Từ 1960: có nhiều trường phái
1. Trường phái Marketing vĩ mô
2. Trường phái bảo vệ người tiêu dùng 
3. Trường phái hệ thống 
4. Trường phái hành vi tiêu dùng 
5. Trường phái hành vi tổ chức 
6. Trường phái hoạch định chiến lược
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 259 trang
259 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1842 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ 
MARKETING
Mục tiêu: 
Nhằm mục tiêu trang bị cho sinh viên ngành quản trị
kinh doanh những nguyên tắc cơ bản nhất trong quá
trình quản trị hoạt động Marketing
Số tiết: 45 (tiết)
NỘI DUNG
• CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING VÀ QUẢN TRỊ MARKETING 
(3 tiết)
• CHƯƠNG II: 
PHÂN TÍCH CƠ HỘI MARKETING (12 tiết)
• CHƯƠNG III:
CHIẾN LƯỢC MARKETING MỤC TIÊU (8 tiết)
• CHƯƠNG IV:
CHIẾN LƯỢC MARKETING CẠNH TRANH (8 tiết)
• CHƯƠNG V:
HOẠCH ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH MARKETING (7 tiết)
• CHƯƠNG VI:
TỔ CHỨC, THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG 
MARKETING (7 tiết)
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
Học lý thuyết
Bài tập, tình huống áp dụng
Tiểu luận cuối khóa
Tài liệu tham khảo
Hồ Đức Hùng, Marketing: Căn bản, Nghiên cứu, Quản trị
Philip Kotler, Marketing Management
Nguyễn Đình Thọ, Nguyên lý Marketing 
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ 
HOẠT ĐỘNG MARKETING
VÀ QUẢN TRỊ MARKETING
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ MARKETING VÀ QUẢN 
TRỊ MARKETING
Chương này giới thiệu các nội dung sau:
• TỔNG QUAN VỀ MARKETING
• Marketing : Phạm vi, Nguyên tắc
– Nội dung cơ bản
– Qui trình Marketing 
• QUẢN TRỊ MARKETING
– Qui trình quản trị Marketing
I. TỔNG QUAN VỀ 
MARKETING
1. KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
• MARKETING : LÀ QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN
RA CÁC NHU CẦU VÀ THỎA MÃN CÁC
NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG ĐỒNG THỜI
ĐEM LẠI LỢI NHUẬN CHO DOANH NGHIỆP
MARKETING LÀ MỘT NGÀNH 
KHOA HỌC KINH TẾ
Từ 1900 – 1960: 6 giai đoạn
1. Giai đoạn khám phá 
2. Giai đoạn xây dựng 
3. Giai đoạn tổng hợp 
4. Giai đoạn phát triển 
5. Giai đoạn đánh giá lại 
6. Giai đoạn tái xây dựng khái niệm 
MARKETING LÀ MỘT NGÀNH 
KHOA HỌC HÀNH VI
Từ 1960: có nhiều trường phái
1. Trường phái Marketing vĩ mô
2. Trường phái bảo vệ người tiêu dùng 
3. Trường phái hệ thống 
4. Trường phái hành vi tiêu dùng 
5. Trường phái hành vi tổ chức 
6. Trường phái hoạch định chiến lược 
Quá 
trình
GIÁ TRỊ
Tập 
trung
Dị biệt
Chọn 
lọc
Phối 
hợp
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC 
NGUYÊN TẮC MARKETING
QUI TRÌNH 9P TRONG MARKETING
P1
Thông tin 
Marketing
P3
Chọn thị 
trường 
mục tiêu
P5
Xây dựng 
thương 
hiệu
P2 
Phân khúc 
thị trường
P6
Định giá 
thương 
hiệu
P4
Định vị 
thương 
hiệu
P9
Dịch vụ 
khách 
hàng
P7
Quảng bá 
thương 
hiệu
P8
Phân phối 
thương 
hiệu
2. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA 
HOẠT ĐỘNG MARKETING
1. Thỏa mãn khách hàng
• Làm cho họ hài lòng
• Làm cho họ trung thành một cách tự nguyện
• Lôi kéo thêm khách hàng trên sự hưng phấn
2. Thắng trong cạnh tranh
3. Lợi nhuận lâu dài
MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG MARKETING
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA 
HOẠT ĐỘNG MARKETING
Sản 
phẩm
Chiêu 
thị
Phân 
phối
Giá 
cả
Quan hệ 
cung cấp
Quan hệ 
trung gian
Quan hệ 
cộng đồng
Quan hệ 
cạnh tranh
Nhân tố 
pháp luật
Nhân tố 
kinh tế
Nhân tố 
chính trị 
văn hóa 
xã hội
Nhân tố 
khoa học 
kỹ thuật
II. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ 
MARKETING
1. KHÁI NIỆM
QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ MARKETING
Quá trình quản trị Marketing bao gồm các hoạt
động phân tích các cơ hội Marketing; nghiên cứu
và lựa chọn thị trường mục tiêu; thiết kế chiến lược
Marketing; tổ chức, thực hiện và kiểm tra nỗ lực
Marketing
2. SƠ ĐỒ
(1)
Phân tích các cơ
hội Marketing
Nghiên cứu và 
lựa chọn thị 
trường mục tiêu
Thiết kế chiến 
lược 
Marketing
Tổ chức 
thực hiện, 
kiểm tra 
nỗ lực Marketing
Hoạch định 
chương trình 
Marketing
(2) (3)
(4) (5)
(1)
CHƯƠNG II
(Bước 1)
PHÂN TÍCH CÁC CƠ HỘI 
MARKETING
CHƯƠNG II: 
PHÂN TÍCH CƠ HỘI MARKETING
Chương này giới thiệu các nội dung sau:
• HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
• PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG MARKETING
• PHÂN TÍCH HÀNH VI TIÊU DÙNG
– Trong thị trường sản phẩm tiêu dùng
– Trong thị trường sản phẩm công nghiệp
• PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
– Năm áp lực cạnh tranh
– Phân tích đối thủ cạnh tranh
I. HỆ THỐNG 
THÔNG TIN 
MARKETING
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
(Marketing information system)
KHÁI NIỆM
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING (MIS)
bao gồm con người, thiết bị, và quy trình thu thập,
phân loại, đánh giá, và phân phối những thông tin
cần thiết, kịp thời và chính xác, cho những người
soạn thảo các quyết định Marketing.
VAI TRÒ CỦA MIS
Muốn tiến hành phân tích, lập kế hoạch, 
thực hiện và kiểm tra  cần có những thông 
tin về diễn biến của môi trường.
MIS:
Xác định nhu cầu thông tin của người quản trị
Phát triển những thông tin cần thiết
Phân phối thông tin đó kịp thời
SƠ ĐỒ
MÔI TRƯỜNG MAR QUẢN TRỊ VIÊN MARMIS
Môi trường vi 
mô
Môi trường vĩ 
mô
Phân tích:
Kế hoạch
Thực hiện
Kiểm tra
T.Thập
T.Tin
nội bộ
Thu thập
T.Tin bên 
ngoài 
NCứu
Mar.
HệTh. 
P.Tích 
Mar
T.T đầu vào T.T đầu ra
Truyền thông và quyết định Mar.
1. HỆ THỐNG GHI CHÉP THÔNG TIN 
NỘI BỘ
• Là thông tin thu thập trong nội bộ doanh nghiệp
• Nội dung:
Báo cáo về đơn đặt hàng
Tình hình tiêu thụ, giá cả, mức dự trữ
Những khoản phải thu, phải chi…
• Giúp nhà quản trị Marketing:
Xác định cơ hội
Xác định những vấn đề quan trọng nảy sinh
2. HỆ THỐNG TÌNH BÁO MARKETING
• Thụ động :
 Qua mối quan hệ với khách hàng, với nhà cung cấp, nhà phân phối 
hoặc nhân viên trong công ty
• Chủ động:
 Huấn luyện và động viên lực lượng bán hàng phát hiện và báo cáo 
diễn biến mới
 Động viên những nhà phân phối, người bán lẻ, trung gian khác cung 
cấp tin tức quan trọng
 Mua thông tin của những người cung cấp bên ngoài
 Công ty thành lập bộ phận thu thập, xử lý lưu trữ thông tin
3. HỆ THỐNG NGHIÊN CỨU 
MARKETING
Là thiết kế có hệ thống, thu thập, phân tích và
thông báo những số liệu và kết quả tìm được về
một tình huống Marketing cụ thể mà công ty đang
gặp phải.
