Bài giảng Quản trị chiến lược - Nguyễn Thị Liên Diệp

Hình thành chiến lược: + Thực hiện nghiên cứu + Hợp nhất trực giác và phân tích + Đưa ra quyết định  Thực thi chiến lược: + Thiết lập mục tiêu hàng năm + Đề ra các chính sách + Phân phối các nguồn tài nguyên  Đánh giá chiến lược: + Xem xét lại các yếu tố + Đo lường thành tích + Thực hiện điều chỉnh

pdf76 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Nguyễn Thị Liên Diệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Giảng viên: PGS,TS NGUYỄN THỊ LIÊN DIỆP CÁC GIAI ĐOẠN VÀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC  Hình thành chiến lược: + Thực hiện nghiên cứu + Hợp nhất trực giác và phân tích + Đưa ra quyết định  Thực thi chiến lược: + Thiết lập mục tiêu hàng năm + Đề ra các chính sách + Phân phối các nguồn tài nguyên  Đánh giá chiến lược: + Xem xét lại các yếu tố + Đo lường thành tích + Thực hiện điều chỉnh TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC  Bước 1: Xác định xứ mệnh và mục tiêu doanh nghiệp.  Bước 2: Phân tích môi trường để nhận diện cơ hội, nguy cơ, hình ảnh cạnh tranh.  Bước 3: Phân tích nội bộ doanh nghiệp để xác định điểm mạnh, điểm yếu.  Bước 4: Xây dựng kế hoạch các chiến lược để lựa chọn.  Bước 5: Triển khai kế hoạch chiến lược.  Bước 6: Triển khai kế hoạch tác nghiệp.  Bước 7: Kiểm tra và đánh giá.  Bước 8: Lặp lại tiến trình hoạch định. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG  MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1. Yếu tố kinh tế 2. Yếu tố chính phủ - chính trị 3. Yếu tố xã hội 4. Yếu tố tự nhiên 5. Yếu tố công nhệ  MÔI TRƯỜNG VI MÔ 1. Đối thủ cạnh tranh 2. Đối thủ mới tiềm ẩn 3. Nhà cung ứng 4. Khách hàng 5. Sản phẩm mới thay thế. Yếu tố kinh tế 1. Chu kỳ kinh tế 2. Nguồn cung cấp tiền 3. Xu hướng GDP 4. Tỷ lệ lạm phát 5. Lãi suất ngân hàng 6. Chính sách tiền tệ 7. Mức độ thất nghiệp 8. Chính sách tài chính 9. Kiểm soát giá/tiền công 10. Cán cân thanh toán Yếu tố chính phủ - chính trị 1. Các quy định cho khách hàng về vay, tiêu dùng 2. Các quy định về chống độc quyền 3. Các luật về bảo vệ môi trường 4. Các sắc luật về thuế 5. Các chế độ đãi ngộ đặc biệt 6. Các quy định trong lĩnh vực ngoại thương 7. Mức độ ổn định của chính phủ Yếu tố xã hội 1. Quan điểm về mức sống 2. Phong cách sống 3. Lao động nữ 4. Ước vọng nghề nghiệp 5. Tính tích cực tiêu dùng 6. Tỷ lệ tăng dân số 7. Dịch chuyển dân số 8. Tỷ lệ sinh đẻ Yếu tố tự nhiên 1. Các lọai tài nguyên 2. Vấn nạn ô nhiễm môi trường 3. Sự thiếu hụt năng lượng 4. Sự lãng phí nguồn tài nguyên thiên nhiên Yếu tố công nghệ 1. Chi phí cho nghiên cứu phát triển từ ngân sách 2. Chi phí cho nghiên cứu phát triển trong ngành 3. Tiêu điểm của các nỗ lực công nghệ 4. Bảo vệ bản quyền 5. Các sản phẩm mới 6. Chuyển giao công nghệ 7. Tự động hóa 8. Người máy Đối thủ cạnh tranh  Cạnh tranh trong thương trường không phải là diệt