Cuối những năm 60: Giai đoạn khởi đầu Kếhoạch hóa
chiến lược-đưa ra các xu hướng phát triển dựa vào việc
phân tích quákhứ.
1970-1980: Hoạch định chiến lược -chútrọng đến vấn
đềlàm thếnào đểchiến thắng đối thủcạnh tranh. Lý
thuyết chiến lược cạnh tranh của M.Porter.
Giữa những năm 80: Quản trịchiến lược -cùng với
hoạch định chútrọng cảđến triển khai vàkiểm soát chiến
lược.
30 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược Strategic management, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1-1
Quản trị chiến lược
Strategic management
GV: Nguyễn Thu Trang
Khoa QTKD-ĐHNT
1-2
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
1
Chương
1-3
I- Giới thiệu chung
1- Quá trình phát triển của quản trị chiến lược
Cuối những năm 60: Giai đoạn khởi đầu Kế hoạch hóa
chiến lược- đưa ra các xu hướng phát triển dựa vào việc
phân tích quá khứ.
1970-1980: Hoạch định chiến lược - chú trọng đến vấn
đề làm thế nào để chiến thắng đối thủ cạnh tranh. Lý
thuyết chiến lược cạnh tranh của M.Porter.
Giữa những năm 80: Quản trị chiến lược - cùng với
hoạch định chú trọng cả đến triển khai và kiểm soát chiến
lược.
1-4
I- Giới thiệu chung
2- Một số khái niệm
2.1- Chiến lược
CL xác định những mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, lựa
chọn phương thức hoặc tiến trình hành động và phân bổ
các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đó –
Alfred Chandler (ĐH Harvard)
CL để đương đầu với cạnh tranh là sự kết hợp giữa mục
tiêu cần đạt đến và các phương tiện mà DN cần tìm để
thực hiện được các mục tiêu đó – M.Porter.
Chiến lược là tổng thể các quyết định, các hành động liên
quan đến việc lựa chọn các phương tiện và phân bổ
nguồn lực nhằm đạt được một mục tiêu nhất định
1-5
Làm thế nào để làm hài lòng khác hàng?
Làm thế nào để đối phó với những thay
đổi của thị trường?
Làm thế nào để chiến thắng đối thủ
cạnh tranh?
Làm thế nào để phát triển hoạt động kinh doanh?
Làm thế nào để quản lý các hoạt động chức năng và phát triển các
năng lực cần thiết?
Làm thế nào để đạt được các mục tiêu tài chính và chiến lược?
Chiến lược là
Làm thế nào
để . . .
Xác định chiến lược của doanh nghiệp
1-6
2- Một số khái niệm
2.1- Quản trị chiến lược
- Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành
động quản trị quyết định sự thành công lâu dài của doanh
nghiệp.
- Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học của việc xây
dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định tổng hợp giúp
cho mỗi tổ chức có thể đạt được mục tiêu của nó.
- Quản trị chiến lược là tập hợp các quyết định và hành
động quản trị có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dài
hạn của một tổ chức. Nó bao gồm tất cả các chức năng
quản trị cơ bản: lập kế hoạch, tổ chức, triển khai và kiểm
soát chiến lược
1-7
II. Qui trình quản trị chiến lược
Xác định
nhiệm vụ,
mục tiêu
chiến lược
Phân
tích
môi
trường
Lựa chọn
phương án
chiến lược
Tổ chức
thực hiện
chiến lược
Kiểm tra,
đánh giá,
điều chỉnh
chiến lược
Giai đoạn hoạch định CL Thực hiện CL Kiểm soát CL
1-8
II. Qui trình quản trị chiến lược
1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược
Mission - nhiệm vụ
Nhiệm vụ (sứ mạng) được hiểu là lý do tồn tại và hoạt
động của công ty, nhiệm vụ trả lời cho câu hỏi “Công
việc của chúng ta là gì?”.
Tuyên bố về nhiệm vụ của công ty thường phải đề cập
đến sản phẩm, thị trường, khách hàng, công nghệ, sự
quan tâm đến lợi nhuận, đến hình ảnh cộng đồng, đến
nhân viên, triết lý kinh doanh.
1-9
9 câu hỏi để xác định nhiệm vụ
1. Khách hàng: Ai là khách hàng của công ty?
2. Sản phẩm hoặc dịch vụ: Sản phẩm và dịch vụ
chính của công ty là gì?
3. Thị trường:công ty tập trung cạnh tranh tại đâu?
4. Công nghệ:Công nghệ có là mối quan tâm hàng đầu?
5. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và lợi nhuận:
Công ty có cam kết đạt được tăng trưởng và ổn định
tài chính không?
1-10
9 câu hỏi để xác định nhiệm vụ
6. Triết lý kinh doanh: Niềm tin cơ bản, các giá trị
thừa nhận, nguyện vọng và những ưu tiên về đạo đức
kinh doanh của công ty là gì?
7. Tự đánh giá: Lợi thế cạnh tranh và năng lực đặc
biệt của công ty là gì?
8. Sự quan tâm đến hình ảnh trước cộng đồng: Công
ty đáp ứng những yêu cầu về những vấn đề môi
trường và xã hội như thế nào?
