Giúp SV tìm hiểu các khái niệm liên quan tỷ giá như PP yết giá,
PP đọc tỷ giá, cơ sở xác định TG, các nhân tố ảnh hưởng TG,
các nghiệp vụ mua bán ngoại tệ cũng như biết cách sử dụng các
công cụ phái sinh nhằm phòng chống rủi ro TG
Giúp SV tìm hiểu các phương tiện TTQT ( như hối phiếu ,séc,
thẻ), các phương thức thanh toán QT như PT chuyển tiền, nhờ
thu, CAD và PT tín dụng chứng từ
77 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Hoàng Thị Minh Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: HỐI ĐÓAI
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Hoàng Thị Minh Ngọc
Bộ môn Ngân Hàng Quốc Tế
Khoa Ngân Hàng
Mục tiêu môn học
Giúp SV tìm hiểu các khái niệm liên quan tỷ giá như PP yết giá,
PP đọc tỷ giá, cơ sở xác định TG, các nhân tố ảnh hưởng TG,
các nghiệp vụ mua bán ngoại tệ cũng như biết cách sử dụng các
công cụ phái sinh nhằm phòng chống rủi ro TG
Giúp SV tìm hiểu các phương tiện TTQT ( như hối phiếu ,séc,
thẻ), các phương thức thanh toán QT như PT chuyển tiền, nhờ
thu, CAD và PT tín dụng chứng từ
Qua đó tìm hiểu những ưu nhược điểm, vai trò NH trong từng
phương thức thanh toán, trường hợp sử dụng từng PTTT, để từ đó
lựa chọn PTTT thích hợp nhằm hạn chế những rủi ro thấp nhất
mà doanh nghiệp XK /NK gặp phải
Giới thiệu về BCT, Kiểm tra bộ chứng trong thanh toán TDCT,
đọc hiểu UCP 600.
.
Tài liệu tham khảo
Tài liệu bắt buộc: Giáo trình Thanh toán quốc tế của trường
ĐHKT do chủ biên PGS TS Trần Hoàng Ngân và nhóm GV bộ
môn Ngân hàng quốc tế biên soạn
Bài tập và bài giải Thanh toán quốc tế -Trường ĐHKT – Chủ
biên Ths Hoàng Thị Minh Ngọc và GV bộ môn NHQT biên soạn
Tài liệu tham khảo:
Sách Hối đoái và thanh toán quốc tế, chủ biên PGS TS Trần
Hoàng Ngân,
Giáo trình Kỹ thuật ngoại thương, Incoterm 2010, UCP 600, ISBP
681, URR 725, URC 522 các luật VN
Các trang web của các NH như VCB, ACB, Eximbank,
Exchangrate.com
Phương pháp giảng dạy
Sử dụng phối hợp các phương pháp :
Giảng dạy,
đối thoại,
tình huống,
thảo luận,
thuyết trình,
Bài tập nhóm
Phương pháp đánh giá học phần
môn học
Đánh giá kết thúc học phần : đề thi trắc
nghiệm, 60% cho thang điểm 10 ,
Đánh giá quá trình :40% cho thang điểm 10
đánh giá bằng các bài kiểm tra trên lớp, thảo
luận, thuyết trình, tiểu luận.