trừ đối thủ của mình mà chính là phải mang lại cho khách hàng những giá trị gia tăng cao hơn/mới lạ hơn để khách hàng chọn mình chứ không chọn các đối thủ cạnh tranh của mình  Sự khác biệt giữa cạnh tranh lành mạnh và không lành mạnh trong kinh doanh là: một bên có mục đích duy nhất tiêu diệt đối thủ bằng mọi cách hầu giữ hoặc tạo thế độc quyền cho mình, một bên lại có cứu cánh phục vụ khách hàng tốt nhất để khách hàng chọn mình chứ không lựa chọn các đối thủ của mình. Đối thủ tiềm ẩn  Là những doanh nghiệp đưa vào khai thác những năng lực sản xuất mới  Rào cản hợp pháp của doanh nghiệp: 1. Lợi thế sản xuất quy mô lớn 2. Đa dạng hóa sản phẩm 3. Nguồn tài chính lớn 4. Chi phí chuyển đổi mặt hàng cao 5. Hạn chế xâm nhập kênh tiêu thụ 6. Ưu thế giá thành Nhà cung ứng  Nguồn: 1. Cung ứng vật tư, thiết bị 2. Cộng đồng tài chính 3. Lao động  Lợi thế: 1. Kiểm soát được giá Khách hàng  Khả năng trả giá: Làm lợi nhuận ngành giảm bằng cách ép giá, đòi hỏi chất lượng cao  Lợi thế: 1. Mua chiếm tỷ lệ lớn 2. Mua của nhà cung ứng khác không gây nhiều tốn kém 3. Đe dọa hội nhập ngược với các bạn hàng cung ứng 4. Sản phẩm người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng người mua Sản phẩm mới thay thế  Sức ép làm hạn chế tiềm năng lợi nhuận của ngành  Không chú ý đến sản phẩm mới thay thế tiềm ẩn sẽ bị tụt hậu với thị trường  Là kết quả của bùng nổ công nghệ HOÀN CẢNH NỘI BỘ CỦA DOANH NGHIỆP  Quản trị  Marketing  Tài chính / kế toán  Sản xuất / tác nghiệp  Nghiên cứu phát triển Quản trị  Hoạch định = Mục tiêu + Chiến lược + Chiến thuật + Tác nghiệp  Tổ chức = Bộ máy quản lý + Ủy quyền  Điều khiển = Tuyển dụng + Tuyển chọn + Đào tạo + Nhu cầu + Lãnh đạo  Kiểm tra = Kết quả / Mục tiêu Marketing 1. Phân tích khách hàng 2. Mua 3. Bán 4. Hoạch định dịch vụ và sản phẩm 5. Định giá 6. Phân phối 7. Nghiên cứu thị trường 8. Phân tích cơ hội 9. Trách nhiệm đối với xã hội Tài chính / kế toán  Các chức năng tài chính: 1. Quyết định đầu tư: Phân phối vốn 2. Quyết định tài chính:Cơ cấu vốn 3. Quyết định tiền lãi cổ phần  Các loại chỉ số tài chính cơ bản: 1. Các chỉ số về khả năng thanh toán 2. Các chỉ số về đòn cân nợ 3. Các chỉ số về họat động 4. Các chỉ số về doanh lợi 5. Các chỉ số về mức tăng trưởng Sản xuất / Tác nghiệp  Bao gồm tất cả các hoạt động nhằm biến đổi đầu vào thành hàng hóa dịch vụ  Có 5 chức năng: 1. Quy trình công nghệ 2. Công suất 3. Hàng tồn kho 4. Lực lượng lao động 5. Chất lượng hàng hóa, dịch vụ Nghiên cứu và phát triển  Nhằm để phát triển những sản phẩm mới trước các đối thủ cạnh tranh,nâng cao chất lượng sản phẩm hay cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí  Các hình thức nghiên cứu & phát triển: 1. Nghiên cứu & phát triển bên trong, doanh nghiệp tự thực hiện, tổ chức hoạt động nghiên cứu & phát triển 2. Nghiên cứu & phát triển theo hợp đồng. Doanh nghiệp thuê ngoài nghiên cứu để phát triển sản phẩm riêng biệt LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY  Tăng trưởng : Thay đổi hay giữ nguyên 1 trong 5 yếu tố sản phẩm, thị trường, ngành, cấp độ ngành, công nghệ.  