9. Sự quan tâm đối với nhân viên: Công ty có xem
nhân viên của mình là tài sản quý giá hay không?
1-11
II. Qui trình quản trị chiến lược
1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược
Mục tiêu chiến lược:
Những kết quả cụ thể mà công ty muốn đạt được trong một khoảng
thời gian nhất định
Sự cần thiết phải xác định mục tiêu chiến lược
- Cụ thể hóa nhiệm vụ thành các mục tiêu kết quả cụ thể.
- Đưa ra định hướng cho các quyết định quản trị và hình thành tiêu
chuẩn để đánh giá thành quả công việc.
Yêu cầu:
Nêu rõ cần đạt đến kết quả nào, bao nhiêu, trong thời gian nào?
1-12
Hướng đến việc nâng cao
kết quả tài chính
Hướng đến việc nâng
cao vị thế cạnh tranh
của công ty
Mục tiêu tài chính Mục tiêu chiến lược
$
II. Qui trình quản trị chiến lược
1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược
Hai nhóm mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp
1-13
Ví dụ: Mục tiêu của một số công ty của Hoa Kỳ
MỤC TIÊU TÀI CHÍNH
DOANH THU TĂNG TRƯỞNG
NHANH
TĂNG TRƯỜNG LỢI NHUẬN CAO
CỔ TỨC CAO
LỢI NHUẬN TRỜN VỐN ĐẦU TƯ
CAO
DŨNG TIỀN LỚN
GIỎ CỔ PHẦN TĂNG
ĐƯỢC ĐỎNH GIỎ LÀ CỤNG TY
HIỆU QỦA
NGUỒN DOANH THU ĐA DẠNG
LỢI NHUẬN ỔN ĐỊNH TRONG
NHỮNG GIAI ĐOẠN SUY THOỎT
KINH TẾ
Môc tiªu chiÕn lîc
Thị phần lớn hơn
Vị thế trong ngành cao và ổn định
Chất lượng sản phẩm cao
Chi phí SX thấp hơn so với các đối thủ
chính
Dòng sản phẩm đa dạng và hấp dẫn
Danh tiếng tốt đối với khách hàng
Chất lượng dịch vụ tuyệt hảo
Được công nhận luôn đi dầu trong kỹ
thuật và phát triển sản phẩm mới
Nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị
trường quốc tế
Nguồn: A.A Thompson Jr & A.J. Strickland III, Strategic Management (New York: McGraw-Hill/Irin, 2001), tr.43
1-14
Phân loại mục tiêu:
Mục tiêu ngắn hạn
Kết quả cần hoàn thành ngay
Là các mốc hoặc các bước để đạt đến kết quả dài hạn
Mục tiêu dài hạn
Kết quả cần đạt được trong vòng 3-5 năm
Các hoạt động hiện thời sẽ cho phép
đạt đến mục tiêu dài hạn về sau.
II. Qui trình quản trị chiến lược
1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược
1-15
Xác định mục tiêu cho các cấp trong công ty
1. Mục tiêu của công ty
2. Mục tiêu của đơn vị kinh doanh
3. Mục tiêu của các phòng, bộ phận chức năng
4. Mục tiêu của mỗi cá nhân
II. Qui trình quản trị chiến lược
1. Xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến lược
1-16
II. Qui trình quản trị chiến lược
2. Phân tích môi trường
Phân tích môi trường bên ngoài
Xác định các cơ hội và nguy cơ
Phân tích môi trường nội bộ
Xác định những điểm mạnh, điểm yếu của DN
1-17
II. Qui trình quản trị chiến lược
2. Phân tích môi trường
Phân tích môi trường bờn ngoài
- Môi trường vĩ mô: Các yếu tố kinh tế, chính trị, văn
hóa, pháp luật, tự nhiên, môi trường, công nghệ
- Môi trường ngành: các yếu tố tạo nên áp lực cạnh tranh
trong ngành
1-18
II. Qui trình quản trị chiến lược
2. Phân tích môi trường
Phân tích môi trường nội bộ
- Cung cấp những thông tin quan trọng về những nguồn lực và khả
năng mà DN đó có:
- đánh giá chính xác các nguồn lực của một DN (nguồn vốn, sự
am hiểu công nghệ, nguồn lao động lành nghề, đội ngũ quản trị giàu
kinh nghiệm).
- chỉ ra khả năng của DN trong việc thực hiện những công việc
chức năng khác nhau như marketing, sản xuất, nghiên cứu và phát
triển, hệ thống thông tin, tài chính, kế toán, quản lý nguồn nhân lực
- Bất kỳ hoạt động nào mà DN thực hiện tốt hoặc bất kỳ nguồn lực
nào có tính đặc biệt đều được xem là điểm mạnh của DN đó. Điểm
yếu là các hoạt động mà DN không làm tốt hoặc những nguồn lực
DN cần nhưng không có.
1-19
II. Qui trình quản trị chiến lược
3. Lựa chọn các phương án chiến lược
Dựa trên kết quả phân tích môi trường
Dựa trên mục tiêu đã xác định
Lựa chọn phương án chiến lược cho các cấp:
Xây dựng và đánh giá chiến lược cấp công ty, đơn vị kinh
doanh, chức năng.
