Học viên nắm được những nội dung cơ bản về
TCQT (CCTTQT, tỷ giá, nghiệp vụ phái sinh )
Học viên có phương pháp tiếp cận và nghiên cứu
các vấn đề về hoạt động TCQT và chính sách
quản lý hoạt động TCQT
Học viên có khả năng vận dụng kiến thức đã học
vào phân tích, lý giải, dự đoán và nêu quan điểm
cá nhân, đóng góp ý kiến nhằm hoàn thiện hoạt
động TCQT và chính sách quản lý TCQT
36 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tài chính quốc tế - Hoàng Thị Lan Hương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người giới thiệu: Ths.NCS. Hoàng Thị Lan Hương
Bộ môn Tài chính quốc tế
Viện Ngân hàng –Tài chính
Đại học Kinh tế quốc dân
Môn học trang bị kiến thức chung và nâng cao về
TCQT cho học viên cao học, sau khi học viên đã
hoàn thành học phần TCQT cơ bản ở chương trình cử
nhân kinh tế.
Môn học trang bị cho học viên phương pháp luận và
cơ sở khoa học cần thiết để nghiên cứu, phân tích,
đánh giá và có quan điểm riêng về các vấn đề thuộc
TCQT, đặc biệt chính sách quản lý về TCQT.
2 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Học viên nắm được những nội dung cơ bản về
TCQT (CCTTQT, tỷ giá, nghiệp vụ phái sinh)
Học viên có phương pháp tiếp cận và nghiên cứu
các vấn đề về hoạt động TCQT và chính sách
quản lý hoạt động TCQT
Học viên có khả năng vận dụng kiến thức đã học
vào phân tích, lý giải, dự đoán và nêu quan điểm
cá nhân, đóng góp ý kiến nhằm hoàn thiện hoạt
động TCQT và chính sách quản lý TCQT
3 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
C.Paul Hallwood & Ronald MacDonald, International Money
and Finance, 3rd edition, Blackwell Publishing.
Jeff Madura, Florida Atlantic University, International
Financial Management, 8th edition.
David K. Eiteman, Arthur I. Stonehill, Michael H. Moffett,
Multinational Business Finance, 10th edition.
Bruno Solnik & Dennis McLeavey, International
Investments, 5th edition.
Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình Tài chính quốc tế, NXB Thống
kê, 2010.
Nguyễn Thị Thu Thảo, Nghiệp vụ thanh toán quốc tế, NXB
Tài chính, 2009.
4 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Phần 1: Tổng quan về TCQT
Phần 2: Thị trường TCQT
Phần 3: Quản trị TCQT
5 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Chương 1: 1 số khái niệm cơ bản về TCQT
Chương 2: Cán cân thanh toán quốc tế
◦ 2.1. CCTTQT theo quan điểm của J.M.Keynes
◦ 2.2. CCTTQT theo trường phái trọng tiền
◦ 2.3. Cân bằng CCTTQT
Chương 3: Một số mô hình cơ bản về tỷ giá
◦ 3.1. Điều kiện Marshall-Lerner
◦ 3.2. Đường cong tuyến J
◦ 3.3. Mô hình Mundell-Flemming
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 6
Chương 3: Thị trường TCQT
◦ 3.1. Khái niệm, vai trò, cấu trúc TT TCQT
◦ 3.2. Thị trường ngoại hối quốc tế
◦ 3.3. Thị trường vốn quốc tế
Chương 4: Nghiệp vụ ngoại hối phái sinh
◦ 4.1. Sự hình thành và phát triển
◦ 4.2. Nghiệp vụ Forwards
◦ 4.3. Nghiệp vụ Futures
◦ 4.4. Nghiệp vụ Swap
◦ 4.5. Nghiệp vụ Options
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 7
Chương 5: Quản trị rủi ro trong hoạt động TCQT
◦ 5.1. Rủi ro tỷ giá
◦ 5.2. Rủi ro tác nghiệp
◦ 5.3. Quản trị nguồn vốn và tài sản trong dài hạn
◦ 5.4. Quản trị nguồn vốn và taì sản trong ngắn hạn
Chương 6: Khủng hoảng nợ quốc tế
◦ 6.1. Sự hình thành nợ nước ngoài
◦ 6.2. Các chỉ tiêu phản ánh nợ nước ngoài
◦ 6.3. Khủng hoảng nợ và xử lý khủng hoảng nợ
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 8
Thời lượng: 2 tín chỉ (30 tiết trên lớp – 10
buổi học)
Tiêu chuẩn đánh giá:
- 20% điểm tham gia trên lớp (thuyết trình +
thảo luận)
- 20% điểm bài thu hoạch cá nhân (viết tay)
- 60% điểm thi hết học phần
9 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
1. Vai trò và xu hướng vận động của đồng USD và
Reminbi trên thị trường quốc tế.