Suy giảm: Thích hợp khi doanh nghiệp cần sắp xếp lại để tăng cường hiệu quả sau một thời gian tăng trưởng nhanh, khi trong ngành không còn cơ hội tăng trưởng dài hạn và làm ăn có lãi, nền kinh tế không ổn định  Hướng ngoại: Kết hợp với các doanh nghiệp khác.  Hỗn hợp: Thực hiện đồng thời nhiều chiến lược Nhóm chiến lược tăng trưởng  Tăng trưởng tập trung: 1. Thâm nhập thị trường 2. Phát triển thị trường 3. Phát triển sản phẩm  Tăng trưởng hội nhập (liên kết): 1. Ngược chiều 2. Thuận chiều  Tăng trưởng đa dạng: 1. Đa dạng đồng tâm 2. Đa dạng hàng ngang 3. Đa dạng tổ hợp Tăng trưởng tập trung  Thâm nhập thị trường: Tìm cách tăng trưởng các sản phẩm hiện đang có, giữ nguyên thị trường hiện đang tiêu thụ bằng cách nỗ lực mạnh mẽ công tác marketing. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Tăng trưởng tập trung  Phát triển thị trường: Tăng trưởng bằng con đường thâm nhập vào thị trường mới để tiêu thụ các sản phẩm hiện có Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Hiện tại Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại Tăng trưởng tập trung  Phát triển sản phẩm: Tìm cách tăng trưởng thông qua việc phát triển các sản phẩm mới để tiêu thụ trong các thị trường doanh nghiệp hiện đang hoạt động. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Mới Hiện tại Hiện tại Hiện tại Hiện tại Tăng trưởng hội nhập  Ngược chiều: Tăng trưởng bằng cách nắm quyền sở hữu/ kiểm soát đối với nguồn nguyên liệu cung ứng.  Thuận chiều: Mua lại, nắm quyền sở hữuđối với các kênh tiêu thụ gần với thị trường đích. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Hiện tại Hiện tại Hiện tại Mới Hiện tại Tăng trưởng đa dạng hóa  Đa dạng hóa đồng tâm: Tìm cách tăng trưởng hướng tới thị trường mới với các sản phẩm mới phù hợp về công nghệ và marketing mang nhiều ý nghĩa / các sản phẩm hiện có có thể mang lại kết quả vượt dự kiến. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Mới Mới Hiện tại hay mới Hiện tại Hiện tại hay mới Tăng trưởng đa dạng hóa  Đa dạng hóa hàng ngang: Tìm cách tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường hiện đang tiêu thụ với những sản phẩm mới về mặt công nghệ không liên quan đến sản phẩm hiện đang có. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Mới Hiện tại Hiện tại hay mới Hiện tại Mới Tăng trưởng đa dạng hóa  Đa dạng hóa tổ hợp: Tìm cách tăng trưởng bằng cách hướng tới các thị trường mới với các sản phẩm mới mà về mặt công nghệ không liên quan gì đến các sản phẩm doanh nghiệp hiện có. Sản phẩm Thị trường Ngành Cấp độ ngành Công nghệ Mới Mới Mới Hiện tại hay mới Mới Nhóm chiến lược suy giảm  Cắt giảm chi phí: Ngắn hạn / tạm thời hướng vào giảm bớt các yếu tố kém hiệu quả hoặc các vấn đề khó khăn tạm thời liên quan đến điều kiện môi trường.  