Nội dung
Chương1:Hối đoái
Chương 2: Phương tiện thanh toán quốc tế
Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ
thu và CAD
Chưong 4: Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
Chương 5: Bộ chứng từ trong thanh toán
tín dụng chứng từ (B/L)
Nội dung Tự tham khảo
Hợp đồng ngoại thương và Incoterm
Bộ chứng từ trong thanh toán tín dụng
chứng từ (Commercial Invoice, C/O,
Packing list, Insurance Cer/policy)
Chương 1: Hối đoái
Phương pháp : Giảng dạy và đối thoại
Phần 1: Tỷ giá hối đoái
1. Khái niệm
2. Phương pháp yết giá
3. Phương pháp đọc TG
4. Phương pháp xác định tỷ giá chéo
5. Cơ sở xác định TG
6. Các nhân tố ảnh hưởng TG
7. Phương pháp điều chỉnh TG
8. Các loại TG
9. Tỷ giá ở VN
Chương 1: Hối đoái
Phương pháp : Giảng dạy và đối thoại
Phần 2: Thị trường hối đoái
A /Giới thiệu thị trường hối đoái
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
3. Ưu điểm
4. Thành viên tham gia
B / Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
1. NV giao ngay (spot)
2. NV chênh lệch TG (Arbitrage)
3. NV kỳ hạn (Forward)
4. NV hoán đổi ngoại tệ (Swaps)
5. NV quyền chọn ngoại tệ (Options)
6. Hợp đồng ngoại tệ giao sau (Futures)
Chương 2: Phương tiện thanh toán
quốc tế
Phương pháp : Thảo luận và đối thoại
1 /Hối phiếu (Bill of exchange)
a. Khái niệm
b. Hình thức
c. Nội dung
d. Các loại HP
2 /Séc (Check)
a. Khái niệm
b. Hình thức
c. Nội dung
d. Các loại HP
3 /Thẻ ngân hàng ( Banking Card)
Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ
thu và CAD
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại
1.Phương thức chuyển tiền
a. Khái niệm
b. Quy trình thanh toán
c. Nhận xét
2.Phương thức nhờ thu
2.1Phương thức nhờ thu trơn
a. Khái niệm
b. Quy trình thanh toán
c. Nhận xét
2,2Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ
thu và CAD
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại
2,2Phương thức nhờ thu kèm chứng từ
a. Khái niệm
b. Quy trình thanh toán
c. Nhận xét
3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền
a. Khái niệm
b. Quy trình thanh toán
c. Nhận xét
Chương 4: Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại
1 Giới thiệu phương thức thanh toán TDCT
a. Cơ sở pháp lý
b. Khái niệm
c. Đối tương tham gia
.2 Quy trình thanh toán phương thức TDCT
a. Quy trình mở thư tín dụng
b. Quy trình thanh toán
Quy trình trả ngay
Quy trình có quy định chiết khấu
Quy trình trả sau
.3 Thư tín dụng : Khái niệm, nội dung thư, tính chất, tu chỉnh thư và các
loại thư
Chương 4: Phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại
3. Thư tín dụng :
a. Khái niệm,
b. Nội dung thư, tính chất, tu chỉnh thư
c. Các loại thư
4. Cách xử lý Bộ chứng từ bất hợp lệ
5. Vận dụng tín dụng chứng từ tại NHTM
Chương 5 : Bộ chứng từ trong thanh
toán tín dụng chứng từ
Phương pháp : Tự học, Thảo luận, giảng dạy
1. Thành phần BCT
a. Chứng từ vận tải
b. Chứng từ bảo hiểm
c. Chứng từ hàng hóa
2. Tiêu chuẩn BCT hợp lệ
3. Kiểm tra BCT-
4. Một số tình huống về PT TT TDCT
1. Hợp đồng ngoại thương
Khái niệm
Nội dung
2. Giới thiệu Incoterm 2010
Khái niệm Incoterm
Phân loại Incoterm 2010
Các nguyên tắc Incoterm 2010.
Tự tham khảo:
Hợp đồng ngoại thương
Và Incoterm 2010.
Chương 1: HỐI ĐÓAI
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Phần 1
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phần 2
THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
Chương 1: HỐI ĐÓAI
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Phần 1
Foreign Exchange Rate – Forex
Chương 1: HỐI ĐÓAI
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Phần 1
Khái niệm và ý nghĩa KT TG
P ương pháp yết giá
Phương pháp đọc
P ương pháp xác định TG chéo
Cơ sở hình thành TG
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng TG
Các loại TG
Cơ chế TG ở VN
Khái niệm
USD = 21070 VND
GBP= 1.5427 USD
GBP = 1.2123 EUR
EUR = 1.2725 USD
Khái niệm
TGHĐ là sự so sánh mối tương quan giá trị giữa hai
đồng tiền
TGHĐ là tỷ lệ trao đổi giữa đơn vị tiền tệ nước này
với đơn vị tiền tệ nước khác.
TGHĐ là giá cả đơn vị tiền tệ nước này thể hiện
bằng một số lương đơn vị tiền tệ nước khác.
