Yếu tố xác định lượng thức ăn cung cấp, sinh khối và thể tích nuôi tối đa
• Mối quan hệ giữa kế hoạch sản xuất, sức tải của hệ thống, hiệu quả xử lý, lưu lượng, điều khiển lưu lượng và chất lượng nước
43 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2194 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sức tải của hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỨC TẢI CỦA HỆ THỐNG
Mục tiêu
Sinh viên nắm vững các nội dụng sau:
• Yếu tố xác định lượng thức ăn cung cấp,
sinh khối và thể tích nuôi tối đa
• Mối quan hệ giữa kế hoạch sản xuất, sức
tải của hệ thống, hiệu quả xử lý, lưu
lượng, điều khiển lưu lượng và chất
lượng nước
Sức tải của hệ thống
Nuôi trồng thủy sản:
Kỹ thuật nuôi là quan trọng
Mục tiêu:
Bền vững sinh thái
An toàn thực phẩm
Chất thải trong các mô hình nuôi cá
Hệ thống Thải COD (gO2/kg BW) Tỉ lệ thải (%)
Ao nước tĩnh
(3500kg/ha/năm)
286 1,0
Ao nước tĩnh (thay nước
1 lần/9 năm)
30 0,1
Ao thay nước 15%/ngày
(30 tấn/năm)
3650 12,8
RAS nuôi cá trê phi
(không phản nitrate)
150 0,52
RAS nuôi cá chình (phản
nitrate)
30 0,1
Hệ thống tuần hoàn
Cá nuôi Xử lýChất thải
Thải bỏ
Sinh trưởng, sức
khỏe, sinh sản…
Thông số kỹ thuật cho nuôi cá
Thông số Đơn vị Cá trê phi Cá tra
Nhiệt độ oC 25 25-30
Giai đoạn sinh trưởng g 10-1000 10-1000
Năng suất Kg/m2/năm 1000-1500 347
Sinh khối trung bình Kg/m2 bể 170 95
SGR %/ngày 3,0 2,56
FCR Kg/kg 0,85* 1,65**
Oxygen Kg/kg thức ăn 0,3 0,18
• Thức ăn 49% protein
** Thức ăn 28% protein
Thông số chính để thiết kế hệ thống
Kế hoạch sản xuất
Lượng thức ăn cung cấp tối
đa?
Sinh khối tối đa?
Số lượng bể?
Thể tích của hệ thống?
Lượng chất thải?
Giới hạn chất lượng nước?
Thông số chính để thiết kế hệ thống
Thiết kê hệ thống
Lưu lượng?
Sục khí?
Kích thước bể lọc?
Trao đổi nước?
Thải chất thải?
Thông số chính để thiết kế hệ thống
Xây dựng hệ thống
Kích thước nhà trại?
Cách ly?
Thông khí?
Năng lượng?
…
Diện tích trại nuôi cá
Tổng diện tích (m2) trại nuôi 100 tấn/năm
Ước tính diện tích trại nuôi cá tra 100 tấn/năm
khoảng 650 m2
Diện tích bể nuôi
Diện tích (m2) bể, trại nuôi 100 tấn/năm
Ước tính diện tích bể nuôi cá tra 100 tấn/năm
khoảng 280 m2
Diện tích bề mặt giá thể
Diện tích bề mặt giá thể lọc (m2), trại nuôi 100 tấn/năm
Ước tính diện tích bề mặt giá thể lọc cho trại nuôi
cá tra 100 tấn/năm khoảng 23.000 m2
Lưu lượng qua bể cá
Lưu lượng (m3/ngày) qua bể cá, trại nuôi 100 tấn/năm
Ước tính lưu lượng qua bể cá, trại nuôi cá tra 100
tấn/năm khoảng 4600 m3/ngày
Các bước trong thiết kế
hệ thống tuần hoàn
Bước 1. Lập kế hoạch sản xuất
Bước 2 Lượng chất thải (Cân bằng vật chất)
