Bài giảng Quản trị sự thay đổi (change management) (tiếp)
Vì sao các dự án thay đổi thất bại? • Các mô hình Quản trị sự thay đổi • Một số yếu tố cần quan tâm khi lập kế hoạch thay đổi
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sự thay đổi (change management) (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
(CHANGE MANAGEMENT)
MBA 2013
Giảng viên: TS. Trương Thị Lan Anh
THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN
TỔ CHỨC
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 2
NỘI DUNG CHÍNH
• Vì sao các dự án thay đổi thất bại?
• Các mô hình Quản trị sự thay đổi
• Một số yếu tố cần quan tâm khi lập kế
hoạch thay đổi
Managing the OD Process
Three basic components of OD programs:
Diagnosis Continuous collection of data
about total system, its
subunits, its processes, and
its culture
Action All activities and interventions
designed to improve the
organization’s functioning
Program
management
All activities designed to
ensure success of the
program
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 3
Program Management
Motivating Change
Creating a Vision
Developing Political Support
Managing the Transition
Sustaining Momentum
Effective Change
Management
Cummings & Worley (2011) đã nhận dạng được 5 nhóm hoạt
động cần thiết đối với quản trị sự thay đổi hiệu quả:
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 4
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 5
Điều gì làm nên thành công của một dự án
đổi mới?
Điều gì cản trở hoặc gây nên thất bại cho
một một dự án đổi mới?
Thảo luận
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 6
Why transformation efforts fail?
(Kotter, 1995)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 7
18% 26%
20%
36%
Why IT Projects Fail
Deficiencies in System Delivery
(36%)
· Failure to deliver by the due date
· Technology did not work
· System did not meet
requirements
Deficiencies in Organizational
Change Management (26%)
· Problem with organizational
change management
Changes Outside the Scope (20%)
· Requirements changed by the
time the system was delivered
· System delivered planned
benefits, but they no longer
mattered to the business
Major Planning Errors (18%)
· System was delivered and used,
but the benefits were not
obtained
Source: Flint, D., “The User’s View of Why IT Projects Fail,” © 2005 Gartner, Inc. Findings
based on 520 failed IT Projects with over 1000 staff.
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 8
Tám nguyên nhân khiến quá trình thay
đổi thất bại (Kotter, 1995)
1. Thiếu cảm nhận một sự cấp bách (urgency)
2. Thiếu một liên minh dẫn dắt sự thay đổi (guiding
coalition)
3. Thiếu một sự chia sẻ về tầm nhìn (shared
vision) đối với sự thay đổi: vị trí của TÔI trong và
sau khi thay đổi sẽ ở đâu?
4. Thiếu giao tiếp về sự thay đổi (Under-
communication)
5. Không loại bỏ được hết những trở ngại đối với
thay đổi (obstacles to change)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 9
Tám nguyên nhân khiến quá trình
thay đổi thất bại (Kotter, 1995)
6. Thiếu hoạch định một cách
hệ thống để tạo nên và
những ghi nhận thành tích
ngắn hạn (short-term wins)
7. Tuyên bố thắng lợi quá sớm!
8. Không gắn kết sự thay đổi
với văn hóa DN
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 10
Còn lý do gì nữa
• Đo lường kết quả từ sự thay đổi (measurable outcomes)
không đầy đủ và công bằng:
– Thiếu công cụ đo lường hoặc những thang đo có thể định lượng
được
– Các kết quả phải ở nhiều khía cạnh khác nhau và không đo được
đồng thời
– Tồn tại những kết quả hay “hậu quả” vô hình.
• Tạo cảm giác bị áp lực (emotional stress)
• Thiếu dự trù phương án đối phó với những rủi ro hay rào
cản có thể xảy ra (anticipate the obstacles)
• Cấp trên không làm gương
• Thiếu cơ sở vật chất và những điều kiện môi trường để
thực hiện thay đổi
• Thiếu kiên nhẫn
• Thiếu lắng nghe và phản hồi
• ???