Thu hồi vốn đầu tư: Nhượng bán / đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản các nội dung hoạt động. Tránh thu hồi vốn đầu tư vĩnh viễn. Nhóm chiến lược suy giảm  Thu hoạch: Tìm cách tăng tối đa dòng luân chuyển tiền vì mục đích trước mắt bất chấp hậu quả lâu dài như thế nào. Càng thu hoạch nhanh càng đẩy nhanh đến sự khánh tận.  Giải thể: Là biện pháp bắt buộc cuối cùng, khi toàn bộ doanh nghiệp ngưng tồn tại. Nhóm chiến lược hướng ngoại  Sáp nhập: Diễn ra khi 2 hay nhiều doanh nghiệp kết hợp với nhau tạo thành một doanh nghiệp mới duy nhất.  Mua lại: Diễn ra khi 1 DN mua lại 1 DN khác và thu hút / bổ sung thêm các lĩnh vực hoạt động, thường với tư cáh phân hiệu hoặc chi nhánh.  Liên doanh: Diễn ra khi 2 hoặc nhiều DN hợp lực để thự thi một sự việc nào đó mà 1 DN riêng lẻ không thể làm được. CÁC CÔNG CỤ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC  Giai đoạn nhập vào: 1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) 2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 3. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)  Giai đoạn kết hợp: 1. Ma trận mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT) 2. Ma trận chiến lược và đánh giá hoạt động (SPACE) 3. Ma trận nhóm tham khảo ý kiến Boston (BCG) 4. Ma trận bên trong – bên ngoài (IE) 5. Ma trận chiến lược chính  Giai đoạn kết hợp: 1. Ma trận hoạch định CL có khả năng đ.lượng (QSPM) Giai đoạn nhập vào: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE)  Lưu ý:  Mức quan trọng điểm từ 0 đến 1(dựa theo ngành)  Phân loại: 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên TB, 2 là TB, 1 là ít phản ứng  Điểm quan trọng= mức quan trọng * phân loại (Trung bình là 2,5) Yếu tố chủ yếu bên ngoài Mức quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Liệt kê các yếu tố của môi trường vĩ mô (10-20 yếu tố) Tổng cộng Giai đoạn nhập vào: Ma trận hình ảnh cạnh tranh Các yếu tố thành công Mức độ quan trọng Công ty mẫu Cty cạnh tranh 1 Cty cạnh tranh 2 Phân loại Điểm quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Liệt kê các yếu tố từ môi trường vi mô (10 – 20 yếu tố) Tổng điểm quan trọng Giai đoạn nhập vào: Ma trận hình ảnh cạnh tranh  Lưu ý:  Mức quan trọng điểm từ 0 đến 1(dựa theo ngành)  Phân loại: 4 là phản ứng tốt, 2 là phản ứng trên TB, 2 là TB, 1 là ít phản ứng Giai đoạn nhập vào: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE)  Mức quan trọng điểm từ 0 đến 1(dựa theo ngành)  Phân loại: 4 là mạnh nhiều, 3 là mạnh ít, 2 là yếu ít, 1 là yếu nhiều  Điểm quan trọng= mức quan trọng * phân loại (Trung bình là 2,5) Yếu tố chủ yếu bên ngoài Mức quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Liệt kê các yếu tố của hoàn cảnh nội bộ (10-20 yếu tố) Tổng cộng Giai đoạn kết hợp: Ma trận SWOT  Qua 8 