Tế bào mầm sơ khai (Primordial germ cell):
- Sự tạo thành các tế bào mầm sơ khai
- Sự di chuyển các tế bào mầm đến các cơ quan tạo giao tử và sự biệt hoá của chúng
+ Sự di chuyển của tế bào mầm trong phôi
+ Sự phát triển tiếp theo của các tế bào mầm trong các cơ quan tạo giao tư
58 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Sinh sản - Bài 2: Sự hình thành giao tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ HÌNH THÀNH GIAO TỬ
Mơn học: Sinh học Sinh sản
Trình bày: Đặng Thanh Long
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
PTN Tế bào gốc
Tp. Hồ Chí Minh - 9/2014
1
GIẢM PHÂN
(Meiosis)
2
1. Các giai đoạn tạo giao tử
2. Tế bào mầm - nguồn gốc các giao tử
3. Sự sinh tinh trùng
4. Sự sinh trứng
3
2.1. Các giai đoạn tạo giao tử
1
• Hình thành, di cư của tế bào mầm
nguyên thủy
2
• Nguyên phân gia tăng số lượng tế bào
mầm
3
• Giảm phân hình thành tế bào đơn bội
4
• Sự biệt hĩa và trưởng thành
4
Tế bào mầm sơ khai (Primordial germ cell):
- Sự tạo thành các tế bào mầm sơ khai
- Sự di chuyển các tế bào mầm đến các cơ
quan tạo giao tử và sự biệt hoá của chúng
+ Sự di chuyển của tế bào mầm trong phôi
+ Sự phát triển tiếp theo của các tế bào
mầm trong các cơ quan tạo giao tư
2.2. Tế bào mầm - nguồn gốc các giao tử
5
Tại sao có sự phát
triển không cùng
hướng của những tế
bào con cùng phát
xuất từ một hợp tử?
tế bào cơ tế bào máu
tế bào mầm sơ khai
Hợp tử tế bào con
phân chia
Các nhân tố “quyết định” “số phận” tế bào ở tế bào chất
Hợp tử phân chia, mỗi tế bào con chỉ nhận 1 phần tế bào
chất có thành phần và hàm lượng # các nhân tố quyết định
Sự phân chia không đều các nhân tố “quyết định” các tế
bào phát triển không cùng hướng.
SỰ HÌNH THÀNH
6
SỰ DI CHUYỂN ĐẾN CƠ QUAN TẠO GIAO TỬ
VÀ SỰ BIỆT HÓA
-Sự di chuyển của tế bào mầm trong phôi
-Sự phát triển tiếp theo của các tế bào mầm trong các
cơ quan tạo giao tử
+Sự sinh tinh
+Sự sinh trứng
2.2. Tế bào mầm - nguồn gốc các giao tử
7
2.2. Tế bào mầm - nguồn gốc các giao tử
tế bào mầm nguyên thủy
ngoại bì phơi nguyên thủy
di cư (amib) trở lại vào trong phơi.
dọc theo thành túi nỗn hồng
qua mạc treo ruột lưng
gờ sinh dục
tuần thứ 2
tuần thứ 3
thành túi nỗn hồng
cư trú gần lối ra của niệu nang và nằm ngồi phơi,
nằm trong nội bì và trung bì của thành túi nỗn hồng.
tuần thứ 4-6
chúng tăng sinh nhờ nguyên phân nhiều lần 8
9
Sự sinh
giao tử
(Gameto
genesis)
10
Gametogenesis.