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 11
Ten points of potential failure
1. A continued discrepancy between top management statements of values or styles
and their actual managerial behaviour – Saying one thing and doing another
2. A big programme of activities without any clear goals for change
3. Confusion between ends and means – the question of ‘training for what’ must be
answered
4. Short-term perspective. Three to five years is a realistic time framework for
organisational change
5. Lack of coordination between a number of different activities aimed at increasing
organisational effectiveness
6. Overdependence on others – either outside consultants or inside specialists
7. Large gap between the commitment to change at the top of the organisation and
the transfer of this interest to the middle of the organisation
8. Trying to fit a major organisational change into an old organisational structure
9. The constant search for cookbook solutions
10. Applying an intervention or strategy inappropriately. The tendency to apply
someone else’s package
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 12
Những trở ngại đối với nỗ lực thay đổi
Văn hóa DN không hỗ trợ
Nguồn vốn giới hạn
Vấn đề nhân lực
Qui trình bất cập
Thiếu thông tin
Manage the Driving Forces As Well
As the Restraining Forces
What Forces Affect Your Change Project?
Driving forces – Dealing only with
this side will immediately
generate counterforces
Restraining forces - personal
psychological defenses or group
norms embedded in the
organizational or community
culture.
Changes at the Top Career-based organization
Powerful external influences Low turnover
Powerful leader Success
Acceptance of need to change Stable environment
Externally focused Criteria of success not visible
Crisis of opportunity Lack of clear authority
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 13
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 14
The Change Monster by Jeanie Daniel Duck, Crown Business, 2001 (Illustration by Gene Mackles)
The nature of change unfolds in a series of dynamic but manageable phases that require preparation.
The Change Road Map – “The road
ahead is full of landmines.”
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 15
Helping employees accept change
Unfreezing Refreezing Changing
• Give reasons.
• Be empathetic.
• Communicate clearly.
• Show top
management’s support.
• Publicize successes.
• Make midcourse
corrections.
• Help employees deal
with stress.
• Explain the benefits.
• Identify a champion.
• Get input from
employees.
• Watch timing.
• Maintain job security.
• Provide training.
• Proceed at a
manageable pace.
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 16
Mô hình Tám-bước thay đổi
(Kotter, 1996)
Bước Hành động Hành vi mới
1 Gia tăng mức độ
cấp bách
Mọi người bắt đầu kháo nhau: “Nhanh lên,
chúng ta cần thay đổi!”
2 Lập đội tiên
phong
Thành lập một nhóm có đủ sức mạnh để dẫn
dắt sự thay đổi lớn này. Nhóm này bắt đầu
làm việc ăn ý với nhau.
3 Xây dựng viễn
cảnh tương lai
Đội tiên phong sẽ xây dựng viễn cảnh tương
lai và thiết lập chiến lược để thực hiện
những nỗ lực thay đổi.
4 Thu hút mọi
người tham gia
Các nhân viên bắt đầu tham gia vào công
cuộc thay đổi, thể hiện qua hành vi của họ.
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 17
Mô hình Tám-bước thay đổi
(Kotter, 1996)
Bước Hành động Hành vi mới
5 Trao quyền Thêm nhiều người thấy mình có thể hành động,
và thực sự hành động theo viễn cảnh tương
lai.
6 Tạo ra những
thắng lợi ngắn
hạn
Động lực hình thành khi nhân viên cố gắng
hoàn thành công việc theo viễn cảnh tương lai,
cùng lúc đó những cản trở đối với sự thay đổi
cũng ngày một ít đi.
7 Duy trì sự liên
tục
Làn sóng thay đổi tiếp tục được thực hiện cho
đến khi hoàn tất theo viễn cảnh tương lai đã
định.
8 Giữ cho sự
thay đổi được
bền vững
Hành vi mới cứ tiếp diễn bất chấp sự trì kéo
của truyền thống và sự thay đổi của nhóm
những người dẫn dắt...
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 18
I’m not used to
doing it this
way.
Do we need to hire
additional staff?
I’m not motivated to
use the new
technology.
Are we performing
efficiently?
Have reporting
relationships
changed?
Because of new
work processes my
role has changed
and I have
additional
responsibility.
I don’t know
how to use the
new system.
Culture
Skills
Job Design
HR Policies
Rewards
Measures
Structure
Internalizing the Change
Leading
Change –
Dẫn dắt
sự thay
đổi (Kotter,
1996)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 19
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 20
The Change leadership Model
(Corporate Leadership Council, 2007)
• Goal: Building commitment to change
• 3 phases:
– Inform Phase: creates the foundation for
gaining employee commitment. It consists of:
• Contact—The earliest moment when employees or
individuals learn of the change
• Awareness—The stage when the individual or
employees realize that change will take place
• Understanding—Employees demonstrate that they
comprehend the nature and rationale of the change
and what is expected of them.
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 21
The Change leadership Model
(Corporate Leadership Council, 2007)
• Educate Phase: Employees learn how the change will
directly affect them and their current routines. It is critical at
this stage to communicate information that highlights the
benefits of the change. Two commitment stages:
– Positive Perception—Employees develop a positive mentality
toward the change.
– Adoption—Employees have been exposed to the change long
enough to understand the worth and impact of this change on the
organization
• Commit Phase: Implementation occurs during this phase.
Employees adjust to the change as it becomes a part of
their daily work. Two stages:
– Institutionalization—The change proves durable and permanent
and has been formally adopted into the routine operations of the
company.
– Internalization—Employees are highly committed to the change
because it aligns with their personal interests, goals, or value
systems
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 22
Mô hình ADKAR
(Hiatt & Creasey, 2003)
• Awareness: ý thức được nhu cầu phải thay
đổi
• Desire: mong muốn được tham gia và hỗ trợ
thay đổi
• Knowledge: hiểu biết phương thức thay đổi
• Ability: khả năng thực hiện thay đổi nhờ
được trang bị các kỹ năng và hành vi cần
thiết
• Reinforcement: củng cố, duy trì trạng thái
mới
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 23
(Source: www.change-management.com)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 24
Change management process
(Prosci Ltd., 2005)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 25
Mô hình Các yếu tố nhân sự hỗ trợ
sự thay đổi (Lan Anh, 2009)
• Các yếu tố Nhân sự hỗ trợ thay đổi (HR facilitators):
– Lựa chọn năng lực tác nhân thay đổi (Change agent
capabilities)
– Đào tạo KSA cho thay đổi (Training)
– Phát triển nhân sự gắn với viễn cảnh thay đổi (HRD)
– Giao tiếp nhân sự nhắm vào động cơ thay đổi (Motivative
communication)
– Sự tham gia (Participation) Cảm giác làm chủ: là chìa khoá
thành công.
– Định hướng sự đáp ứng thay đổi của nhân viên (Employee
responsiveness) Lòng nhiệt tình: có hiệu ứng lây lan.
– Theo dõi và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thích nghi với
thay đổi của nhân viên (Employee adaptation)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 26
Thước
đo theo
QL dự án
Thước đo theo QL
hân sự
Kết quả 4:
Quá trình
thay đổi
thành công
Kết quả 1:
Thành công
ở khía cạnh
dự án
Kết quả 2:
Thành công
ở khía cạnh
nhân viên
Kết quả 3:
Thất bại cả
quá trình
Low
High
Low High
(Nguồn: Lan Anh, 2009)
Đầu ra của một quá trình thay đổi (Change
outcomes)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 27
Project-oriented
change
outcomes
CHANGE LEADERSHIP, KNOWLEDGE AND ABILITY,
HR DEVELOPMENT
CONTEXTUAL FACTORS
(Organizational support, Problem-solving focus, Managerial focus, and
Technological focus of the change project)
CONTROL FACTORS
(Business background of the firm,
Experience of change, Gender, and Age
of the participants)
Employee-
oriented change
outcomes
PARTICIPATION, EMPLOYEE
RESPONSIVENESS, ADAPTATION
CHANGE COMPETENCIES, CHANGE
MOTIVATION
(Nguồn: Lan Anh, 2009)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 28
CM Tools to facilitate individual
change according to the process
"To-Be"
Desired
State
The "As-Is"
Current State
Performance
Measures
Communications
Training &
Development
Responsibilities &
Accountabilities
Resource
Allocation
Leadership &
Vision
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 29
14
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 30
Change Agents
Change team drives changes into the organization.
