Bài giảng Rơ le - Chương 8: Tự động đóng lại nguồn điện
KHÁI NIỆM VỀ TĐL • PHÂN LOẠI TĐL • YÊU CẦU CƠ BẢN TĐL • NGUYÊN TẮC KHỞI ĐỘNG TĐL • SƠ ĐỒ TĐL ĐƯỜNG DÂY • PHỐI HỢP TĐL VÀ BVRL • TĐL ĐƯỜNG DÂY CÓ HAI NGUỒN
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Rơ le - Chương 8: Tự động đóng lại nguồn điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• KHÁI NIỆM VỀ TĐL
• PHÂN LOẠI TĐL
BÀI GIẢNG RƠ LE
Chương 8
TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI NGUỒN ĐIỆN
(TĐL)
• YÊU CẦU CƠ BẢN TĐL
• NGUYÊN TẮC KHỞI ĐỘNG TĐL
• SƠ ĐỒ TĐL ĐƯỜNG DÂY
• PHỐI HỢP TĐL VÀ BVRL
• TĐL ĐƯỜNG DÂY CÓ HAI NGUỒN
I. KHÁI NIỆM VỀ TĐL
• Khái niệm về NM thoáng qua
• Phương án cấp điện có TĐL Đường dây
PTBVRL TĐL
II. PHÂN LOẠI TĐL
– Theo số pha :
* TĐL từng pha
* TĐL ba pha
– Theo điều kiện tác động :
* TĐL dz 1 nguồn
* TĐL đồng bộ
* TĐL không đồng bộ
* TĐL nhanh
– Theo số lần tác động :
* tác động 1 lần
* tác động nhiều lần
+ Aính hưởng tiếp điểm của MC
+Xác suất thành công :
* TĐL lần 1 : (80-85)%
* TĐL lần 2 : (20-35)%
* TĐL lần 3 : (5-10)%
III. YÊU CẦU CƠ BẢN
1. Tác động nhanh
để đảm bảo thời gian ngừng cung cấp điện là nhỏ nhất và rút ngắn
thời gian khôi phục tình trạng làm việc bình thường của mạng
điện.
(tkhử ion,tch.bị) < tTĐL < ttkđ
ttkđ: thời gian tự khởi động ở các hộ tiêu thụ
tkhử ion: thời gian để khử môi trường bị ion hoá do hồ quang
tại chỗ ngắn mạch.
tch.bị: thời gian cần thiết để phục hồi khả năng truyền động
của máy cắt khi đóng nó trở lại và khả năng cắt nếu ngắn mạch
tồn tại.
2. TĐL tác động theo số lần định trước
Tránh TĐL tác động lặp đi lặp lại nhiều lần
(ví dụ: TĐL 2 lần)
I
TĐL thành công
tTĐL0 ttBV tTĐLtBV
tTĐL0 ttBV tTĐLtBV
I
tBV
TĐL không
thành công
3. Thời gian trở về của TĐL hợp lý
Để chuẩn bị cho các lần làm việc sau.
PTBVRL TĐL
tTĐL0 ttBV tTĐLtBV
I
tTV
NM khác
xãy ra
TĐL thành công
4. TĐL không được tác động khi đóng/cắt MC
bằng tay
_cắt MC bằng tay:
* cần cho MC mở
_ đóng MC bằng tay:
* đd đang nghỉ (kiểm tra, sửa chữa)
* tồn tại sự cố
PTBVRL TĐL
5. Cần có sự phối hợp giữa với BVRL và TĐL
TĐL
BVRL
PTTĐL
BVRL
IV. PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG
4.1 Khởi động bằng BVRL
PT
TĐLBV
Sự
cố
BV
RL
MC
TĐL
4.2 Khởi động theo vị trí KĐK và
tình trạng MC
MC KĐK
Vị
trí
Đ Đ
+
Khởi
động
TĐL
CC
K1 MC1
TĐL
+ -
SƠ ĐỒ KHỐI TĐL
RƠ LE TỰ ĐÓNG LẠI (reclosing relay)
Tình trạng MC mạch
V. SƠ ĐỒ TĐL ĐƯỜNG DÂY
Vị trí KĐK
BVRL
ĐK từ xa
logic
mạch
thời
gian
mạch
trình tự
Đóng MC
ĐK khác
• Đường dây nguồn cung cấp một phía
• TĐL 3 pha , tác động một lần
Đ C
KII
KIII
KI
KVI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch phản ảnh v.trí đóng
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
4RG2
CĐ
CC
MC2
MC1
KIII
KVI
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
Hoạt động của sơ đồ
khi xảy ra NM
Mạch phản ảnh v.trí đóng
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
4RG2
CĐ
CC
MC2
MC1
KIII
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
KVI
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
Mạch phản ảnh v.trí đóng
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
CĐ
CC
MC2
MC1KVI
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
KIII 4RG2
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
Mạch phản ảnh v.trí đóng