bước: 1. Liệt kê cơ hội O 2. Liệt kê nguy cơ T 3. Liệt kê điểm mạnh S 4. Liệt kê diểm yếu W 5. Kết hợp SO 6. Kết hợp ST 7. Kết hợp WO 8. Kết hợp WT MẠNH (S) YẾU (W) CƠ HỘI (O) Sử dụng điểm mạnh tận dụng cơ hội Tận dụng cơ hội vượt qua điểm yếu NGUY CƠ (T) Sử dụng điểm mạnh để tránh nguy cơ Tối thiểu hóa điểm yếu để tránh nguy cơ Giai đoạn quyết định: Ma trận Hoạch định chiến lược có thể lựa chọn (QSPM) Các yếu tố quan trọng Phân loại Các CL có thể lựa chọn Cơ sở hấp dẫn CL1 CL2 AS TAS AS TAS Liệt kê: 1. Các yếu tố bên trong 2. Các yếu tố bên ngoài TỔNG ĐIỂM HẤP DẪN Giai đoạn quyết định: Ma trận Hoạch định chiến lược có thể lựa chọn (QSPM)  Điểm hấp dẫn:  AS: điểm, TAS Tổng điểm  1=yếu, 2=ít yếu, 3=ít mạnh, 4=mạnh  Phân loại yếu tố bên ngoài:  1=phản ứng ít, 2=phản ứng trung bình, 3= cao hơn trung bình, 4=phản ứng cao nhất  Phân loại yếu tố bên trong:  1= yếu, 2=ít yếu, 3=ít mạnh, 4=mạnh ƯU TIÊN CHIẾN LƯỢC CÓ TỔNG ĐIỂM HẤP DẪN CAO SẼ ĐƯỢC LỰA CHỌN Sự khác biệt giữa hình thành chiến lược và thực thi chiến lược  THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC: 1. Đặt nguồn lực trước hành động 2. Nhấn mạnh hiệu quả tài chính 3. Là quá trình tri thức 4. Kỹ năng phân tích, trực giác tốt 5. Hợp tác bởi một số cá nhân  THỰC THI CHIẾN LƯỢC: 1. Đặt nguồn lực trong công việc 2. Nhấn mạnh hiệu quả tác dụng 3. Là quá trình hoạt động 4. Kỹ năng lãnh đạo và động viên 5. Hợp tác bởi nhiều người CẠNH TRANH VỀ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỊNH VỊ, PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP  Sáu lĩnh vực tạo thế liên hoàn: 1. Chất lượng sản phẩm 2. Chất lượng thời gian 3. Chất lượng không gian 4. Chất lượng dịch vụ 5. Chất lượng thương hiệu 6. Chất lương giá cả  Định vị chiến lược phát triển DN: 1. Năng lực lõi, tay nghề chuyên môn, tiềm ẩn 2. Cạnh tranh và liên kết Chất lượng sản phẩm (Giành thị phần và khai thác thị trường)  Đổi mới sản phẩm để tạo sự khác biệt so với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh. Vừa để chứng minh với thị trường thực lực của doanh nghiệp vừa làm nản chí đối thủ cạnh tranh  Tự mình cạnh tranh với mình để mỗi lúc vượt trội chính mình để tránh người khác cạnh tranh mình và vượt lên mình  Chiến lược của một doanh nghiệp có tầm nhìn là luôn ở tư thế sẵn sàng rút ngắn chu kỳ sống SP thay thế bằng chu kỳ sống SP đổi mới ngay khi đối thủ CT sửa sọan bắt chước. Chất lượng thời gian (Đón đầu thị trường, tối ưu vận hành SX)  Thời gian là một yếu tố quan trọng trong việc tạo ra lợi thế cạnh tranh.  