11
TINH TRÙNG
(SPERM)
12
Tế bào mầm sinh dục nguyên thủy (gờ sinh dục)
4-6 tuần thai
Tăng sinh = nguyên phân
Biệt hĩa
Tiền tinh nguyên bào
Stop
Sinh ra 6 tháng tuổi
Tinh nguyên bào
Nhiều tinh nguyên bào A1
Dậy thì
Sinh tinh trùng
Tăng sinh = nguyên phân
2.3. Sự hình thành tinh trùng
Giai
đoạn
trước
dậy
thì
13
2.3. Sự hình thành tinh trùng
1. Sự tạo tinh tử (spermatogenesis)
•Xảy ra trong tinh hồn (ống sinh tinh)
•Bắt đầu vào tuổi dậy thì
•Là quá trình liên tục
•Suốt cuộc đời (trên 80 tuổi - làm bố)
2. Sự biệt hĩa tinh trùng (Spermiogenesis)
Giai
đoạn
từ khi
dậy
thì
14
xảy ra trong ống sinh tinh
từ màng đáy đến lịng ống sinh tinh 15
Biệt hĩa đi kèm sự di chuyển từ màng đáy ra lịng ống
sinh tinh
16
Tinh nguyên bào (A1): NP tạo 2 tế bào con,1 được giữ
lại làm tinh nguyên bào, 1 tiếp tục quá trình NP
Qua các lần NP tạo tinh nguyên bào B Tinh ng yên bào B N lần cuối tạo ti h bào bậc I Ti h bào bậc I: GP I tạo tinh bào II Tinh bào bậc II: GP II tạo tinh ử (chưa trưởng thành) Tinh tử: iệt hĩa t ành ti trù g i trùng: rời lịng ống sinh tinh hệ thố ống dẫn
17
1. Sự tạo tế bào tinh (spermatogenesis)
Tinh nguyên bào A
Tế bào mầm đơn t.năng
Chromatin cơ đặc sẫm
Tinh nguyên bào B
Chr atin phân tán
trong nhân
Sẽ trở thành tinh trùng
Tinh bào cấp I
Khá lớn, thực hiện
giảm phân I
Tinh b o cấp II
Nhỏ, thực hiện giảm
phân II, duy trì NST
đơn bội
Tinh tử
Nhỏ hơn và hơi tách ra
khỏi tế bào khác trong
ống sinh tinh.
thực hiện quá trình biệt
hĩa (trưởng thành) để
hình thành tinh trùng 18
2. Sự biệt hĩa tinh trùng (Spermiogenesis)
Tinh tử
- khơng di động,
- hình trịn,
- khơng chuyên hĩa,
Tinh trùng
- di động,
- hình kéo dài,
- thành phần chuyên hĩa,
- phân tử bề mặt
- đặc điểm chuyên biệt.
19
Biệt hĩa hình thái tinh trùng
1
• Pha Golgi
2
• Pha cực đầu
3
• Pha trưởng thành
20
Pha Golgi
a. Túi Golgi tập trung
b. Túi cực đầu tạo ra
c. Trung thể di chuyển về đối diện cực đầu
21
Pha cực đầu
a. Cực đầu ở sát nhân
b. Cực trước hướng về phía mặt đáy ống sinh tinh
c. nhân kéo dài và cơ đặc
d. 1 trung tử tạo đuơi
e. ty thể di chuyển gốc đuơi
22
23
Pha trưởng thành
a. bỏ thể thừa
b. tinh trùng được
chuyển vào lịng ống
24
1. Hình thành cực đầu
(acrosome) từ bộ máy
Golgi
2. Hình thành đuơi từ trung
tử
3. Nhân nén chặt, phần lớn
tế bào chất bị tách bỏ
4. Các ti thể hợp thành một
vịng quanh gốc đuơi
25
Biệt hĩa tính di động tinh trùng
• Tinh trùng chưa cĩ khả năng thụ tinh khi rời
khỏi tinh hồn
• Các cơ quan khác: giúp trưởng thành, nuơi
dưỡng, dự trữ, vận chuyển tinh trùng
Bất động Di động
Capacitation
Dịch tiết
Khả năng
thụ tinh
Đường SD cái 26
Nguyên phân của
tinh nguyên bào
16 ngày Đến tinh bào sơ cấp
Giảm phân I 24 ngày Tạo ra tinh bào thứ
cấp
Giảm phân II Vài giờ Tạo ra tinh tử
Trưởng thành
của tinh trùng
24 ngày Đến tinh trùng trưởng
thành
Tổng cộng ~64 ngày
1
2
THỜI GIAN BIỆT HĨA
27
Species Comparison of Spermatozoa
Head
10 mm
Tail
60 mm
Bull
Boar
Ram
Stallion
Man
Rat
Cock
28
Những yếu tố ảnh hưởng sự tạo tinh
• Yếu tố dinh dưỡng
• Sự cung cấp máu cho tinh hồn
• Nhiệt độ
• Phĩng xạ
• Hĩa chất
• Hormone sinh dục
• Yếu tố thần kinh
• NST Y
29
TRỨNG
(OOCYTE)