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
CĐ
CC
MC2
MC1KVI
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
KIII 4RG2
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
Mạch phản ảnh v.trí đóng
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
CĐ
CC
MC2
MC1KVI
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
KIII 4RG2
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
Mạch thử TĐL
Mạch TĐL
Mạch tăng tốc BV
Mạch phản ảnh v.trí đóng
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
4RG2
CĐ
CC
MC2
MC1KVI
Mạch chống đóng
lặp lại
Mạch đóng MC
Mạch phản ánh vị trí cắt
Mạch cắt MC
Mạch bảo vệ rơ le
KIII
Nguyên tăïc thực
hiện để TĐL chỉ tác
động một lần
RT
U
I
Cấm TĐL
RT1
RT2
2RG
R C
1RG
1RG
R3
R4
Th
ĐN
1RG1
1RG2
KII
KI
U
I
R1
R2
4RG
4RG
2RG
3RG
BV
4RG1
4RG2
CĐ
CC
MC2
MC1
KIII
KVI
Biểu đồ thời gian trong chu trình TĐL một lần
VI. PHỐI HỢP TĐL VÀ BVRL
Khả năng tác động không đúng của
BVRL khi có TĐL
PT1BV TĐL2BV
t2t2
t1
ttv
1. Tăng tốc BVRL sau TĐL
_ Các BVQD làm việc theo cách phối hợp bình thường
_ Sau khi TĐL tác động, BVCN sẽ được đưa vào hoạt động
(mở khóa bảo vệ cắt nhanh)
PT
1QD TĐL2QD
2CN
RGT
Từ TĐL
+ -
PT
1QD TĐL2QD
2CN
1MC 2MC N
1QD t
CN RGRGT
QD
RG Cắt MC
2QD tTĐL
2CN
2QD tTĐL 2CN
TĐL không
thành công
Mở khoá 2CN Khoá 2CN
TĐL thành
công
t
t
• Khi NM tại N thì Bảo vệ QD tác động cắt 2MC.
• Lúc này TĐL đưa xung đi đóng lại 2MC đồng thời
khởi động RGT, tiếp điểm RGT đóng (mở khoá CN).
Nếu NM tồn tại Bảo vệ CN tác động cắt nhanh 2MC.
• Nếu NM tự tiêu tan thì sau một thời gian, tiếp điểm
RGT mở ra (khoá CN) và BV lại làm việc với thời gian
đặt trước cho nó.
(Thời gian mở chậm của tiếp điểm RGT phải đủ để đóng
chắc chắn 2MC)
2. Tăng tốc BVRL trước TĐL
1MC 2MC 3MC
_ Cho BVCN đầu tuyến làm việc trước
_ Sau khi TĐL tác động, BVCN này được khóa để các BVQD hoạt
động theo điều kiện phối hợp bình thường
Như vậy:
• MC đầu tuyến làm việc nhiều nhất
• Toàn tuyến mất điện thoáng qua nhiều
PT
TĐL 2QD
1CN
3QD1QD
RGT1
RGT2CN
RGT
RG
Từ TĐL
+ -
1QDtTĐL1CN
PT
TĐL 2QD
1CN
3QD1QD
1MC 2MC 3MC
QD
RG Cắt MC2QD
Mở khoá 1CNKhoá 1CN
•Khi NM tại N, lúc đầu 1CN tác động cắt 1MC. Sau đó TĐL sẽ khởi động và đóng 1MC lại,
đồng thời đưa tín hiệu đi khoá 1CN. Nếu NM tồn tại thì các BVQD sẽ làm việc một cách
chon lọc theo đặc tính thời gian của chúng.
•Nhược điểm của phương pháp này là nếu TĐL hoặc 1MC bị hỏng thì tất cả các hộ tiêu thụ
trên toàn tuyến đều bị mất điện mặc dù NM có thể ở đoạn cuối.
3. Phối hợp TĐL theo thứ tự
_ TĐL bố trí tại mỗi phân đoạn
_ Mỗi phân đoạn đều có QD, CN và TĐL
_ CN và TĐL được phối hợp theo từng cặp
1TĐL 2QD 3QD2TĐL 3TĐL1QD
N1 N2 N3
PT
1CN 2CN 3CN
Ikđ1CN
IN
l
Ikđ2CN
– khắc phục nhược điểm các phương pháp trước
– ứng dụng rộng rãi trên lưới phân phối
t1TĐL < t2TĐL < t3TĐL
t1TĐL1CN
Khi N1
1CN
Tại trạm A
Khóa 1CN
t1TĐL1CN
2CN t2TĐL
Mở khóa 1CN
t t
Khi N2
Tại trạm A
Tại trạm B
2CN
VII. TĐL ĐƯỜNG DÂY
CÓ NGUỒN 2 PHÍA
• TĐL CÓ KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
• TĐL KHÔNG ĐỒNG BỘ
• TĐL NHANH
7.1 TĐL CÓ KIỂM TRA ĐỒNG BỘ
1RKU
1TĐL
+
2RKU
2TĐL
+
1RKD 2RKD
7.2 TĐL KHÔNG ĐỒNG BỘ
7.3 TĐL NHANH
• ĐẢM BẢO DÒNG KHÔNG CÂN BẰNG CHO PHÉP
• ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN TỰ ĐỒNG BỘ
• ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH