Cấu hình đĩa lưu trữ
Dynamic disk
Đĩa dynamic được chia thành nhiều Dynamic
volume
Ưu điểm của công nghệ Dynamic storage so với
công nghệ Basic storage: khả năng tạo ra một
Dynamic volume trên nhiều đĩa vật lý và khả năng
dung lỗi
Windows Server 2003/ Windows 2000 hỗ trợ năm
loại volume dynamic: simple, spanned, striped,
mirrored và RAID-5
24 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị mạng - Bài 7: Quản lý đĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7
QUẢN LÝ ĐĨA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA TIN HỌC
Slides – QUẢN TRỊ MẠNG
2Nội dung
Các cấu hình hệ thống tập tin
Cấu hình đĩa lưu trữ
Sử dụng chương trình Disk Manager
Quản lý việc nén dữ liệu
Thiết lập hạn ngạch đĩa
Mã hóa dữ liệu bằng EFS
Giới thiệu
Ổ đĩa vật lý
Ổ đĩa logic
Phân vùng chính
Phân vùng mở rộng
3
4Cấu hình hệ thống tập tin
Các loại File System: FAT16, FAT32, NTFS
5Cấu hình hệ thống tập tin
Chuyển FAT, FAT32 sang NTFS
CONVERT [ổ đĩa:] /fs:ntfs
Ví dụ: CONVERT D: /fs:ntfs
6Cấu hình đĩa lưu trữ
Windows 2003 hỗ trợ 2 loại đĩa lưu trữ: Basic
và Dynamic
Basic disk
Chứa tối đa 4 partition: bao gồm 3 partition primary
và 1 partition extended
Trong partition extended có thể chia thành nhiều
partition logic
7Cấu hình đĩa lưu trữ
Dynamic disk
Đĩa dynamic được chia thành nhiều Dynamic
volume
Ưu điểm của công nghệ Dynamic storage so với
công nghệ Basic storage: khả năng tạo ra một
Dynamic volume trên nhiều đĩa vật lý và khả năng
dung lỗi
Windows Server 2003/ Windows 2000 hỗ trợ năm
loại volume dynamic: simple, spanned, striped,
mirrored và RAID-5.
8Dynamic disk
Volume simple
Lấy không gian từ một Dynamic duy nhất
Không gian Volume simple có thể liên tục hoặc
không liên tục trên cùng một đĩa vật lý
9Dynamic disk
Volume spanned
Được tạo ít nhất từ 2 Dynamic disk (tối đa là 32)
Sử dụng Volume spanned khi muốn tăng kích thước
của Volume
Dữ liệu ghi tuần tự
Không dung lỗi, không tăng hiệu năng hoạt động
10
Dynamic disk
Volume Striped (RAID-0)
Được tạo từ ít nhất từ 2 đĩa Dynamic (max 32)
Dữ liệu lưu tuần tự trên dãy đĩa nên tăng hiệu năng
hoạt động
Sử dụng Lolume striped khi muốn tăng dung lượng
nhớ và hiệu năng hoạt động
11
Dynamic disk
Volume mirrored (RAID-1)
Dùng 2 Dynamic: 1 chính + 1 phụ
Dynamic phụ như là bản sao nên có khả năng dung
lỗi tốt
Giảm năng suất hoạt động
12
Dynamic disk
Volume RAID-5
Sử dụng ít nhất 3 Dynamic (max 32)
Giống như Volume Striped, thêm một dãy (strip) ghi
thông tin kiểm lỗi
Volume RAID-5 tăng khả năng dung lỗi và hiệu suất
hoạt động
13
Sử dụng Disk Manager
Là công cụ quản lý đĩa
Khởi động: Start \ Programs \ Administrative Tools \
Computer Management. Sau đó mở Storage và chọn
Disk Management.
14
Sử dụng Disk Manager
Xem thuộc tính của đĩa
Nhấp phải chuột lên ổ đĩa vật lý muốn biết thông tin và chọn
Properties. Hộp thoại Disk Properties xuất hiện như sau
Các thông tin như
Số thứ tự ổ đĩa
Loại đĩa
Tạng thái đĩa
Dung lượng đĩa
Lượng không gian chưa cấp
phát
Loại thiết bị phần cứng
Nhà sản xuất thiết bị
Tên adapter
Danh sách các volume đã tạo
trên đĩa
15
Sử dụng Disk Manager
Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ
16
Sử dụng Disk Manager
Bổ sung một đĩa mới: có 2 loại máy tính
Có hỗ trợ Host Swap
Không hỗ trợ Host Swap
Tạo Partition / Volume
Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn
Xóa Partition / Volume
17
Sử dụng Disk Manager
Cấu hình Dynamic disk
Chuyển chế độ lưu trữ
18
Sử dụng Disk Manager
Tạo các Volume
19
Quản lý nén dữ liệu
Windows 2003 hỗ trợ cơ chế nén dữ liệu tự
động và trong suốt
Chỉ hỗ trợ partition NTFS
Thực hiện
20
Thiết lập hạn ngạch đĩa
Disk Quota dùng để chỉ định không gian đĩa tối
đa của người dùng
Có thể áp dụng trên partition NTFS
Lượng không gian được tính theo dung lượng
thật của tập tin/thư mục nếu được nén
Không gian còn trống của Volume được tính
dựa vào hạn ngạch người dùng
21
Thiết lập hạn ngạch đĩa
Cấu hình hạn ngạch đĩa
RightClick ổ đĩa, chọn properties, chọn quocta
Enable quota management
Deny disk space to users
exceeding quota limit
Select the default quota limit
for new users on this
volume
Biểu tượng đèn giao thông:
Đèn đỏ: chưa kích hoạt
Đèn vàng: đang thay đổi
Đèn xanh: đã được kích hoạt
22
Thiết lập hạn ngạch đĩa
Thiết lập hạn ngạch mặc định
Chỉ có tác dụng cho ngững người sử dụng mới
Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân
23
Mã hóa dữ liệu EFS
EFS: Encrypting File System
Dùng mã hóa dữ liệu trên các partition dùng NTFS
24