4. HỆ THỐNG HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH 
MARKETING
• Bao gồm:
- Các phương pháp thống kê
- Các mô hình quyết định hỗ trợ
II. MÔI TRƯỜNG 
MARKETING
1. KHÁI NIỆM
Môi trường Marketing bao gồm những nhân tố 
và lực lượng “không kiểm soát được” và “bán 
kiểm soát” tác động đến thị trường và hoạt động
Marketing của một công ty
Các nhà 
cung cấp
Công chúng
Doanh 
nghiệp
Đối thủ 
cạnh tranh
Các 
tổ chức 
trung gian
Khách 
hàng
2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ
NHỮNG TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU ĐẾN 
DOANH NGHIỆP TỪ MÔI TRƯỜNG VI MÔ
3. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
NHỮNG TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU ĐẾN 
DOANH NGHIỆP TỪ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Doanh 
nghiệp
Nhân khẩu
học
Công nghệ
Văn hóa Chính trị
Kinh tế Tự nhiên
MÔI TRƯỜNG NHÂN KHẨU HỌC 
VÀ MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Môi trường nhân khẩu học 
Tỷ lệ 
sinh
Giáo dụcTình trạng 
gia đình
Dân số
Môi trường kinh tế 
Thu nhập Chỉ tiêu
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ 
VÀ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
Môi trường tự nhiên
Nguồn 
nguyên liệu
Mức độ can thiệp 
vào tự nhiên
Chi phí 
năng lượng
Dân số
Môi trường công nghệ 
Thay đổi Các qui 
định
N/c và 
Phát triển
Cải tiếnCơ hội
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ 
VÀ VĂN HÓA
Môi trường chính trị 
Pháp luật Các nhóm 
quan tâm
Sự tôn trọng 
pháp luật
Môi trường văn hoá 
Tiêu chuẩn 
giá trị
Sự chuyển 
dịch văn hóa
Văn hóa của 
nhóm mở
III. KHÁCH HÀNG
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 
THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG
Theo quan điểm của các nhà Marketing:
“Bao gồm các cá nhân hay tổ chức, thích thú và
mong muốn mua một sản phẩm cụ thể nào đó để
nhận được những lợi ích thỏa mãn một nhu cầu,
ước muốn cụ thể và có khả năng (tài chính, thời
gian) để tham gia trao đổi này”
PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Dựa vào hành vi và mục đích tiêu dùng
1. Thị trường sản phẩm tiêu dùng
 Khách hàng: cá nhân, hộ gia đình
 Mua sản phẩm để phục vụ tiêu dùng cho cá nhân và hộ gia đình
2. Thị trường sản phẩm công nghiệp
 Khách hàng: các tổ chức như các đơn vị kinh doanh, cơ quan nhà 
nước…
 Mua sản phẩm tiêu dùng một cách trực tiếp hay gián tiếp cho việc 
vận hành tổ chức của mình
2. PHÂN TÍCH 
KHÁCH HÀNG TIÊU DÙNG
Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Tìm hiểu nhân tố ảnh hưởng hành vi mua
 Xác định những nhân tố tâm lý, cá nhân, xã hội 
và văn hóa ảnh hưởng đến hành vi người mua 
như thế nào. 
Tìm hiểu quy trình mua hàng
 Diễn tả người tiêu dùng ra quyết định mua hàng 
như thế nào.
2.1 NHU CẦU
KHÁI NIỆM
 Nhu cầu là điều mà con người đòi hỏi được thoả 
mãn và là cái mà con người mong muốn có thể 
đảm bảo những điều kiện sống.