30
2.4. Sự sinh trứng
Sự sinh trứng
Xảy ra trong buồng trứng
Bắt đầu vào tuổi dậy thì
Là quá trình theo chu kỳ
Sự tạo nỗn kết thúc vào lúc mãn kinh
Nhân: Tạo nhân đơn bội
Tế bào chất: Chuẩn bị tế bào chất của nỗn để
nuơi phơi 31
mỗi chu kỳ Hồn tất giảm phân I
Trứng thứ cấp + Thể cực I
Trứng metaphase II
Trứng rụng
Thụ tinh
Tiếp tục giảm phân
Trứng đơn bội hồn tất
giảm phân II
tế bào mầm sinh dục nguyên thủy (gờ sinh dục)
nguyên phân, biệt hĩa tuần thai 8-10
nang nguyên thủy
(trứng sơ cấp)
Nguyên phân Tháng thai 7
Số lượng nang nguyên thủy tối đa
Trước khi sinh
Trứng prophase I
dậy thì
Trứng prophase I
(7,000,000)
(2,000,000)
STOP STOP (400,000)
(300-400)
32
33
34
35
Đặc điểm của sự sinh trứng
Vị trí mặt phẳng xích đạo trong các lần giảm phân
Giai đoạn giảm phân I: thoi vô sắc không nằm ở
trung tâm mà di chuyển ra phía rìa của tế bào
1 tế bào có toàn bộ tế bào chất: noãn bào thứ
cấp
1 tế bào không có tế bào chất: thể cực I
Giai đoạn giảm phân II: lặp lại sự phân chia không
đồng đều tế bào chất
Tạo thể cực thứ II
Kết quả: tế bào lớn (giao tử trưởng thành).
36
Ovarian germ cell numbers in the human female
Pre- or postnatal time point Approximate germ cell numbers Fate
Gestation (week 20) 7x106 Death
Birth 2x106 Death
Puberty 4x105
Perimenopause <103 Death
Postmenopause 0
*Reproductive life 450
Account summary-->99.9% of germ cells die
37
Trứng chứa đầy đủ chất dinh dưỡng, các nhân tố
phát triển, RNAcho sự phát triển phơi sớm 38
39
PRIMARY FOLLICLE: Diploid because there is 2 parental
half sets together, like every other cell in body. 40
B
It is considered diploid because there are two shuffled
haploid sets, one goes to ova the other to first polar body
Appearance of LH receptor
on granulosa cells, LH +++
41
Ready for ovulation
haploid
haploid
42
43
44
45
46
47
Trứng
• Dừng ở MII
• Chứa nhiều chất
– Nguồn năng lượng cho phát
triển phơi
– Nguồn dinh dưỡng (bào quan
nội bào, protein cấu trúc,
enzyme, hệ thống dịch mã)
• Người: đường kính 150-
200 um
48
49
Những yếu tố ảnh hưởng sự tạo nỗn
• Yếu tố dinh dưỡng
• Phĩng xạ
• Nhiệt độ và ánh sáng
50
SO
S
Á
N
H
51
SO SÁNH
Quá trình sinh trứng Quá trình sinh tinh
-Noãn: nhân, tế bào
chất, enzyme,
mRNA
-Đa dạng về sự
phân chia của noãn
nguyên bào
-Tạo 1 tế bào lớn
và 3 tế bào nhỏ
-Tế bào lớn chưa
trưởng thành
-Tinh trùng: chủ yếu
là nhân
-Không đa dạng về sự
phân chia của tinh
nguyên bào
-Tạo được 4 tế bào
đồng nhất
-Tất cả đều trưởng
thành.
52
Sự hình thành giao tử đực
Sự hình thành giao tử cái
Giao tử duy nhất trưởng thành bảo tồn được hầu hết lượng tế
bào chất (không phải phân đều cho 4 tế bào con )
53
54
Các dạng giao tử bất thường
• Bất thường hình thái tinh trùng
55
Các dạng giao tử bất thường
• Bất thường hình thái trứng
56
Các dạng giao tử bất thường
• Bất thường NST về số lượng
- NST thường
- NST giới tính
trong giảm phân I
giảm phân II
Ví dụ
57
TĨM TẮT
58
1. Quá trình tạo ra các giao tử: GIẢM PHÂN
2. GIAO TỬ
- NGUYÊN BÀO SINH DỤC
- TẾ BÀO MẦM
- TẾ BÀO MẦM SƠ KHAI
- HỢP TỬ
3. 2 Thời kì: Trước sinh (Thai) và Sau sinh
4. Giao tử đực : 4 tinh trùng
5. Giao tử cái : 1 trứng (nỗn bào)