Ýnghĩa kinh tế
_Phạm trù vốn có nền SXHH
9/2004 USD = 15755 VND
9/2005 USD = 15884 VND
9/2006 USD = 16014 VND
9/2007 USD = 16159 VND
9/2008 USD = 16615 VND
12/09 USD = 18485 VND
9/2010 USD = 19 480 VND
2012 USD = 21020 VND
2013 USD = 21 070 VND
Ýnghĩa kinh tế
_ Sức mua đối ngọai thực tế của đồng
tiền
9/2008 USD/ JPY = 117.25
9/2009 USD / JPY = 102.45
31/12/09 USD / JPY = 93.67
28/5/10 USD/JPY = 91.06
10/9/10 USD/JPY = 83.84
1/2012 USD/JPY = 77.56
Phương pháp yết giá ( Quotation )
Phương pháp 1
New York 1 USD = 83.84 JPY
1 USD = 1.0338 CAD
Sydney 1 AUD = 0.9631 USD
London 1 GBP = 1.4263 USD
Phương pháp yết giá ( Quotation )
Phương pháp 2
Singapore : 1 USD= 1.3990 SGD
Vietnam : 1USD = 19 470VND
1JPY = 220.56 VND
1 EUR = 26 482 VND
Tokyo 1 USD = 83.89 JPY
1NỘI TỆ = X NGỌAI TỆ
1 NGỌAI TỆ = X NỘI TỆ
ĐỒNG YẾT GIÁ =X Đ ĐỊNH GIÁ
Phương pháp yết giá
ĐỒNG YẾT GIÁ = X Đ ĐỊNH GIÁ
Base currency
Commodity Currency
Terms currency
Counter Currency
Cách viết tỷ giá
21020
VND
USD
21020
1
USD
VND
1 USD = 21 020 VND
21020 VND / USD
Phương pháp đọc
* 1USD = 1.4295 CHF
◦ (DOLLAR –ZURICH –MỘT –BỐN HAI –CHÍN NĂM )
* USD/CHF = 1.4287 -1.4298 (1.4287/98 )
(DOLLAR –ZURICH –MỘT –BỐN HAI –TÁM BẢY ĐẾN
CHÍN TÁM
(DOLLAR- ZURICH –TÁM BẢY –ĐẾN CHÍN TÁM)
* USD/CHF = 1.4295 /02
Phương pháp đọc
USD/CHF = 1.3994 /05
1.3994
Bid
1.4005
Ask
NH mua USD bán CHF
KH bán USD mua CHF
NH bán USD mua CHF
KH mua USD bán CHF
Spread
Tính thanh khoản
Số lượng giao dịch
Tình hình thị trường
Chi phí giao dịch
Chi phí bù đắp rủi ro
Lợi nhuận NH
Pip
“ percentage in point “
1 . GBP/USD = 1.5963/ 70
2 . USD/JPY = 77.45/67
3 . USD/VND = 21020/30
4 . AUD/USD = 1.0246/95
5 . EUR/USD = 1.3396/05
6. USD/SGD = 1.2723/34
7. USD/HKD = 7.7533/53
8. USD/CHF = 0.9394/98
9. GBP/EUR = 1.2417/27
NH chào TG nào khi :
Kh mua USD bằng VND
KH bán USD lấy JPY
KH bán EUR mua USD
KH mua USD bằng CHF
KH mua EUR /GBP
KH mua AUD bằng USD
KH đổi USD lấy HKD
KH mua SGD bằng USD
KH mua GBP bằng USD
fxcm.com , forexnews.com, forexpoint.com
Akmos.com
Exchangerate.com
Reuters.com
Gocurrency.com
Deltastock.com
Ocb.com.vn
Vcb.com.vn , acb.com.vn ,sacombank.com.vn.
Tham khảo trên một số trang web :
Xác định TG theo pp tính chéo
B
C
x
C
A
B
A
20870
VND
USD ?
VND
EUR
4158,1
USD
EUR
VND
USD
X
USD
EUR
VND
EUR
Cty A ở VN thu tiền hàng XK 100 000 GBP,
Cty bán cho NHB để lấy nội tệ . Số nội tệ Cty
nhận được ?
BR: t/gía trên thị trường như sau :
USD/VND = 21020/025
GBP/USD = 1.4756/89
Vận dụng
Ví dụ 1
Cty X ở VN mua 200 000 SGD với nh Z để
thanh toán hàng nhập khẩu . Số nội tệ CTy
phải trả cho NH ?
B/R: TG trên thị trường như sau :
USD/VND = 21030/21035
USD/SGD = 1,3235/79
Ví dụ 2
Ví dụ 3:
USD/VND = 21030/038
GBP/ USD = 1.5430/40
a/ KH bán 150000 USD lấy GBP. Số GBP
nhận được ?
b/ KH bán 500 triệu VND lấy USD. Số
USD nhậnđược ?
c/ KH mua 30 000 GBP bằng VND. Số
VND KH phải trả ?
