh vi vi ph¹m hîp ®ång „ X¸c ®Þnh lçi cña bªn vi ph¹m „ X¸c ®Þnh thiÖt h¹i g©y ra cho bªn bÞ vi ph¹m „ Mèi quan hÖ nh©n qu¶ gi÷a hµnh vi vi ph¹m vµ thiÖt h¹i x¶y ra 45 Các phương thức giải quyết tranh chấp „ Dùng “luật rừng” để xử lý tranh chấp? „ Các phương thức xử lý công nợ theo quy định của pháp luật: „ tự thương lượng „ trung gian „ khiếu kiện trọng tài „ khiếu kiện theo thủ tục tư pháp tại toà án 46 Một số bài học đắt giá về giao kết hợp đồng kinh doanh- thương mại