Business
Process
Owners
Im
p
le
m
en
ta
ti
o
n
T
ea
m
s
S
A
P
P
ro
je
ct
T
ea
m
PWC Quality Assurance
Mr.David B. Aldridge
XMSM Change Management
Mr.Xavier Blutel, Mr.Rapee Sukhyanga, Mr.Ali Ihsan, K.Sakchai
Others (TBA)
PWC Project Manager
K.Arunee Sonthimas/
(K.Wilawan A.)
XMSM Project Manager
K.Sakchai H.
XMSM Project Assistant
K.Wanida T.
SAP QA
(Optional)
Project Admin.
K.Saranya T.
General Ledger
K.Ngamta T.
K.Nongluk Harnprasert
Asset Management
K.Nara S.
K. Pornchai Techachitanan
Controlling
K.Rangrong I.,K.Wariya C.
K.Petcharat Petchuwapee
Italcementi Consultant
Finance & Accounting
K.Rangrong I.
K.Nongluk Harnprasert
Purchasing
K.Tallika W.
K.Anchalee Tirapornvadee
Inventory Control
K.Nipon M.
K.Attaporn Posang
Account Payable
K.Chodchoy V.
K.Vesarush Chantaravitoon
(K.Chiraporn Kanchanasevee)
Italcementi Consultant
Purchasing and Inventory Control
K.Siwaporn V.
K.Anchalee Tirapornvadee
Sales and Billing
K.Veerawan Y., K.Sakja K.
K.Siri Navapong
Account Receivable
K.Jirapa T.
K.Chiraporn Kanchanasevee
Italcementi Consultant
Sales
K.Vallapa M.
K.Paricha Apairee
Basis
K.Utis K., K.Supajee S.
K.Nuttakorn C.
ABAP Development
K.Vichet T., K.Kraisorn S.
K.Nalinee Yaowaratana
Technical Support
K.Boonsong M.
K.Nuttakorn C.
K.Supon W. (Part Time)
Project Sponsor
XMSM Management
Mr.Ali Ihsan
Steering Committee
Mr.Xavier Blutel, Mr.Rapee Sukhyanga, Mr.Ali Ihsan, K.Sakchai Hemvichit.
Mr.David B. Aldridge, K.Arunee Sonthimas, K.Wilawan Archanainant
H
R
SAP project team designs new
business processes, develops
supporting SAP system, identifies
other changes.
Change Manager
Senior management
members ultimately
responsible for
implementation of
new business processes
and systems.
“In-the-field”
facilitators of change
CHANGE BODY IN Company A
Line Responsibility to Business
An
example
MỘT SỐ YẾU TỐ CẦN QUAN TÂM
KHI LẬP KẾ HOẠCH THAY ĐỔI
• Nhu cầu thay đổi
• Các mảng chức năng cần phối hợp với kế
hoạch quản trị sự thay đổi
• Tốc độ thay đổi
• Các vai trò quyết định đến sự thành công
của dự án thay đổi
• Truyền thông về sự thay đổi
• Văn hóa tổ chức và sự thay đổi
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 31
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 32
Trắc nghiệm
Chẩn đoán năng lực quản trị
sự thay đổi trong tổ chức
bạn
Tam giác thay đổi (Change Triangle)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 33
Quản lý rủi ro
(Risk management)
QUẢN LÝ
THAY
ĐỔI
Quản lý nhân sự
(Human resource management)
Quản lý vốn
(Capital
management)
Quản lý dự án
(Project
management)
Tốc độ của thay đổi tùy thuộc
Yếu tố
quyết định
Mức độ cấp bách (Urgency)
Mức độ hỗ trợ (Support)
Số lượng và sự phức tạp của thay đổi
(Amount and complexity of change)
Mức độ cạnh tranh từ môi trường
(Competitive environment)
Mức độ sẵn sàng về năng lực
(Knowledge and skills available)
Nguồn lực tài chính và các nguồn lực khác
(Financial and other resources)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 34
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 35
Top 5 of the Best Practices in Change
management (Prosci’s Surveys 2005, 2007)
Rank Prosci, 2005 Prosci, 2007
1 Sponsorship Executive sponsorship
2 Change management
process and tools
Structured change
management approach
3 Communication Communication about need
for change
4 Employee involvement Dedicated resources (HR)
5 Project leadership and
planning
Employee participation
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 36
Top 5 of the Best Practices in Change
management (Prosci’s Surveys 2009, 2011)
