Giúp SV tìm hiểu các khái niệm liên quan tỷ giá như PP yết giá, 
PP đọc tỷ giá, cơ sở xác định TG, các nhân tố ảnh hưởng TG, 
các nghiệp vụ mua bán ngoại tệ cũng như biết cách sử dụng các
công cụ phái sinh nhằm phòng chống rủi ro TG
Giúp SV tìm hiểu các phương tiện TTQT ( như hối phiếu ,séc, 
thẻ), các phương thức thanh toán QT như PT chuyển tiền, nhờ
thu, CAD và PT tín dụng chứng từ
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 77 trang
77 trang | 
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1675 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Hoàng Thị Minh Ngọc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương 1: HỐI ĐÓAI 
 Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
 Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
Hoàng Thị Minh Ngọc 
Bộ môn Ngân Hàng Quốc Tế 
Khoa Ngân Hàng 
Mục tiêu môn học 
Giúp SV tìm hiểu các khái niệm liên quan tỷ giá như PP yết giá, 
PP đọc tỷ giá, cơ sở xác định TG, các nhân tố ảnh hưởng TG, 
các nghiệp vụ mua bán ngoại tệ cũng như biết cách sử dụng các 
công cụ phái sinh nhằm phòng chống rủi ro TG 
Giúp SV tìm hiểu các phương tiện TTQT ( như hối phiếu ,séc, 
thẻ), các phương thức thanh toán QT như PT chuyển tiền, nhờ 
thu, CAD và PT tín dụng chứng từ 
Qua đó tìm hiểu những ưu nhược điểm, vai trò NH trong từng 
phương thức thanh toán, trường hợp sử dụng từng PTTT, để từ đó 
lựa chọn PTTT thích hợp nhằm hạn chế những rủi ro thấp nhất 
mà doanh nghiệp XK /NK gặp phải 
Giới thiệu về BCT, Kiểm tra bộ chứng trong thanh toán TDCT, 
đọc hiểu UCP 600. 
. 
Tài liệu tham khảo 
Tài liệu bắt buộc: Giáo trình Thanh toán quốc tế của trường 
ĐHKT do chủ biên PGS TS Trần Hoàng Ngân và nhóm GV bộ 
môn Ngân hàng quốc tế biên soạn 
Bài tập và bài giải Thanh toán quốc tế -Trường ĐHKT – Chủ 
biên Ths Hoàng Thị Minh Ngọc và GV bộ môn NHQT biên soạn 
Tài liệu tham khảo: 
Sách Hối đoái và thanh toán quốc tế, chủ biên PGS TS Trần 
Hoàng Ngân, 
Giáo trình Kỹ thuật ngoại thương, Incoterm 2010, UCP 600, ISBP 
681, URR 725, URC 522 các luật VN 
Các trang web của các NH như VCB, ACB, Eximbank, 
Exchangrate.com 
Phương pháp giảng dạy 
 Sử dụng phối hợp các phương pháp : 
Giảng dạy, 
 đối thoại, 
 tình huống, 
 thảo luận, 
thuyết trình, 
Bài tập nhóm 
Phương pháp đánh giá học phần 
môn học 
Đánh giá kết thúc học phần : đề thi trắc 
nghiệm, 60% cho thang điểm 10 , 
Đánh giá quá trình :40% cho thang điểm 10 
đánh giá bằng các bài kiểm tra trên lớp, thảo 
luận, thuyết trình, tiểu luận. 