 Theo Maslow nhu cầu có 5 loại:
1. Nhu cầu về sinh lý
2. Nhu cầu về an toàn
3. Nhu cầu có tính chất xã hội
4. Nhu cầu tự trọng
5. Nhu cầu tự thể hiện bản thân
Nhu cầu
xã hội
Nhu cầu 
được tôn 
trọng
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh lý
Thang nhu cầu của Abraham 
Maslow
Nhu cầu 
tự 
khẳng 
định
 Theo Philip Kotler cũng có 5 loại nhu cầu:
1. Nhu cầu được nói ra 
2. Nhu cầu thực tế
3. Nhu cầu không nói ra
4. Nhu cầu được thích thú
5. Nhu cầu thầm kín
KHÁI NIỆM NHU CẦU (tiếp)
DỰ BÁO NHU CẦU
Điều tra các ý định của người mua
Ý kiến của các chuyên gia
Phương pháp trắc nghiệm thị trường
Phân tích chuỗi thời gian
Phân tích nhu cầu bằng thống kê
Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng
2.2 THÁI ĐỘ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
• KHÁI NIỆM:
Là một bẩm chất của con người được hình thành
do tri thức để phản ứng một cách thức thiện cảm
hay ác cảm đổi với một vật, sự việc cụ thể
• Thành phần của thái độ
1. Thành phần nhận biết
2. Thành phần cảm xúc
3. Thành phần xu hướng hành vi
2.3 HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
KHÁI NIỆM hành vi trong Marketing: là những 
đặc điểm và quá trình quyết định của ngừơi mua 
dẫn đến những quyết định mua sắm nhất định.
• Phạm vi nghiên cứu hành vi người tiêu dùng:
“Nghiên cứu cách thức các cá nhân, các nhóm và 
tổ chức lựa chọn, mua, sử dụng và loại bỏ hàng 
hoá, dịch vụ, quan niệm hoặc kinh nghiệm của 
họ để thỏa mãn nhu cầu và ước muốn.”
QUAN ĐIỂM HÀNH VI TIÊU DÙNG
Hai trường phái
1. Trường phái kinh tế (trường phái lý trí)
 Người tiêu dùng quyết định dựa vào lý trí
 Tối đa hóa giá trị sử dụng: nhận thức thuộc tính quan 
trọng của sản phẩm, thu thập thông tin, đánh giá, lựa chọn 
thương hiệu tối ưu
2. Trường phái cảm xúc
 Người tiêu dùng quyết định dựa vào cảm xúc
 Các tiêu chuẩn chủ quan của cá nhân: thị hiếu, niềm kiêu 
hãnh, ham muốn về mạo hiểm, thể hiện cá tính của 
mình…
M
Ô
 H
ÌN
H
 H
À
N
H
 V
I
Kích tố Marketing
Thương hiệu
Giá cả
Chiêu thị
Phân phối
Kích tố 
phi Marketing
Kinh tế
Chính trị
Văn hóa
Xã hội
Nhận dạng 
nhu cầu
Tìm kiếm 
thông tin
Đánh giá thay thế
Tâm lý
Động cơ
Kiến thức
Nhận thức
Niềm tin
Thái độ
Kinh nghiệm
Mua hàng
Thử
Lặp lại
Đánh giá
sau khi mua
Kích tố bên ngoài
Qui trình ra quyết định
Hành vi hậu quyết định
Đầu 
vào
Quá 
trình
Đầu
ra
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Hành vi mua hàng bị ảnh hưởng bởi:
– Nhân tố văn hoá
– Nhân tố xã hội
– Nhân tố cá nhân
– Nhân tố tâm lý
NHỮNG NHÂN TỐ CHỦ YẾU ẢNH HƯỞNG 
ĐẾN HÀNH VI MUA
Vaên hoùa
Neàn vaên hoùa
Nhaùnh vaên
hoùa
Taàng vaên hoùa
Caù nhaân
Tuoåi vaø giai
ñoaïn cuûa chu
kyø soáng.