2. Tương lai của đồng tiền chung châu Âu trong bối
cảnh khủng hoảng nợ công khu vực.
3. Tiến trình chống đôla hóa ở Việt Nam và bài học
kinh nghiệm từ 1 số quốc gia.
10 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
4. Tìm hiểu cán cân thanh toán quốc tế của Việt
Nam 2003-2010 và so sánh cơ cấu CCTTQT của
Việt Nam với Trung Quốc.
5.Tìm hiểu chính sách tỷ giá của Việt Nam 1997-
2011 (có liên hệ với Trung Quốc, Thái Lan).
6. Tìm hiểu thực trạng và xu hướng phát triển của
thị trường ngoại hối ở Việt Nam.
11 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
7. Tìm hiểu về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào
Việt Nam và của Việt Nam ra nước ngoài.
8. Tìm hiểu về đầu tư gián tiếp quốc tế vào Việt
Nam và của Việt Nam ra nước ngoài.
9. Tìm hiểu về quản lý nợ nước ngoài của Việt
Nam.
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 12
Số lượng thành viên: tối đa 5
Trên cơ sở đề tài được giao, nhóm:
sưu tầm thêm tài liệu phân tích đánh giá
nêu quan điểm của nhóm.
Trước buổi trình bày: nhóm nộp bản word
Thời gian trình bày: tối đa 30 phút; trả lời câu hỏi:
tối đa 30 phút.
Điểm của các thành viên có thể giống hoặc không
giống nhau, tùy thuộc vào nỗ lực của từng cá nhân
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 13
Học viên tự sưu tầm 1 bài báo (English hoặc
Vietnamese) về các vấn đề liên quan tới TCQT
Trên cơ sở bài báo tìm được:
photo lại tóm tắt phân tích đánh giá
nêu quan điểm của cá nhân
Bài thu hoạch: từ 10-15 trang viết tay.
Buổi học thứ 10: nộp bản word (kèm theo bài
báo đã photo)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 14
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1.1. Tỷ giá
1.2. Cán cân thanh toán quốc tế
1.3. Ngang giá sức mua
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 16
Khái niệm
Vai trò
Phân loại
Tỷ giá cân bằng
Nhân tố ảnh hưởng tới tỷ giá
Chế độ tỷ giá
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 17
Khái niệm: Tỷ giá đo lường giá của một đơn
vị tiền tệ (của một quốc gia hay khu vực) bằng
đơn vị tiền tệ của quốc gia hay khu vực khác
Vai trò: Tỷ giá biến động ảnh hưởng tới giá trị
của doanh nghiệp, đặc biệt là DN XNK hoặc
các công ty đa quốc gia
◦ Dòng tiền vào
◦ Dòng tiền ra
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 18
Ví dụ: DN Châu Âu có thể chịu ảnh hưởng như thế nào?
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 19
Ngày
S(EUR/USD) Thay đổi của
EUR
1/1/2000
1,001 -
1/1/2001
0,94 - 6,1%
1/1/2002
0,89 - 5,3%
1/1/2003
1,05 + 18%
1/1/2004 1,26 + 20%
Phân loại tỷ giá:
◦ Bid – Ask (Offer)
◦ Cash (Bank Notes) - Transfer
◦ Spot – Forward
◦ Cross rate
◦ NER – RER
◦ NEER - REER
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 20
NER (Nominal Exchange Rate): S
RER (Real Exchange Rate):
P*: mức giá nước ngoài (Mỹ)
P: mức giá trong nước (Việt Nam)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 21
PxS /P*Z
Tỷ giá cân bằng:
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 22
Ví dụ:
Cung và
cầu GBP
tính bằng
USD
GBP/USD
Số lượng GBP
1,60
1,55
1,50
D
S
GBP giảm giá
GBP tăng
giá
Nhân tố tác động tới tỷ giá:
e = f(∆LP, ∆LS, ∆TN, ∆CP, ∆KV)
Trong đó:
◦ e: tỷ lệ % thay đổi tỷ giá giao ngay
◦ ∆LP: thay đổi chênh lệch lạm phát giữa hai quốc gia
◦ ∆LS: thay đổi chênh lệch lãi suất
◦ ∆TN: thay đổi chênh lệch mức thu nhập
◦ ∆CP: thay đổi trong kiểm soát và can thiệp của Chính
phủ
◦ ∆KV: thay đổi trong kỳ vọng về tỷ giá
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 23
Chế độ tỷ giá:
◦ Cố định (Fixed ER)
◦ Thả nổi hoàn toàn (Freely Floating ER)
◦ Thả nổi có quản lý (Managed Floating ER)
◦ Neo tỷ giá (Pegging ER)
◦ Đô la hóa (Dollarization)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 24
Khái niệm
Vai trò
Cấu trúc
Hạch toán
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 25
Khái niệm CCTTQT:
- Bảng quyết toán thống kê tổng hợp
- toàn bộ luồng vận động của hàng hóa, dịch
vụ và tư bản
- giữa đối tượng cư trú của 1 quốc gia với đối
tượng không cư trú của quốc gia đó
- trong một khoảng thời gian xác định (quý,
năm, thường là một năm)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 26
??? ???