Nội dung 
Chương1:Hối đoái 
Chương 2: Phương tiện thanh toán quốc tế 
Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ 
thu và CAD 
Chưong 4: Phương thức thanh toán tín 
dụng chứng từ 
Chương 5: Bộ chứng từ trong thanh toán 
tín dụng chứng từ (B/L) 
Nội dung Tự tham khảo 
 Hợp đồng ngoại thương và Incoterm 
Bộ chứng từ trong thanh toán tín dụng 
chứng từ (Commercial Invoice, C/O, 
Packing list, Insurance Cer/policy) 
Chương 1: Hối đoái 
Phương pháp : Giảng dạy và đối thoại 
Phần 1: Tỷ giá hối đoái 
1. Khái niệm 
2. Phương pháp yết giá 
3. Phương pháp đọc TG 
4. Phương pháp xác định tỷ giá chéo 
5. Cơ sở xác định TG 
6. Các nhân tố ảnh hưởng TG 
7. Phương pháp điều chỉnh TG 
8. Các loại TG 
9. Tỷ giá ở VN 
Chương 1: Hối đoái 
Phương pháp : Giảng dạy và đối thoại 
Phần 2: Thị trường hối đoái 
A /Giới thiệu thị trường hối đoái 
1. Khái niệm 
2. Đặc điểm 
3. Ưu điểm 
4. Thành viên tham gia 
B / Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ 
1. NV giao ngay (spot) 
2. NV chênh lệch TG (Arbitrage) 
3. NV kỳ hạn (Forward) 
4. NV hoán đổi ngoại tệ (Swaps) 
5. NV quyền chọn ngoại tệ (Options) 
6. Hợp đồng ngoại tệ giao sau (Futures) 
Chương 2: Phương tiện thanh toán 
quốc tế 
Phương pháp : Thảo luận và đối thoại 
1 /Hối phiếu (Bill of exchange) 
a. Khái niệm 
b. Hình thức 
c. Nội dung 
d. Các loại HP 
2 /Séc (Check) 
a. Khái niệm 
b. Hình thức 
c. Nội dung 
d. Các loại HP 
3 /Thẻ ngân hàng ( Banking Card) 
Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ 
thu và CAD 
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại 
1.Phương thức chuyển tiền 
a. Khái niệm 
b. Quy trình thanh toán 
c. Nhận xét 
2.Phương thức nhờ thu 
2.1Phương thức nhờ thu trơn 
a. Khái niệm 
b. Quy trình thanh toán 
c. Nhận xét 
2,2Phương thức nhờ thu kèm chứng từ 
 Chương 3: Phương thức chuyển tiền, nhờ 
thu và CAD 
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại 
2,2Phương thức nhờ thu kèm chứng từ 
a. Khái niệm 
b. Quy trình thanh toán 
c. Nhận xét 
3.Phương thức giao chứng từ nhận tiền 
a. Khái niệm 
b. Quy trình thanh toán 
c. Nhận xét 
Chương 4: Phương thức thanh toán tín 
dụng chứng từ 
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại 
1 Giới thiệu phương thức thanh toán TDCT 
a. Cơ sở pháp lý 
b. Khái niệm 
c. Đối tương tham gia 
.2 Quy trình thanh toán phương thức TDCT 
a. Quy trình mở thư tín dụng 
b. Quy trình thanh toán 
Quy trình trả ngay 
Quy trình có quy định chiết khấu 
Quy trình trả sau 
.3 Thư tín dụng : Khái niệm, nội dung thư, tính chất, tu chỉnh thư và các 
loại thư 
Chương 4: Phương thức thanh toán tín 
dụng chứng từ 
Phương pháp : Thảo luận, giảng dạy và đối thoại 
3. Thư tín dụng : 
a. Khái niệm, 
b. Nội dung thư, tính chất, tu chỉnh thư 
c. Các loại thư 
4. Cách xử lý Bộ chứng từ bất hợp lệ 
5. Vận dụng tín dụng chứng từ tại NHTM 
Chương 5 : Bộ chứng từ trong thanh 
toán tín dụng chứng từ 
Phương pháp : Tự học, Thảo luận, giảng dạy 
1. Thành phần BCT 
a. Chứng từ vận tải 
b. Chứng từ bảo hiểm 
c. Chứng từ hàng hóa 
2. Tiêu chuẩn BCT hợp lệ 
3. Kiểm tra BCT- 
4. Một số tình huống về PT TT TDCT 
1. Hợp đồng ngoại thương 
 Khái niệm 
 Nội dung 
2. Giới thiệu Incoterm 2010 
 Khái niệm Incoterm 
 Phân loại Incoterm 2010 
 Các nguyên tắc Incoterm 2010. 
 Tự tham khảo: 
 Hợp đồng ngoại thương 
Và Incoterm 2010. 
 Chương 1: HỐI ĐÓAI 
 Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
 Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
Phần 1 
 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
Phần 2 
 THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI 
 Chương 1: HỐI ĐÓAI 
 Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
 Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
Phần 1 
Foreign Exchange Rate – Forex 
 Chương 1: HỐI ĐÓAI 
 Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
 Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
Phần 1 
Khái niệm và ý nghĩa KT TG 
P ương pháp yết giá
Phương pháp đọc 
P ương pháp xác định TG chéo 
Cơ sở hình thành TG 
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng TG 
Các loại TG 
Cơ chế TG ở VN 
Khái niệm 
 USD = 21070 VND 
 GBP= 1.5427 USD 
 GBP = 1.2123 EUR 
 EUR = 1.2725 USD 
 
Khái niệm 
TGHĐ là sự so sánh mối tương quan giá trị giữa hai 
đồng tiền 
TGHĐ là tỷ lệ trao đổi giữa đơn vị tiền tệ nước này 
với đơn vị tiền tệ nước khác. 