Ngheà nghieäp
Hoaøn caûnh kinh
teá
Loái soáng
Nhaân caùch vaø
töï yù thöùc
Taâm lyù
Ñoäng cô
Nhaän thöùc
Hieåu bieát
Nieàm tin
vaø thaùi
ñoä
Xaõ hoäi
Nhoùm tham
khaûo
Gia ñình
Vai troø ñòa vò
NGÖÔØI 
MUA
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Tạo nên sự ảnh hưởng 
sâu rộng
Nền văn hoá
Nhóm văn hoá
Giai tầng xã hội
Nhân tố ảnh hưởng
Văn hoá
Xã hội
Cá nhân
Tâm lý
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Thượng lưu
Trung lưu
Gần trung lưu
Lao động
Hạ lưu
Bần cùng
Các tầng lớp xã hội chủ yếu
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Nhóm quan hệ
Gia đình
Địa vị và vai trò xã hội
Nhân tố ảnh hưởng
Văn hoá
Xã hội
Cá nhân
Tâm lý
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Nhân tố ảnh hưởng
Văn hoá
Xã hội
Cá nhân
Tâm lý
Tuổi tác
Giai đoạn cuộc đời
Nghề nghiệp
Hoàn cảnh kinh tế
Lối sống
Tính cách
Tư tưởng tự lập
NGƯỜI TIÊU DÙNG MUA 
NHƯ THẾ NÀO VÀ TẠI SAO
Nhân tố ảnh hưởng
Văn hoá
Xã hội
Cá nhân
Tâm lý
Động cơ
Nhận thức
Kiến thức
Niềm tin
Thái độ
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Để hiểu hơn về cách thức ảnh hưởng của những
nhân tố nói trên đến người dùng, người làm thị
trường phải xác định và hiểu:
– Ai là người ra quyết định mua
– Các loại quyết định mua
– Các giai đoạn của quá trình mua
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Hiểu được
Vai trò mua hàng
Hành vi mua
Quá trình quyết định 
mua
Người khởi xướng
Người ảnh hưởng
Người quyết định
Người mua
Người sử dụng
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Hiểu được
Vai trò mua hàng
Hành vi mua
Quá trình quyết định 
mua
Hành vi mua phức tạp
Hành vi mua đơn giản không 
cầu kỳ
Hành vi mua theo thói quen
Hành vi mua tìm kiếm - đa 
phương án
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Hiểu được
Vai trò mua hàng
Hành vi mua
Quá trình quyết định 
mua
Nhận thức vấn đề
Tìm thông tin
Đánh giá các phương án
Quyết định mua sắm
Hành vi sau mua
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Hành vi sau mua hàng:
– Mong đợi của người dùng so với tính năng của sản 
phẩm
– Sự thỏa mãn sau mua hàng ảnh hưởng đến hành vi 
trong tương lai 
 Hành vi mua sắm
 Thông tin đồn đại
QUÁ TRÌNH QUYẾT ĐỊNH MUA CỦA NGƯỜI 
TIÊU DÙNG
Những người làm thị trường nên cố gắng gây 
ảnh hưởng và theo dõi hành vi sau mua hàng
– Những thông tin cập nhật sau mua hàng sẽ làm giảm 
thiểu tình trạng những bất hoà, trả lại hàng và hủy đơn 
đặt hàng
– Trao đổi với khách hàng thường xuyên để khám phá 
những giá trị sử dụng mới của những sản phẩm hiện hữu
– Điều tra cách thức khách hàng loại bỏ sản phẩm
2.4 QUẢN TRỊ MỐI QUAN HỆ 
KHÁCH HÀNG
(CRM)
(CUSTOMER RELATIONSHIP MANAGEMENT)
Gồm 3 phần chính:
Operation
Analytical
Collaborative
Hoạt động CRM (Operation)
 Là hoạt động cốt lõi của CRM
 Hỗ trợ trực tiếp cho các bộ phận trực tuyến: 
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ khách 
hàng
 Cung cấp đầy đủ thông tin về khách hàng
 Nhiệm vụ:
– Tự động hoá các phần mềm hỗ trợ
– Thu thập thông tin
– Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về khách hàng
Phân tích CRM (Analytical)
 Phân tích và xử lý thông tin của khách hàng 
từ hoạt động CRM (operational) và các 
nguồn khác
 Đưa ra thông tin cơ sở để doanh nghiệp có 
kế hoạch đúng
Liên kết CRM (Collaborative)
 Thiết lập, duy trì và phát triển kênh tương 
tác 2 chiều giữa khách hàng và doanh 
nghiệp
 Kênh tương tác:
– Trước: thư tín, điện thoại, hội nghị khách hàng, 
tiếp xúc trực tiếp
– Nay: website, email, chat …
3. PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
NGƯỜI MUA LÀ CÁC TỔ CHỨC
Ít người mua hơn
Mua số lượng lớn hơn
Mối quan hệ giữa người cung 
cấp và khách hàng gần gũi hơn
Quá trình mua mang tính 
chuyên nghiệp
Nhu cầu có định hướng
Thường mua trực tiếp
Ai là người mua ?