??? BP
27 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
BP
CC vãng lai
CC thương mại
CC vốn
Chuyển giao VL 1 chiều
CC thu nhập
CC dịch vụ
CC vốn dài hạn (FDI,FPI)
CC vốn ngắn hạn
Chuyển giao vốn 1 chiều
28 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
A. Current account
1. Net ex/im of goods
2. Net ex/im of services
3. Net income
4. Net transfers
B. Capital account
C. Financial account
1. Net FDI
2. Net portfolio investment
3. Other financial items
D. Net errors & omissions account
E. Official Reserves account
A+B+C=Basic Balance
A+B+C+D=Overall Balance
29 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
Visible balance
Invisible balance
Hạch toán CCTTQT:
◦Phát sinh cung ngoại tệ: ghi có (+)
◦Phát sinh cầu ngoại tệ: ghi nợ (-)
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 30
1. VN xuất hàng sang EU trị giá 100tr$, đồng thời nhập
hàng từ EU trị giá 50tr$, số còn lại dùng trả nợ cho Mỹ.
2. TCTy Dầu khí VN phát hành trái phiếu quốc tế trị
giá 50tr$. Số tiền được dùng để nhập thiết bị là 30tr$.
Số còn lại gửi tại NH Hongkong.
3. VN nhận kiều hối hàng năm 100tr$. Số này được
NHNN VN mua hết dưới hình thức phát hành trái phiếu
ngoại tệ.
4. Công ty Hải Hà mua trái phiếu có mệnh giá bằng
đồng Euro của 1 công ty của Đức, trị giá 1tr EUR.
31 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
5. Chính phủ VN trả lương cho nhân viên người
nước ngoài làm việc cho ĐSQ VN tại Singapore,
36000$/năm, qua Tk TG của VN tại NH Singapore.
6. TCTy XD Sông Đà đầu tư XD nhà máy điện tại
Lào trị giá 100 tỷ VND bằng thiết bị máy móc.
7. Công ty Toyota VN dùng tiền lãi mua trái phiếu
kho bạc VN, trị giá 50 tr $.
8. Lưu HS VN nộp tiền học phí cho các trường ĐH
Australia 100 tr AUD
32 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
9. Chính phủ VN trả lương cho nhân viên người
VN làm việc cho ĐSQ VN tại Iraq, 45000$/năm.
10. NHNN VN bán ngoại tệ trị giá 50tr$ để hút
bớt VND từ lưu thông.
11. VCB gửi ngoại tệ trị giá 10tr$ tại NHNN VN.
12. VCB bán ngoại tệ 100tr$ cho NHNNVN.
33 Ths. Hoàng Thị Lan Hương
“The Law of One Price”
PPP
◦ PPP tuyệt đối
◦ PPP tương đối
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 34
Trên thực tế, PPP đúng hơn với các quốc gia ở
gần nhau về mặt địa lý và có mối quan hệ
thương mại gắn kết.
Trong dài hạn, PPP thể hiện đúng hơn so với
trong ngắn hạn.
PPP phù hợp với hàng hóa thương mại hơn là
hàng hóa phi thương mại
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 35
Vì sao tỷ giá thường không theo đúng PPP?
◦ Lỗi thống kê
◦ Chi phí vận chuyển và rào cản thương mại
◦ Cạnh tranh không hoàn hảo
◦ Sự khác biệt giữa thị trường vốn và thị
trường hàng hóa
◦ Sự khác biệt về năng suất lao động
Ths. Hoàng Thị Lan Hương 36