TGHĐ là giá cả đơn vị tiền tệ nước này thể hiện 
bằng một số lương đơn vị tiền tệ nước khác. 
Ýnghĩa kinh tế 
 _Phạm trù vốn có nền SXHH 
9/2004 USD = 15755 VND 
9/2005 USD = 15884 VND 
9/2006 USD = 16014 VND 
9/2007 USD = 16159 VND 
9/2008 USD = 16615 VND 
12/09 USD = 18485 VND 
9/2010 USD = 19 480 VND 
2012 USD = 21020 VND 
2013 USD = 21 070 VND 
Ýnghĩa kinh tế 
 _ Sức mua đối ngọai thực tế của đồng 
tiền 
 9/2008 USD/ JPY = 117.25 
 9/2009 USD / JPY = 102.45 
 31/12/09 USD / JPY = 93.67 
 28/5/10 USD/JPY = 91.06 
 10/9/10 USD/JPY = 83.84 
 1/2012 USD/JPY = 77.56 
Phương pháp yết giá ( Quotation ) 
 Phương pháp 1 
 New York 1 USD = 83.84 JPY 
 1 USD = 1.0338 CAD 
 Sydney 1 AUD = 0.9631 USD 
 London 1 GBP = 1.4263 USD 
Phương pháp yết giá ( Quotation ) 
 Phương pháp 2 
 Singapore : 1 USD= 1.3990 SGD 
 Vietnam : 1USD = 19 470VND 
 1JPY = 220.56 VND 
 1 EUR = 26 482 VND 
 Tokyo 1 USD = 83.89 JPY 
1NỘI TỆ = X NGỌAI TỆ 
1 NGỌAI TỆ = X NỘI TỆ 
ĐỒNG YẾT GIÁ =X Đ ĐỊNH GIÁ 
Phương pháp yết giá 
ĐỒNG YẾT GIÁ = X Đ ĐỊNH GIÁ 
Base currency 
Commodity Currency 
Terms currency 
Counter Currency 
Cách viết tỷ giá 
21020
VND
USD
21020
1
USD
VND
1 USD = 21 020 VND 
21020 VND / USD 
Phương pháp đọc 
 * 1USD = 1.4295 CHF 
◦ (DOLLAR –ZURICH –MỘT –BỐN HAI –CHÍN NĂM ) 
 * USD/CHF = 1.4287 -1.4298 (1.4287/98 ) 
 (DOLLAR –ZURICH –MỘT –BỐN HAI –TÁM BẢY ĐẾN 
CHÍN TÁM 
 (DOLLAR- ZURICH –TÁM BẢY –ĐẾN CHÍN TÁM) 
 * USD/CHF = 1.4295 /02 
Phương pháp đọc 
USD/CHF = 1.3994 /05 
1.3994 
Bid 
1.4005 
Ask 
NH mua USD bán CHF 
KH bán USD mua CHF 
NH bán USD mua CHF 
KH mua USD bán CHF 
Spread 
Tính thanh khoản 
Số lượng giao dịch 
Tình hình thị trường 
 Chi phí giao dịch 
Chi phí bù đắp rủi ro 
Lợi nhuận NH 
Pip 
 “ percentage in point “ 
1 . GBP/USD = 1.5963/ 70 
2 . USD/JPY = 77.45/67 
3 . USD/VND = 21020/30 
4 . AUD/USD = 1.0246/95 
5 . EUR/USD = 1.3396/05 
6. USD/SGD = 1.2723/34 
7. USD/HKD = 7.7533/53 
8. USD/CHF = 0.9394/98 
9. GBP/EUR = 1.2417/27 
NH chào TG nào khi : 
Kh mua USD bằng VND 
KH bán USD lấy JPY 
KH bán EUR mua USD 
KH mua USD bằng CHF 
KH mua EUR /GBP 
KH mua AUD bằng USD 
KH đổi USD lấy HKD 
KH mua SGD bằng USD 
KH mua GBP bằng USD 
fxcm.com , forexnews.com, forexpoint.com 
Akmos.com 
Exchangerate.com 
Reuters.com 
Gocurrency.com 
Deltastock.com 
Ocb.com.vn 
Vcb.com.vn , acb.com.vn ,sacombank.com.vn. 