Đặc điểm của người mua 
là tổ chức
Đặc điểm của người 
tiêu dùng
Nhiều người mua 
Mua số lượng nhỏ
Nhu cầu hay thay đổi
Quá trình mua không mang 
tính chuyên nghiệp
Nhiều nhân tố ảnh hưởng 
đến hành vi mua
Các đặc điểm khác
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG 
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
1. Đặc điểm về địa lý 
2. Đặc điểm về tập trung 
3. Đặc điểm về cầu 
4. Đặc điểm về mua bán
NHỮNG NGƯỜI ẢNH HƯỞNG TRONG QUÁ 
TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA LÀ 
CÁC TỔ CHỨC
Quyết định 
mua
Người gây ảnh 
hưởng
Người mua
Người kiểm soát 
luồng thông tin
Người phê 
duyệt
Người sử 
dụng
Người ra quyết 
định
QUI TRÌNH MUA HÀNG VÀ CÁC HÌNH THỨC MUA 
HÀNG
Caùc böôùc
Hình thöùc mua haøng
Laëp laïi Laëp laïi coù
ñieàu chænh
Laàn ñaàu
1. Nhaän daïng nhu caàu Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
2. Moâ taû nhu caàu Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
3. Xaùc ñònh ñaëc ñieåm vaø soá
löôïng saûn phaåm
Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
4. Tìm caùc nhaø cung caáp tieàm
naêng
Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
5. Nhaän vaø phaân tích caùc ñeà
nghò cuûa nhaø cung caáp
Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
6. Ñaùnh giaù vaø löïa choïn nhaø
cung caáp
Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
7. Xaùc ñònh phöông thöùc ñaët vaø
giao haøng
Khoâng caàn thieát Coù theå Caàn thieát
8. Ñaùnh giaù vieäc thöïc hieän cuûa
nhaø cung caáp
Caàn thieát Caàn thieát Caàn thieát
IV. PHÂN TÍCH
CẠNH TRANH
1. NĂM ÁP LỰC CẠNH TRANH
Cạnh tranh, đối đầu giữa các 
công ty đang hoạt động
NHỮNG CÔNG TY CÙNG 
MỘT NGÀNH NGHỀ CẠNH 
TRANH NHAU
Mối đe dọa từ những 
công ty mới gia nhập
NHỮNG CÔNG TY CÓ 
KHẢ NĂNG GIA NHẬP 
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM HOẶC 
DỊCH VỤ THAY THẾ
NHÀ 
CUNG 
ỨNG
NGƯỜI 
MUA
Mối đe dọa của sản phẩm 
hoặc dịch vụ thay thế
Sức mạnh mặc 
cả của nhà 
cung ứng
Sức mạnh 
mặc cả của 
người mua
CÁC ĐỐI THỦ SẴN CÓ 
- Là những công ty/ đối thủ đã và đang
cạnh tranh với nhau trên thị trường
- Số lượng, khả năng tài chính, vị trí của
đối thủ sẽ là những yếu tố quan trọng
ảnh hưởng quyết định mức độ cạnh
tranh
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH MỚI
- Là những công ty đối thủ có khả năng
hay mới gia nhập thị trường
-Những nhà cung cấp hay khách hàng
đôi khi cũng là những đối thủ tiềm năng
nếu:
+Rào cản cho việc xâm nhập ngành
không cao
+Lợi nhuận của ngành là hấp dẫn
QUYỀN LỰC CỦA NHÀ CUNG CẤP
- Nhà cung cấp nhiều khi có rất nhiều
ảnh hưởng, quyền lực đối với hệ thống
và cạnh tranh trên thị trường
- Ví dụ: Tạo ra sự lệ thuộc cho các nhà
sản xuất.
