Các loại biến dạng của thị trường
Biến dạng thị trường do thuế
Biến dạng thị trường do trợ cấp
Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp
Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá
Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
26 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 08: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 08: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế
trong các thị trường bị biến dạng
Thẩm định đầu tư công
Học kỳ Hè
2016
Giảng viên: Nguyễn Xuân Thành
Các loại biến dạng của thị trường
Biến dạng thị trường do thuế
Biến dạng thị trường do trợ cấp
Biến dạng thị trường do thuế và trợ cấp
Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá
Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
Tác động ở phía đầu ra của dự án
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cung sản phẩm
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống
Lượng cầu tăng
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm
Đồ thị minh hoạ
P
Q
(S)
(S)+QP
(D)
E0
E1
A
QS1 Q
D
1 Q0
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
PS0= P
M
0
(D net)
PS1= P
M
1
B
C
PD0= P
M
0*(1+t)
PD1= P
M
1*(1+t)
Ví dụ: Dự án khách sạn ven biển (SHD, Ch. 8)
Thị trường phòng khách sạn tại khu nghỉ mát ven
biển
Dịch vụ phi ngoại thương
Nhà cung cấp là các khách sạn tư nhân
Người tiêu dùng là khách du lịch
Không có biến dạng
Cung cầu thị trường
Giá tiền phòng mà khách du lịch sẵn sàng trả được đo
lường bằng đường cầu D.
Chi phí cơ hội biên khi cung cấp thêm phòng khách sạn
được biểu diễn bằng đường cung S của phòng khách sạn.
Lượng cung và lượng cầu được tính theo đơn vị phòng-
đêm/năm.
DS
D net
PS0=18.8
E0
Q0=27.8
PD0=20.7
B
0
5
10
15
20
25
30
35
0 10 20 30 40 50
P
Q
M
N
Thị trường khi không có dự án
Với VAT thuế suất t = 10%, đường
cầu sau thuế dịch chuyển song song
xuống dưới (theo tỷ lệ 1/(1 + t)) từ
D đến D net.
Thị trường cân bằng (E0) ở mức
27.800 phòng-đêm/năm.
VAT tạo ra cách biệt giữa giá cầu
($20,7 - giá mà khách ở KS phải trả)
và giá cung ($18,8 - giá mà KS nhận
được). Cách biệt bằng đúng mức
thuế.
Người tiêu dùng sẵn lòng trả một số
tiền bằng diện tích ở dưới đường cầu
OMBQ0 ($705.734). Tuy nhiên, để
mua số lượng này, họ thực sự phải
trả $20,7/phòng-đêm với tổng số tiền bằng diện tích OPD0BQ0 ($576.690). Giá trị thặng
dư tiêu dùng được thể hiện bởi diện tích PD0MB ($129.049).
Tổng chi phí nguồn lực để cung cấp phòng khách sạn mỗi năm được cho bởi diện tích
ONE0Q0 ($317.782). Khách sạn sẽ nhận $524.2660 doanh thu , thể hiện bởi diện tích
OPS0E0Q0. Khác biệt giữa tổng chi phí cung cấp và tổng doanh thu là giá trị thặng dư
sản xuất, thể hiện bởi diện tích NPS0E0 ($206.478).
Giá trị VAT mà nhà nước thu được là diện tích PS0P
D
0BE0 ($52.426).
DS
S + QP
D net
PS0=18.8
E0
Q0 =27.8
E1
QD1=34.2
A
QS1=24.2
B
C
0
15
30
0 20 40
P
Q
PD0=20.7
F
PD1=18.6
PS1=16.9
Thị trường khi có dự án khách sạn ven biển
Dự án tăng qui mô
thêm QP = 10.000
phòng-đêm/năm.
Đường cung dịch
chuyển song song
sang phải đến
S+QP.
Cân bằng thị
trường mới là E1.
Giá cầu giảm từ
$20,7 xuống
$18,6/phòng-đêm.
Giá cung giảm từ
$18,8 xuống
$16,9/phòng-đêm.
Lượng cầu sử
dụng phòng khách
sạn sẽ tăng lên khi
giá giảm, còn các
KS hiện hữu sẽ
không cung nhiều
phòng như trước.