Lựa chọn những chiến lược phù hợp
1-20
II. Qui trình quản trị chiến lược
3. Tổ chức thực hiện chiến lược
- Thiết lập các mục tiêu thường niên
- Đánh giá, huy động và phân bổ các nguồn lực
- Điều chỉnh cơ cấu tổ chức cho phù hợp với chiến lược
- Thực hiện các hoạt động chức năng
1-21
II. Qui trình quản trị chiến lược
4. Kiểm soát chiến lược
- Xem xét lại các yếu tố môi trường
- Đánh giá mức độ thực hiện
- Thực hiện những điều chỉnh, sửa đổi cần thiết
1-22
III. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
Công ty đa
ngành
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 2
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 1
Đơn vị kinh
doanh chiến
lược 3
Nghiên
cứu &
phát triển
Sản xuất Marketing Nguồn
nhân lực
Cấp đơn vị kinh doanh
Business strategy
Cấp chức
năng
Functional
strategy
Cấp công ty
Corporate strategy
Tài
chính
1-23
III. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
1. Chiến lược cấp công ty
Xác định những lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp
nên tham gia hoặc sẽ tham gia vào.
Xỏc định cỏch thức mà cụng ty sẽ tiến hành hoạt động và
vai trũ của mỗi đơn vị kinh doanh trong công ty trong
việc theo đuổi cách thức hoạt động đó
1-24
III. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
1. Chiến lược cấp công ty
Nâng cao kết quả các hoạt động kinh doanh riêng biệt
Hướng đến việc đa dạng hóa hoạt động
Tạo ra sự cộng hưởng giữa các hoạt động kinh doanh
Xác định lĩnh vực ưu tiên đầu tư và phân bổ nguồn lực
của công ty giữa các hoạt động kinh doanh khác nhau.
1-25
III. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (chiến lược cạnh tranh) xác
định cách thức mỗi đơn vị kinh doanh sẽ cạnh tranh như thế nào
với các đối thủ cạnh tranh trong cùng lĩnh vực hoạt động.
Các công ty hoạt động trong nhiều lĩnh vực sẽ có nhiều chiến
lược kinh doanh khác nhau.
1-26
III. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
3. Chiến lược cấp chức năng
Chiến lược cấp chức năng nhằm hỗ trợ việc thực hiện chiến lược
cấp đơn vị kinh doanh.
Chiến lược chức năng: sản xuất, marketing, nhân sự, nghiên cứu
và phát triển,
1-27
IV. Phân đoạn chiến lược
1. Khái niệm, mục đích
Phân đoạn chiến lược là quá trình xác định các nhóm hoạt động
đồng nhất của DN hay còn gọi là các đơn vị kinh doanh chiến
lược (Strategic Business Unit -SBU)
SBU: là tập hợp các hoạt động đồng nhất về công nghệ, thị
trường, sản phẩm, có đóng góp đáng kể vào kết quả hoạt động
chung của DN.
Mục đích của việc xác định các SBU:
Quản lý và phân bổ các nguồn lực của DN một cách hợp lý nhất
Cung cấp cho nhà quản lý hình ảnh khái quát về các lĩnh vực hoạt
động chủ yếu của doanh nghiệp
Tạo điều kiện để lựa chọn các phương án chiến lược tối ưu cho
từng SBU
1-28
IV. Phân đoạn chiến lược
2. Các phương pháp phân đoạn chiến lược
Phương pháp chia cắt:
Phân chia DN thành các đơn vị đồng nhất
Các tiêu thức phân chia: loại khách hàng, kênh phân phối, chức
năng sp,
Phương pháp nhóm gộp:
Nhóm các sản phẩm, hoạt động của DN vào cùng 1 SBU
Các tiêu thức nhóm gộp: khả năng thay thế giữa các loại sp/dv, sự
chia sẻ nguồn lực, sự cộng hưởng giữa các sp/dv
1-29
IV. Phân đoạn chiến lược
2. Các phương pháp phân đoạn chiến lược
Lĩnh vực
Mục đích
Đối tượng
Các hoạt động
KD của DN
Nhóm khách hàng
mục tiêu
Toàn bộ các
hoạt động của DN
Một lĩnh vực
hoạt động của DN
Phân đoạn Marketing Phân đoạn chiến lược
Tối ưu hóa các
hoạt động
thương mại đối với nhóm
KH mục tiêu
Xác định các lĩnh vực
hoạt động mới hay
từ bỏ hoạt động hiện tại
1-30
IV. Phân đoạn chiến lược
2. Các phương pháp phân đoạn chiến lược
Cách thức
thực hiện
Tác dụng Trung hạn và dài hạn Ngắn hạn và trung hạn
Chia các hoạt động
thành những nhóm
đồng nhất về thị trường,
sản phẩm, công nghệ
Chia người mua
thành những
nhóm đồng nhất về
nhu cầu, sở thích,
thái độ, hành vi
Phân đoạn Marketing Phân đoạn chiến lược