USD/VND = 21030/037
GBP/USD = 1.5935/67
USD/CHF = 0.9335/88
AUD/USD = 0.9793/05
USD/JPY = 77.78/90
EUR/USD = 1,3367/89
XĐ :
AUD/VND,GBP/JPY,EUR/VND,CHF/VND
AUD/JPY, GBP/EUR, EUR/JPY,GBP/CHF
VD3
Cơ sở xác định TGHĐ
Trong chế độ bản vị vàng
1USD = 1,504 gr vàng
1GBP = 7,32 gr vàng
Cơ sở xác định là so sánh hàm lượng vàng giữa
hai đồng tiền
GBP/USD = 7,32/1,504 = 4, 8650
Trong hệ thống tiền tệ Bretton Wood
USD Là đồng tiền chuẩn
* NT :- TG chính thức xác định trên cơ sở so
sánh hàm lượng vàng với USD ( 35 USD = 1
ounce vàng )
- TG CT không biến động vượt quá biên
độ x%
175 FRF = 1 ounce vàng
USD/.FRF = 175 / 35 = 5
TG thả nổi tự do : Cung – cầu NT
TG thả nổi có quản lý : * Cung – cầu NT
* Can thiệp của CP
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng TG
TG
TT
CT
Nhân tố
khác
LS
LP
CCTTQT
CC
TLĐC
Dự đoán TG
Phân tích cơ bản : P /tích các yếu tố của nền KT vĩ
mô: GDP, c/sách tiền tệ, LP, LS..
Phân tích kỹ thuật :n/cứu trào lưu lên, xuống giá
của toàn TT hay của 1 NT. Sử dụng các chỉ số
(index ), trào lưu ( trend ), đồ thị ( chart ) để dự
đoán xu hướng chuyển động của TT, của từng NT
Các loại tỷ giá
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá kinh doanh ngân hàng
thưong mại
Tỷ giá xuất nhập khẩu
Tỷ giá kinh doanh của NHTM
Căn cứ vào chiều giao dịch:
TG mua
TG bán
Căn cứ vào hình thái giao dịch tiền tệ
TG tiền mặt
TG chuyển khoản
Tỷ giá kinh doanh của NHTM
Căn cứ vào giờ niêm yết
TG mở cửa
TG đóng cửa
Căn cứ vào phương thức giao dịch
TG giao ngay (Spot rate )
TG kỳ hạn ( Forward rate )
xuất nước cảng tới tính FOB giá theo về thu NT Số
xuất nước cảng tới tính xuất hàng vốn Giá
= XK giáTỷ
nhập nước cảng tới tính CIF giá theo ra chi NT Số
nhập nước cảng tại tay sang nhập hàng bán Giá
= NK giáTỷ
Tỷ giá xuất nhập khẩu
c/ Giai đoạn 26/2/ 1999 đến nay :
- Ngày 17/8/1998 CP ban hành NĐ 63 :
* TGHĐ của VND so ngoại tệ được hình
thành trên cơ sở cung cầu NT và có sự điều
chỉnh của CP .
* NHNN công bố TGGDBQ LNH (USD/VND)
và quy định biên độ dao động tuỳ theo từng thời
kỳ so với TGGDBQLNH,NHTM xác định TG
mua bán
TGGDBQLNH là TG được xác định trên cơ sở TG
thực tế BQ trên thị trường của ngày giao dịch
gần nhất trước đó
- Ngày 26/2/1999 NHNN công bố :
TGGDBQLNH - USD/VND = 13880
- x% = 0,1%
Phần 2
Chương 1: HỐI ĐÓAI
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH
TÓAN QUỐC TẾ
Phần 2
1/ Giới thiệu thị trường hối đoái
Khái niệm và Đặc điểm TT
Ưu điểm TT
hức năng thị trường
Các chủ thể tham gia TT
2/ Các nghiệp vụ kinh doanh hối đoái
NV giao ngay (Spot Operation)
NV Aùc bít (Arbitrage Operation)
NV Kỳ hạn (Forward Operation)
NV hoán đổi (Swap Operation)
NV quyền chọn (Option Operation)
Khái niệm
Hàng hóa ?
Giá cả ?
Đặc điểm
Hoạt động 24 /ngày ( Forex mở cửa từ 6
pm CN– 3 pm thứ sáu).
Quy mô thị trường lớn, thành viên
tham gia TT đông, mang tính quốc tế
Giá cả NT hình thành trên cơ sở cung
cầu
Mua bán một số đồng tự do chuyển đổi
(USD, EUR, CHF, JPY, GBP, ..)
