Bài giảng Phương pháp phân loại hàng hóa - ThS. Vũ Thúy Hòa
NỘI DUNG Công ước HS Danh mục Hàng hóa XNK VN Các quy tắc phân loại hàng hóa
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phương pháp phân loại hàng hóa - ThS. Vũ Thúy Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP
PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
Phòng Trị Giá Tính Thuế
ThS. Vũ Thúy Hòa
NỘI DUNG
Công ước HS
Danh mục Hàng hóa XNK VN
Các quy tắc phân loại hàng hóa
CÔNG ƯỚC HS
Công ước HS là gì?
Mục đích của công ước HS
Phạm vi áp dụng
Cấu trúc công ước HS
CÔNG ƯỚC HS LÀ GÌ?
Công ước Quốc tế về Hệ thống hài hoà mô tả
và mã hoá hàng hoá
Là Bộ luật quốc tế về một ngôn ngữ chung
toàn cầu về mô tả và mã hóa hàng hóa
Được Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO)
thông qua tại Brussels năm 1983, có hiệu lực
từ ngày 01/01/1988
Ngôn ngữ chính của Công ước là tiếng Anh và
tiếng Pháp
Công ước đã qua 4 lần sửa đổi vào các năm
1992, 1996, 2002 và năm 2007
MỤC ĐÍCH CÔNG ƯỚC HS
Nhằm tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế:
Làm cơ sở xây dựng hệ thống phân loại hàng hoá xuất
nhập khẩu và thuế quan
Thống kê thương mại quốc tế
Xác định xuất xứ và đàm phán thương mại giữa các
quốc gia
Áp dụng trong quản lý, điều hành hàng hóa nội địa và
quốc tế:
Quản lý hàng hoá cần kiểm soát (ví dụ: chất thải, ma
tuý, vũ khí hoá học, chất phá huỷ tầng ozon, loài động,
thực vật có nguy cơ tuyệt chủng)
Áp dụng trong quản lý Hải quan (như các tiêu chí để
quản lý rủi ro, tuân thủ pháp luật)
PHẠM VI ÁP DỤNG
Tính đến tháng 04/2009, có 136 quốc gia thành
viên của Công ước HS, hơn 200 quốc gia sử
dụng
Áp dụng với hơn 98% hàng hóa giao dịch
thương mại trên toàn cầu
Danh mục hàng hoá đa chức năng
Ngôn ngữ số sử dụng trong thương mại quốc
tế
Cơ quan liên quan: Uỷ ban Hệ thống H.S, Tiểu
ban Rà soát, Nhóm công tác, Tiểu ban Khoa
học, Phòng Danh mục thuộc Cục Thuế quan
và Thương mại, Ban Thư ký WCO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÔNG ƯỚC HS
4
8
39
50
54
61
65
68
73
79
84
88
90
97
98
102
105
111
114
118
119
0 20 40 60 80 100 120 140
1985
1987
1989
1991
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2006
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÔNG ƯỚC HS
Nguồn: Tổ chức Hải quan thế giới
Thành viên Sử dụng Không sử dụng
CẤU TRÚC CÔNG ƯỚC HS
Quy tắc
tổng quát
giải thích
Hệ thống
hài hòa
Chú giải phần,
chương,
phân nhóm
Mã số nhóm,
phân nhóm
2. Phụ lục công ước HS:
1. Phần thân: Lời mở đầu + 20 Điều
CÁC ĐIỀU KHOẢN
• Điều 1: Các thuật ngữ
• Điều 2: Phụ lục
• Điều 3: Trách nhiệm các nước thành viên
• Điều 4: Áp dụng từng phần của các nước đang
phát triển
• Điều 5: Hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát
triển
• Điều 6: Công ước HS
• Điều 7: Chức năng của Uỷ ban HS
• Điều 8: Vai trò Hội đồng hợp tác hải quan
• Điều 9: Thuế quan
• Điều 10: Giải quyết tranh chấp
CÁC ĐIỀU KHOẢN
• Điều 11: Điều kiện trở thành thành viên
• Điều 12: Thủ tục trở thành thành viên
• Điều 13: Hiệu lực
• Điều 14: Áp dụng HS tại các vùng lãnh thổ phụ
thuộc
• Điều 15: Rút khỏi Công ước
• Điều 16: Thủ tục sửa đổi
• Điều 17: Quyền của các bên tham gia
• Điều 18: Bảo lưu
• Điều 19: Thông báo của Tổng thư ký
• Điều 20: Đăng ký tại LHQ
PHỤ LỤC (DANH MỤC HS)
Được gọi là “Hệ thống hài hoà” hay “Danh mục”
hoặc “Danh mục HS” (tên đầy đủ là Hệ thống hài
hòa mô tả và mã hoá hàng hoá: Harmonized
Commodity Description and Coding System (HS)
• Là một bộ phận không thể tách rời với Công ước
• Được các thành viên áp dụng đầy đủ, không bổ
sung hay sửa đổi
PHỤ LỤC (DANH MỤC HS)
Các nguyên tắc chung giải thích Hệ thống Hài
hoà (General Interpretation Rules/ GIR (6
nguyên tắc)).