Bước 3 Biến động lượng chất thải theo ngày-
đêm
Bước 4 Giới hạn chất lượng nước
Bước 5 Ý tưởng thiết kế hệ thống
Bước 6 Đánh giá hiệu quả kinh tế
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
1. Loài cá nuôi? Hệ thống nuôi?
2. Mục tiêu?
3. Kế hoạch thả giống? Thu hoạch?
4. Giai đoạn nuôi? Tỉ lệ chết?
5. Thức ăn và phương pháp cho ăn?
Sinh trưởng và sinh khối?
6. Mật độ thả và thể tích bể nuôi?
Phân cỡ và thả lại?
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
• Dinh dưỡng và sinh
trưởng
• Sinh sản
• Chi phí nuôi, chăm sóc
• Thị trường…
Pangasianodon hypophthalmus
1. Loài cá nuôi
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Mục tiêu đạt 100 tấn/năm
2. Mục tiêu Phụ thuộc vào:
• Lợi nhuận
• Quy mô kinh tế
• Vốn
• Lao động
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Xác định số lần thả giống,
thu hoạch tùy thuộc:
• Chi phí lao động
• Nhu cầu thị trường
• Kỹ thuật
3. Kế hoạch thả giống và thu hoạch
Số lần thả và số lần thu hoạch:
• Duy trì sinh khối ổn định càng cao thì năng suất càng cao
• Hệ thống xử lý phải càng lớn
Thả giống và thu
hoạch 6 lần/năm, mỗi
tháng thu hoạch 16,67
tấn
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Cỡ cá thu hoạch:
• Nhu cầu thị trường
• Giá bán
• Rủi ro
4. Giai đoạn nuôi
Cỡ giống thả:
• Nhu cầu chất lượng nước
• Tỉ lệ chất
• Giá giống
Thu hoạch cá cỡ 1kg,
16,67 tấn = 16667 con
Thả giống cỡ 10 g
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
4. Giai đoạn nuôi (tt)
Tỉ lệ chết phụ thuộc vào:
• Giai đoạn nuôi (từ cỡ giống đến cỡ thu
hoạch)
• Chăm sóc (thiết kế bể nuôi, phân cỡ, cách
cho ăn, quản lý chất lượng nước…)
• Dinh dưỡng
• Bệnh
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
5. Thức ăn, phương pháp cho ăn, sinh trưởng
và sinh khối
Thành phần g/kg g COD/g g COD/kg
Protein 280,0 1,25 350
Ni tơ 44,8
Mỡ 52,4 2,9 152,0
Carbohydrate 434,7 1,07 465,13
Tro 132,9 0
Chất khô 900 967,09
Protein thô chứa 16% N, vì vậy có 44,8 g N/1kg thức ăn
TOD = Tổng COD (g/kg thức ăn + 4,57g O2/gN * 44,8 gN/kg thức ăn
TOD = 967,09 + 4,57 * 44,8 = 1171,83g O2/kg thức ăn
Thành phần, loại thức ăn
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Phương pháp cho ăn
• Cho ăn bằng tay dẫn đến sự biến động lượng chất thải theo chu kỳ
• Cho ăn liên tục thì lượng chất thải sinh ra không biến động
• Máy tự động cho ăn liên tục 24 giờ mỗi ngày
Cho ăn bằng tay Tự động cơ học Máy tự động
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Mức cho ăn và FCR
Mức cho ăn (sinh trưởng) phụ thuộc vào nhiệt độ và cỡ cá