Xác định lợi ích kinh tế của dự án
Tổng lợi ích
kinh tế của dự án =
(dt QS1AE0BCQ
D
1)
Tổng lợi ích tăng
thêm của người
tiêu dùng
(dt Q0BCQ
D
1)
+
Tổng chi phí nguồn
lực xã hội tiết kiệm
được
(dt QS1AE0Q0)
D
S
S + QP
D net
PS0=18.8
E0
Q0 =27.8
E1
QD1=34.2
A
QS1=24.2
B
C
0
15
30
0 20 40
P
Q
PD0=20.7
F
PD1=18.6
PS1=16.9
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PS = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t)
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wD*PM*t
Pe > Pf = PS1 = P
M
1
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Đồ thị minh hoạ
P
Q
(S)
(D net)+QP
(D) E0
E1
PS0=P
M
0
QS1 Q
D
1 Q0
(D net)
PD0=P
M
0*(1+t)
PS1=P
M
1
PD1=P
M
1*(1+t)
A
B
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cầu yếu tố đầu vào
Giá cung và giá cầu đều tăng lên
Lượng cung tăng
Lượng cầu của những người tiêu dùng cũ giảm
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PS = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t)
=> Pe = wS*PM + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wD*PM*t
Pe < Pf = PD1 = P
M
1(1+t)
Đồ thị minh hoạ
P
Q
(S)
(Sk)+QP
(D)
E0
E1 A
QS1 Q
D
1 Q0
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
PD0= P
M
0
(Sk)
PD1= P
M
1
B
C
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Khi dự án ra đời gây ra tác động:
Làm tăng cung sản phẩm
Giá cung và giá cầu đều giảm xuống
Lượng cầu tăng
Lượng cung của những nhà sản xuất cũ giảm
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k
Pe < Pf = PS1
Đồ thị minh hoạ
P
Q
(S)
(D)+QP
(D)
E0
E1
A
QD1 Q
S
1 Q0
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
PD0= P
M
0
(Sk)
PD1= P
M
1
B
C
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k
Pe > Pf = PD1 = P
M
1
Đồ thị minh hoạ
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
P
Q
(S)
(Sk)+QP
(D)
E0 E1
A
QS1 Q
D
1 Q0
PM0
(D net)
PM1
B
C
PD0= P
M
0*(1+t)
PD1= P
M
1*(1+t)
(Sk)
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
F
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t
Pe > Pf = PS1 = P
M
1*(1+k)
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t)
Đồ thị minh hoạ
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
P
Q
(S)
(Dnet)+QP
(D) E0
E1
A
QD1 Q
S
1 Q0
PM0
(D net)
PM1
B
C
PD0= P
M
0*(1+t)
PD1= P
M
1*(1+t)
(Sk)
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
F
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do thuế và trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM*(1+t)
Pe = PM + wS*PM*k +wD*PM*t
mà PD = PM*(1+t) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+t)
Pf = PD1 =P
M
1* (1+t)
Tồn tại thị trường chợ đen
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
(S)+QP
P
Q
(S)
(D)
PD0
Q0
PS = PC
PD1
Q1
Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PS = PC
wS =? wD =?
A
B
E0
E1
Tồn tại thị trường chợ đen
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
(D)+QP
PD0
PD1
Q1 Q0
PS = PC
Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PC
wS =? wD =?
P
Q
(S)
(D)
E0
B
A
F
Không tồn tại thị trường chợ đen
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do giá trần
P
Q
(S)
(S)+QP
(D)
PMax
Q0 Q1
PS = PC
Pe = ½*(PMax - PC)*QP + P
C*QP
QP
Pe = ½*(PMax - PC)+PC
Pe = ½*(PMax + PC)
E0
E1
Dự án sản xuất
Xác định lợi ích kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do độc quyền
Q
P
MC
Q0 Q
D
1 Q
S
1
D D1
MR
MR1
PD0 = P
M
0
PD1 = P
M
1
MC0
MC1
Pe = wS*MC + wD*PD
E0
E1
A
F B
Dự án sử dụng
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị trường
có biến dạng do độc quyền
Q
P
MC
Q0 QD1 Q
S
1
D1 D
MR
MR1
PD0 =P
M
0
PD1 =P
M
1
MC0
MC1
Pe = wS*MC + wD*PD
E1
E0
F
A
B