Không phí giao dịch
Truy cập : nhà đầu cơ nhỏ lẻ có thể cập nhật tin
tức tức thời trên TT, đối phó với tin tức khi được
tung ra,
Độ thanh khoản cao
Không qua trung gian đặt lệnh, và được truy cập
thông tin trực tiếp về giá
Không giới hạn giao dịch (Future vàng :5000
ounces, còn Forex – $ 300)
Phương thức giao dịch: điện thoại, internet
Khối lượng giao dịch chủ yếu là ở TT liên NH
(80%/tổng DS giao dịch toàn cầu)
C TY XUẤT NHẬP KHẨU
NH T Ư
NHTM
MÔI GIỚI
Thành viên
tham gia
Cá nhân , hô
gia đình
Tổ chức thị trường ngoại hối
Khách hàng A
Khách hàng B
A bank
Khách hàng C
Khách hàng D
X Bank
Thị
trường
quốc tế
Thị
trường
quốc tế
TT liên
NH
Châu âu
Bắc Mỹ
Á Úc
Trung Tâm London
Trung tâm New York
Trung tâm Tokyo
Các NV Mua bán
ngọai tệ
Forex
Derivative
Opeation
Future Option Swap Forward
Primary
operation
Spot
OTC EXCHANGE
Spot
NV MB GIAO NGAY
( SPOT 0PERATION )
Spot là giao dịch hai bên thực hiện
mua bán một số lượng ngoại tệ
nhất định theo tỷ giá giao ngay xác
định tại thời điểm giao dịch và kết
thúc thanh toán chậm nhất là 2
ngày làm việc Tỷ giá giao ngay
2 ngày làm việc
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ
tư
Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
CN Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ
tư
3/11 4/11 5/11 6/11 7/11 8/11 9/11 10/11 11/11 12/11
Ngày giao dịch
(Trade day, transaction day, contract
day)
Ngày giá trị
(Value day, payment day)
Trade
day
Value
day
Trade
day
Value
day
Trade
day
Value
day
2 ngày làm việc
Fxpro
Fxdialogue
Tại VN
Tỷ giá giao ngay USD/VND được tính như thế nào ?
Ts (USD/VND ) = TGGDBQLNH (USD/VND ) +/_ BIÊN ĐỘ *TGGDBQLNH
Ts(USD/VND ) Ts (NTkhác/VND )
Tại VN
Mục đích và đối tượng tham gia
TCKT: Thanh toán hàng hoá DV, phục vụ SXKD
Cá nhân : ( Mua NT/VND ) :Du lịch, công tác, du học, chữa bệnh
Trợ cấp thân nhân , chuyển T thừa kế, thăm viếng
Điều kiện mua NT/VND
TCKT &cá nhân : xuất trình chứng từ cung cấp thông tin
Mục đích,số lượngNT cho NH
Ví dụ 2 :
• Thu được 10 triệu JPY, một công ty muốn mua
20000USD và 12 000 GBP . Các giao dịch này
thực hiện theo tỷ giá nào và số dư VND còn lại
trên tài khoản là bao nhiêu?
BR : Tỷ giá ngày giao dịch tại một NH niêm yết
như sau :
USD/JPY = 116.45/56
GBP/USD= 1.7732/42
USD/VND= 20870/875
Có thông tin tỷ giá tại NH A vào ngày 14/6 như sau :
USD/VND =20900/910 ; AUD/USD = 0.9095/05; USD/CHF
= 1.1268/77 ; GBP/USD = 1.4793/04 .
a/ KHA mua 650 triệu VND bằng USD .
b/ Cty D bán 70 000 USD để lấy AUD
c/KH W mua 100 000 AUD bằng USD
d/ KHF bán 300 000 CHF để mua VND
e/ CTy B mua 400 000 AUD bằng VND
f/ Cty X bán 150 000 USD để mua GBP
Hãy xác định giá trị đối khoản các giao dịch trên .
Mục
đích
NHTM
NCKD
Phòng
ngừa
RR
Đầu cơ LN
Cân
bằng
TTNH
KHMB
lẻ
Nhu cầu
KD
Nhu cầu
khác
Arbitrage
NV chênh lệch TG
(Arbitrage
operation)
Lợi nhuận
Có thông tin TG trên các thị trường sau:
TT New York: GBP/USD = 1.7520/25
TT Singapore :GBP/USD = 1.7520/24
TT London : GBP/USD = 1.7528/33
TT Zurich : GBP/USD = 1.7530/36
Với 100 triệu GBP nhà kinh doanh nên
đầu tư như thế nào để có lợi nhuận ?
NV chênh lệch TG
(Arbitrage
operation)
Vào thời điểm t có thông tin
trên 3 thị trường :
•Zurich :
• USD/CHF =1,5423/78
•Newyork:
USD/SGD = 1,7873/83
•Singapore:
CHF/SGD = 1,2094/10
Thực hiện NV bằng cách bán
và mua vào 100 tr USD. LN
?
Lợi nhuận
Đồng thời
nhiều TT