Khối lượng cơ thể (g)
M
ứ
c
c
h
o
ă
n
(
%
)
Khối lượng cơ thể (g)
F
C
R
(
g
/
g
)
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Sinh trưởng và sinh khối
Đường cong sinh trưởng
Thức ăn cho ăn
Mô tả
Sinh khối
Tính lượng thức ăn
Tỉ lệ chết
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Đàn cá Ngày Mức
cho ăn
(%)
Sinh
trưởng
(%)
FCR
(g/g)
Khối
lượng
cơ thể
(g)
Tỉ lệ
chết
(%/60
ngày)
Số
lượng
cá
Sinh
khối (kg)
I (thu
hoạch)
180 2,47 1,24 1,98 1000,33 16661 16666,7
II 120 3,10 1,7 1,82 428 7,09 17933 7679
III 60 4,35 2,73 1,59 120 7,20 19325 2317,7
IV (thả) 0 8,47 6,91 1,22 10 7,21 20826 208,3
Năng suất 100 tấn/năm = 16666,7 tấn/60 ngày = 20826 cá giống/60
ngày
Sinh trưởng, FCR và sinh khối tối đa vào thời điểm
ngày nuôi 180
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Sinh trưởng
Ngày
K
h
ố
i
l
ư
ợ
n
g
c
ơ
t
h
ể
(
g
)
Ngày thu hoạchKhối lượng
thu hoạch
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Đàn cá Ngày Khối lượng
cơ thể (g)
Tỉ lệ chết
(%/60
ngày)
Số
lượng
cá
Sinh
khối (kg)
Lượng
thức ăn
(kg/ngày)
I (thu hoạch) 180 1000,33 16661 16666,7 411,0
II 120 428 7,09 17933 7679 237,7
III 60 120 7,20 19325 2317,7 100,9
IV (thả) 0 10 7,21 20826 208,3 17,6
Sinh khối tối đa và lượng thức ăn cho ăn mỗi ngày 26871,7 767,2
Lượng thức ăn và sinh khối tối đa vào thời điểm ngày
nuôi 180
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
6. Mật độ thả và thể tích nuôi
Thời gian (ngày)
S
i
n
h
k
h
ố
i
(
k
g
)
Biến động sinh khối trong quá trình nuôi
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Biến động lượng thức ăn trong quá trình nuôi
Thời gian (ngày)
L
ư
ợ
n
g
t
h
ứ
c
ă
n
(
k
g
)
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Khối lượng
cơ thể
(g)
Mật độ
tối đa
(kg/m3)
Sinh
khối
(kg)
Diện tích
nuôi
(m2)
Thể tích
nuôi
(m3)
I 1000,33 150 16666,7 74 Thu hoạch 111
II 428 90 7679 57 85
III 120 40 2317,7 39 58
IV 10 20 208,3 7 Thả giống 10
26871,7 177 264
Mật độ thả, thể tích nuôi và sinh khối tối đa vào thời
điểm ngày nuôi180
Dữ liệu cơ sở cho việc thiết kế
Phân cỡ - thả lại và thu hoạch
Hạn chế của việc phân cỡ thả lại là:
Gây sốc cho cá
Tốn công lao động
(Đan Mạch, 1985) (Đan mạch, 2002)
Phân cỡ tự động Phân cỡ bằng tay
Tóm tắt kế hoạch sản xuất
1. Mục tiêu sản xuất 100 tấn/năm
2. Thu hoạch 16666,7 kg/60 ngày
3. Số lượng cá khi thu hoạch 16661 con
4. Số cá giống (10g) thả 20826 con
5. Tỉ lệ sống (10-1000g) 75%
5. Thời gian nuôi (10-1000g) 180 ngày
6. Lượng thức ăn tối đa 411 kg/ngày
7. Sinh khối tối đa 26871,1 kg
8. Thể tích nuôi 264 m3