QUYỀN LỰC CỦA KHÁCH HÀNG
Khách hàng ảnh hưởng trực tiếp đến
hoạt động của công ty. Đặc biệt khách
hàng công nghiệp (mua số lượng lớn và
thường xuyên)
CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
Là những sản phẩm được khách hàng
đánh giá có khả năng thay thế cho các
sản phẩm hiện có
2. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
• Những ai là đối thủ cạnh tranh của ta?
• Chiến lược của họ như thế nào?
• Mục tiêu của họ là gì?
• Những điểm mạnh và điểm yếu của họ là gì?
• Cách thức phản ứng của họ ra sao?
MỤC TIÊU
PHÁT HIỆN CÁC ĐỐI THỦ 
CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY
Căn cứ vào mức độ thay thế
của sản phẩm
 Cạnh tranh nhãn hiệu
 Cạnh tranh ngành
 Cạnh tranh công dụng
 Cạnh tranh chung
Theo quan điểm ngành và
quan điểm thị trường
Möùc
ñoä
caïnh
tranh
khoác
lieät
Ñoái
thuû
caïnh
tranh
+
-
-
+
PHÁT HIỆN CHIẾN LƯỢC CỦA CÁC ĐỐI 
THỦ CẠNH TRANH
Những đối thủ cạnh tranh gần nhất của
công ty là những đối thủ cùng theo đuổi
những thị trường mục tiêu giống nhau
với chiến lược giống nhau. Nhóm chiến
lược là nhóm các công ty cùng áp dụng
một chiến lược giống nhau trên một thị
trường mục tiêu nhất định
XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CỦA ĐỐI THỦ 
CẠNH TRANH
1. Chiến lược sản phẩm hiện nay của các đối thủ cạnh 
tranh chính:
A ---------------------------------------------------------------
B ---------------------------------------------------------------
C ---------------------------------------------------------------
2. Chiến lược giá hiện nay của các đối thủ cạnh tranh 
chính:
A ---------------------------------------------------------------
B ---------------------------------------------------------------
C ---------------------------------------------------------------
XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CỦA ĐỐI THỦ 
CẠNH TRANH (tiếp theo)
3. Chiến lược phân phốiù hiện nay của các đối thủ cạnh tranh chính:
A ---------------------------------------------------------------
B ---------------------------------------------------------------
C ---------------------------------------------------------------
4. Chiến lược quảng cáo hiện nay của các đối thủ cạnh tranh chính:
A ---------------------------------------------------------------
B ---------------------------------------------------------------
C ---------------------------------------------------------------
5. Chiến lược xúc tiến bán hàng hiện nay của các đối thủ cạnh tranh 
chính:
A ---------------------------------------------------------------
B ---------------------------------------------------------------
C ---------------------------------------------------------------
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA CÁC ĐỐI 
THỦ CẠNH TRANH
Vấn đề cần đặt ra:
Từng đối thủ cạnh tranh đang tìm kiếm cái gì trên thị 
trường?
Cái gì đã điều khiển hành vi của từng đối thủ cạnh 
tranh?
Mục tiêu của các đối thủ cạnh tranh:
Tối đa hóa lợi nhuận
“Thỏa mãn” chứ không phải tối đa hóa lợi nhuận
Nên theo dõi các kế hoạch bành trướng của các đối thủ 
cạnh tranh 
ĐÁNH GIÁ MẶT MẠNH VÀ MẶT YẾU CỦA 
CÁC