Rank Prosci, 2009 Prosci, 2011
1 Executive sponsorship Active and visible executive
sponsorship
2 Communication about
need for change
Communication about need
for change
3 Structured change
management approach
Structured change
management approach
4 Dedicated resources
(HR)
Dedicated resources and
funding for CM
5 Employee engagement
and participation
Engagement and participation
from both employees and
middle managers
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 37
Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý
thay đổi (Hiatt and Creasey, 2003)
1. Truyền thông, giao tiếp về sự thay đổi (Communication
about change)
2. Luôn tồn tại hai thái độ đối với thay đổi: chống đối và
ủng hộ (Resistance and comfort)
3. Quyền hạn để thay đổi (Authority for change)
4. Hệ thống giá trị hỗ trợ cho thay đổi bao gồm cả các yếu
tố lý trí và cảm xúc (Mental and emotional factors)
5. Phải rõ ràng về loại thay đổi: từng bước/dần dần hay
trọn vẹn/lớn (Incremental change versus radical
change).
6. Một phương án “đúng” cho một thay đổi là chưa đủ, khả
năng linh hoạt của phương án đó mới là quan trọng
(The right answer is not enough).
7. Thay đổi là cả một quá trình, không chỉ là một bước
chuyển đổi trạng thái (Change is a process)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 38
Change principles
(Hiatt and Creasey, 2003)
1. Communication about change
2. Resistance and comfort
3. Authority for change
4. Mental and emotional factors
5. Incremental change versus radical
change
6. The right answer is not enough
7. Change is a process
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 39
Truyền thông về sự thay đổi
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 40
(Source: Prosci Ltd., 2005)
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 41
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 42
The change message: Say it once,
Say it twice, and Say it again!
• Keep it simple – No jargon
• Use language of the target people
• Use storytelling
• Use different mediums (Different levels of
impact)
• Change style of communication depending
upon
– Where you are in the change
– Who you are communicating with
• Walk the talk, be honest!
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 43
Choosing communication media
for change
L
e
v
e
l
o
f
c
h
a
n
g
e
Level of participation
Tell Sell Consult Join
Awareness
Understanding
(and Action)
Acceptance/
Alignment
Ownership/
Engagement
Newsletters,
emails, memos,
letters, notices
Booklets, plenary
sessions, presentations,
videos, intranets
Focus groups, working
parties, suggestions
schemes, consultative
presentations
Working sessions, 1-to-1
conversations, workshops,
coaching
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 44
Communication channels and methods
(Prosci, Best Practices 2007)
• Billboards
• Blogs
• Brown bag lunches
• Cascading communication trees
• Demonstrations
• Frequently asked questions (FAQs)
• Intranet pop-ups
• One-to-one meetings and coaching
• Project fairs
• Roundtables
• Recognition certificate or Testimonials
• Motivational video clips
• Formal meetings or celebrations
Watch the video
clip “Safety starts
with me!”
Quản trị sự thay đổi - Dr. Lan Anh 45
Văn hóa tổ chức và sự thay đổi
• Văn hóa tổ chức có thể tạo điều kiện thuận
lợi hoặc ngăn cản thay đổi trong một tổ
chức.
• Một doanh nghiệp nỗ lực thay đổi văn hóa
tổ chức bởi vì văn hóa hiện tại làm cản trở
việc đạt được mục tiêu của tổ chức.
• Các áp lực môi trường bên ngoài và nội
bộ có thể kích thích nhu cầu thay đổi tổ
chức.