Time – Based Competition  JOT: Just on time  JIT: Just in time  JOT + JIT = Flexibility Chất lượng không gian (Ấn tượng vị thế và châm ngòi hào hứng)  Doanh nghiệp muốn có lợi thế cạnh tranh đặc biệt so với doanh nghiệp kháctrong cùng lĩnh vực thì phải đặt trọng tâm vào việc mua của khách chứ không phải việc bán của mình  High Tech = High Touch: Công nghệ càng cao thì càng phải gần gũi. Chất lượng dịch vụ (Kết nối, củng cố và mở rộng quan hệ)  Dịch vụ là thực hiện những gì mà doanh nghiệp đã hứua hẹn nhằm thiết lập, củng cố và mở rộng những quan hệ đối tác lâu dài với khách hàng và thị trường  3 thời điểm để CM cụ thể những hứa hẹn với khách:Lúc khách hàng giao diện với cơ sở vật chất, gặp gỡ nhân viên, tiếp xúc với cơ cấu của doanh nghiệp Chất lượng thương hiệu (Tự hào và chia sẻ)  Thương hiệu: tất cả những danh tánh, hình dạng và biểu tương dùng để xác nhận nguồn gốc sản phẩm/dịch vụ  Hai chức năng chủ yếu: xác nhận và phân biệt rõ nguồn gốc của sản phẩm/dịch vụ  Giá trị vô hình của thương hiệu được tạo ra từ vật chất cụ thể của SP/DV, khi thương hiệu đã khẳng định vị thế thì chính nó sẽ là xung lực thúc đẩy sự phát triển SP/DV cung ứng bởi doanh nghiệp Chất lượng giá cả (Hợp ý, hợp thời)  Chất lượng của giá cả nằm trong khoảng cách giữa giá trị gia tăng đạt được khi sử dụng SP/DV và cái giá phải trả để có được SP/DV đó  “Giá rẻ nhất”, “Giá cả hợp lý” không mang đến cho doanh nghiệp một lợi thế cạnh tranh đặc biệt.  Khi doanh nghiệp chứng minh được hiệu quả mang lại từ chi phí mà khách hàng phải trả là phù hợp với ý muốn và thời điểm yêu cầu của khách thì bảng giá áp dụng sẽ mang đến cho doanh nghiệp thêm một lợi thế CT đặc thù. ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP  Chiến lược phát triển doanh nghiệp là kết hợp: 1. Năng lực lõi 2. Tay nghề chuyên môn 3. Tay nghề tiềm ẩn  Cái lõi và cái chuyên môn của mỗi doanh nghiệp phải có khả năng khác biệt hóa doanh nghiệp này so với doanh nghiệp khác. Phải thật sự mang đến cho thị trường và khách hàng những giá trị gia tăng rõ rệt. NĂNG LỰC LÕI  Là tất cả các kiến thức, công nghệ, kỹ năng và kinh nghiệm cơ bản cho hoạt động của doanh nghiệp và mang đến cho doanh nghiệp tính đặc thù riêng biệt. VD: 3M là công nghệ polymer Wal mart là JOT, JIT Benetton là JOT TAY NGHỀ CHUYÊN MÔN  Là tất cả những kiến thức, công nghệ, kỹ năng và kinh nghiệm để vận hành doanh nghiệp trên cơ sở phát huy cái lõi có tính đặc thù của doanh nghiệp VD: P&G là hệ thống phân phối, marketing Wal Mart là dịch vụ khách hàng siêu thị Benetton là mẫu, mã áo len TAY NGHỀ TIỀM ẨN  Là tất cả các kiến thức, công nghệ, kỹ năng, kinh nghiệm tích lũy được từ việc sử dụng năng lực lõi và tay nghề chuyên môn trước nay của doanh nghiệp mà chưa được tận dụng hết mức. VD: Walmart là tâm lý tiêu dùng Ford là dịch vụ bảo hiểm, đổi xe. ĐA DẠNG HÓA DỰA TRÊN NĂNG LỰC LÕI, TAY NGHỀ CHUYÊN MÔN  A: Hãy là người giỏi nhất để thành người lớn nhất.  B: Hoặc là khổng lồ, hoặc chọn một ngạch rất riêng để phát triển.  A : Canon, Sony  B : Logitech  A+B : Unilever  B+A : Norkia, Samsung. BA VẤN ĐỀ CỐT LÕI Hoạch định Chiến lược Phát triển  Doanh nghiệp làm nghề gì và trong lĩnh vực nào (nơi)?  