9. Diện tích nuôi 177 m2
Cân bằng vật chất
Nguyên lý: Vật chất không tự sinh ra cũng không
tự mất đi
Trang thái thông thường:
Tích lũy = Đầu vào – đầu ra + tạo ra – tiêu thụ
Trạng thái ổn định:
0 = Đầu vào – đầu ra + tạo ra – tiêu thụ
(see Losordo and Westers, 1994; Timmons et al. 2001)
Đơn vị thiết kế:
Sản xuất ra g/ngày; nồng độ g/m3; Lưu lượng m3/day
Ước tính lưu lượng
Nước mới Nước thải
CTAN,in
Qin
Cân bằng nitrogen
CTAN,in Qout CLimit,TAN
Xử lý
Qf
Qf
(Mô hình lưu tốc cho điều khiển TAN)
PTAN
CLimit,TAN
Ước tính lưu lượng
Chú thích:
PTAN : Lượng TAN hình thành
CLimit, TAN : Giới hạn nồng độ TAN
Qin : Lưu lượng nước cấp vào
CTAN, in : Nồng độ TAN cấp vào
Qout : Lưu lượng nước thải ra
Qf : Lưu lượng nước qua hệ thống xử lý
Ước tính lưu lượng
CTAN,in
Xử lý
Qf
Qf
PTAN
CLimit, TAN
Giả định không trao đổi nước Qout = Qin = 0
Ngăn ngừa sự tích lũy TAN bằng cách xử lý hiệu quả
Ước tính lưu lượng
Tích lũy = đầu vào – đầu ra + tạo ra – tiêu thụ
Giả định trạng thái ổn định ⇒ tích lũy = 0
QIN = Qout= 0
Qf*CTAN,IN + PTAN = Qf*CLIMIT, TAN
=Cout bể xử lý=Cin bể xử lý
Qf*(CLIMIT, TAN -CTAN,IN) = PTAN
Ươc tính lưu lượng
COUT
Hiệu quả xử lý
CIn
Xử lý
QInQOut
COut = CIN + TE (CBEST - CIN)
TE = Hiệu quả xử lý (decimal fraction)
CBEST = Nồng độ tối ưu
- Oxygen = (tính)
- TSS = 0 g/m3
- CO2 = 0.5 g/m3
- TAN = 0 g/m3
(Timmons et al, 2001)
Ước tính lưu lượng
Tích lũy = Đầu vào – đầu ra + Tạo ra – Tiêu thụ
Cân bằng oxygen
Giả định trạng thái ổn định Tích lũy =0
QIN = Q0ut= 0
Qox*CO2,IN + PO2= Qox*CO2,LIMIT
Qox*(CO2,LIMIT-CO2,IN) =- PO2
Qox*(CO2,IN-CO2,LIMIT) = PO2
Tương tự cho trường hợp tính TSS and CO2
Ước tính lưu lượng
Cân bằng nitrate
QExchange = PNO3-N /CLimit, NO3-N (m3/ngày)
Giả định: PNO3-N = PTAN in g/day và
QNO3-N, IN = 0 g/m3 và
Không xảy ra quá trình phản nitrate hóa
và không có bể xử lý nitrate hóa
Qexchange : cấp nước mới
(see Bovendeur et al, 1987 and Heinsbroek and Kamstra,1990)
Ước tính lưu lượng
PO2, tổng = PO2, cá hô hấp + PO2, vi khuẩn (g/day)
= PO2, cá hô hấp + BOD + 4.57 * TAN
BOD = Tiêu hao oxy sinh hóa học (g/ngày)
4.57 * TAN = 4.57 g O2/gTAN * g TAN/ngày
= Tiêu hao oxy nitrate hóa
Ước tính tổng lượng oxy tiêu thụ
Ước tính lượng chất thải
• Định lượng chất thải hòa tan và rắn sinh ra
(g/kg thức ăn)
- O2
- CO2
- TSS
- N - Cân bằng vật chất
- COD - Cân bằng vật chất
• Xác định giới chất lượng nước (Climit)
Ước tính lưu lượng và thiết kế bể xử lý
Điều khiển lưu lượng
Phụ thuộc vào:
Thành phần thức ăn,
Mức cho ăn
Loài, giới tính,
Kiểu gen, Tuổi
Nhiệt độ