Chú giải Phần, Chương, Phân nhóm (Còn gọi
là chú giải pháp lý - Legal notes)
Nhóm hàng; phân nhóm hàng và mã số số học
của chúng (các mã 4 số, mã 6 số)
PHỤ LỤC (DANH MỤC HS)
06 Quy tắc diễn giải chung (GIR)
21 Phần
96 Chương (02 chữ số) (01 Chương dự phòng:
77)
1244 Nhóm (04 chữ số)
5224 Phân nhóm (06 chữ số)
PHỤ LỤC (DANH MỤC HS)
Sửa đổi, bổ sung năm 2007:
Có hiệu lực từ 1/1/2007
356 sửa đổi, bổ sung
Số phân nhóm giảm từ 5225 xuống 5224
Quy tắc tổng quát (GIR)
(Phần: 21)
Phần
Chương
(Nhóm: 1.244)
Nhóm
(Phân nhóm: 5.225)
Phần Phần
Chương Chương
Nhóm Nhóm
Phân nhóm Phân nhóm Phân nhóm
(Chương: 96)
CẤU TRÚC DANH MỤC HS
CẤU TRÚC DANH MỤC HS
CẤP ĐỘ CHI TIẾT CỦA HS:
Phần > Chương > Nhóm > Phân nhóm
(Rộng) (Chi tiết)
Ví dụ: Phân loại cừu sống
Phần I Động vật sống, sản phẩm động vật
Chương 1: Động vật sống
Nhóm 01.04: Cừu và dê sống
Phân nhóm 0104.10: Cừu
CẤU TRÚC DANH MỤC HS
CẤU TRÚC MÃ SỐ:
Mã số
nhóm hàng
Mã số HS
(phân nhóm)
Mô tả hàng hoá
28.02 2802.00
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng
keo
28.04 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
2804.10 - Hydro
- Khí hiếm :
2804.21 - - Argon
2804.29 - - Loại khác
DANH MỤC HÀNG HÓA XNK
Căn cứ pháp lý
Mục đích sử dụng
Cấu trúc
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các thỏa thuận của Công ước HS và Danh mục
AHTN
Điều 72 Luật Hải quan
Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 về
phân loại hàng hóa XK, NK
107/2007/Q Đ-BTC ngày 25/12/2007 về việc
ban hành Danh mục hàng hóa XK, NK Việt
Nam
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Xây dựng Biểu thuế đối với hàng hóa XK, NK
Phân loại hàng hóa XK, NK và hàng hóa khác
có liên quan đến hoạt động XK, NK
Thống kê Nhà nước về hàng hóa XK, NK
Phục vụ công tác quản lý Nhà nước
CẤU TRÚC DANH MỤC HÀNG HÓA
CẤU TRÚC CHUNG:
Các quy tắc chú giải tổng quát
Các chú giải bắt buộc của phần, chương và
phân nhóm
Danh mục chi tiết hàng hóa XK,NK VN
21 phần
97 chương (01 Chương dự phòng: 77)
1244 nhóm hàng
5225 phân nhóm hàng
5525 phân nhóm hàng 6 số
10.681 phân nhóm hàng 8 số
CẤU TRÚC DANH MỤC HÀNG HÓA
Mã hàng Mô tả hàng hóa Đơn vị
tính
0101 Ngựa, lừa, la sống
0101.10.00 - Loại thuần chủng đề làm giống con
0101.90 - Loại khác:
0101.90.30 - - Ngựa con
0101.90.90 - - Loại khác con
CẤU TRÚC CHI TIẾT:
QUY TẮC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
Giới thiệu chung
6 Quy tắc phân loại hàng hóa