Để thành công ở lĩnh vực đó, doanh nghiệp cần làm chủ những năng lực lõi và tay nghề gì (phương pháp)?  Để có được và nhằm phát huy tối đa hiệu năng của NLL, TNCM doanh nghiệp phải tổ chức phân bổ nguồn lực như thế nào (phương tiện)? CẠNH TRANH VÀ LIÊN KẾT  Lợi thế cạnh tranh đặc thù: 1. Hướng vào giá thành 2. Tạo sự khác biệt 3. Tập trung trọng điểm  Cạnh tranh là để mang đến cho thị trường và khách hàng GTGT cao hơn các doanh nghiệp khác và liên kết với các doanh nghiệp khác để cùng nhau có được GTGT cao hơn so với GTGT mà doanh nghiệp đạt được nếu họat động riêng lẻ. CẠNH TRANH VÀ LIÊN KẾT  Cạnh tranh để chứng minh cho thị trường và khách hàng tính đặc thù của năng lực lõi và tay nghề của DN, liên kết với các DN khác là để cùng nhau tạo điều kiện tối ưu nhằm mỗi DN củng cố đặc thù của năng lực lõi, tay nghề của mình  Cạnh tranh trước hết phải cạnh tranh với chính mình nhằm vượt lên chính mình để năng lực lõi và tay nghề của mình luôn được nâng cao, tạo điều kiện để sự liên kết là một lựa chọn chứ không phải là bắt buộc. THỰC THI CHIẾN LƯỢC CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ  Thiết lập mục tiêu hàng năm  Các chính sách  Phân phối nguồn lực  Quản trị các mâu thuẫn  Gắn cơ cấu với chiến lược  Gắn thành tích, lương, thưởng với CL  Quản trị việc chống thay đổi  Tạo MT văn hóa hỗ trợ cho CL  Lưu ý về SX/TN  Lưu ý về nguồn lực CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Thiết lập mục tiêu hàng năm  Đo lường được, phổ biến trong t/chức, xác định thời gian phù hợp, kém thưởng phạt  Chỉ định khối lượng, chất lượng, chi phí, thời gian. Tránh từ tối đa, tối thiểuu, bước nữa, càng sớm càng tốt  Những nguyên tắc chỉ đạo nhằn hỗ trợ, thúc đẩy thực hiện mục tiêu  Phổ biến cho nhân viên, các nhà QT qua đó tăng khả năng thực thi  Áp dụng cho tất cả các bộ phận, phòng ban CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Các chính sách CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Quản trị các mâu thuẫn  Sự bất đồng từ 2 hay nhiều phía  Thúc đẩy cho các nhóm đối nghịch hoạt động, giúp nhà QT nhận diện các vấn đề phát sinh.  3 loại giải quyết: +Lảng tránh +Trung hòa +đối đầu CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Phân phối nguồn lực  Có 4 nguồn lực: tài chính, vật chất, con người, kỹ thuật công nghệ.  Các yếu tố ngăn cản phân phối: bảo vệ quá nguồn lực, nhấn mạnh đến tài chính ngắn hạn, quan điểm chính trị, CL không rõ ràng, thiếu kiến thức, ngại đổi mới... CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Gắn cơ cấu với chiến lược Những thay đổi trong chiến lược sẽ đưa đến những thay đổi trong cơ cấu tổ chức  Trực tuyến  Chức năng  Trực tuyến – chức năng  Ma trận CÁC VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ Gắn thành tích, lương, thưởng với CL  Không nên dựa vào kết quả ngắn hạn, dựa vào mục tiêu dài hạn  Chi trả cổ tức trên mỗi cổ phần.  Chia theo lợi nhuận  Chia theo thu nhập  Chia t