Tham khảo trên một số trang web : 
Xác định TG theo pp tính chéo 
B
C
x
C
A
B
A
20870
VND
USD ?
VND
EUR
4158,1
USD
EUR
VND
USD
X
USD
EUR
VND
EUR
Cty A ở VN thu tiền hàng XK 100 000 GBP, 
Cty bán cho NHB để lấy nội tệ . Số nội tệ Cty 
nhận được ? 
BR: t/gía trên thị trường như sau : 
 USD/VND = 21020/025 
 GBP/USD = 1.4756/89 
Vận dụng 
Ví dụ 1 
Cty X ở VN mua 200 000 SGD với nh Z để 
thanh toán hàng nhập khẩu . Số nội tệ CTy 
phải trả cho NH ? 
B/R: TG trên thị trường như sau : 
 USD/VND = 21030/21035 
 USD/SGD = 1,3235/79 
Ví dụ 2 
Ví dụ 3: 
USD/VND = 21030/038 
GBP/ USD = 1.5430/40 
a/ KH bán 150000 USD lấy GBP. Số GBP 
nhận được ? 
b/ KH bán 500 triệu VND lấy USD. Số 
USD nhậnđược ? 
c/ KH mua 30 000 GBP bằng VND. Số 
VND KH phải trả ? 
USD/VND = 21030/037 
GBP/USD = 1.5935/67 
USD/CHF = 0.9335/88 
AUD/USD = 0.9793/05 
USD/JPY = 77.78/90 
EUR/USD = 1,3367/89 
 XĐ : 
AUD/VND,GBP/JPY,EUR/VND,CHF/VND 
AUD/JPY, GBP/EUR, EUR/JPY,GBP/CHF 
VD3 
 Cơ sở xác định TGHĐ 
Trong chế độ bản vị vàng 
 1USD = 1,504 gr vàng 
 1GBP = 7,32 gr vàng 
 Cơ sở xác định là so sánh hàm lượng vàng giữa 
hai đồng tiền 
 GBP/USD = 7,32/1,504 = 4, 8650 
Trong hệ thống tiền tệ Bretton Wood 
 USD Là đồng tiền chuẩn 
 * NT :- TG chính thức xác định trên cơ sở so 
sánh hàm lượng vàng với USD ( 35 USD = 1 
ounce vàng ) 
 - TG CT không biến động vượt quá biên 
độ x% 
 175 FRF = 1 ounce vàng 
 USD/.FRF = 175 / 35 = 5 
TG thả nổi tự do : Cung – cầu NT 
TG thả nổi có quản lý : * Cung – cầu NT 
 * Can thiệp của CP 
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng TG 
TG 
TT 
CT 
Nhân tố 
khác 
LS 
LP 
CCTTQT 
CC 
TLĐC 
Dự đoán TG 
Phân tích cơ bản : P /tích các yếu tố của nền KT vĩ 
mô: GDP, c/sách tiền tệ, LP, LS.. 
Phân tích kỹ thuật :n/cứu trào lưu lên, xuống giá 
của toàn TT hay của 1 NT. Sử dụng các chỉ số 
(index ), trào lưu ( trend ), đồ thị ( chart ) để dự 
đoán xu hướng chuyển động của TT, của từng NT 
Các loại tỷ giá 
 Tỷ giá chính thức 
Tỷ giá kinh doanh ngân hàng 
thưong mại 
Tỷ giá xuất nhập khẩu 
Tỷ giá kinh doanh của NHTM 
Căn cứ vào chiều giao dịch: 
 TG mua 
TG bán 
Căn cứ vào hình thái giao dịch tiền tệ 
TG tiền mặt 
TG chuyển khoản 
Tỷ giá kinh doanh của NHTM 
Căn cứ vào giờ niêm yết 
 TG mở cửa 
TG đóng cửa 
Căn cứ vào phương thức giao dịch 
TG giao ngay (Spot rate ) 
TG kỳ hạn ( Forward rate ) 
xuất nước cảng tới tính FOB giá theo về thu NT Số
 xuất nước cảng tới tính xuất hàng vốn Giá
= XK giáTỷ 
nhập nước cảng tới tính CIF giá theo ra chi NT Số
 nhập nước cảng tại tay sang nhập hàng bán Giá
= NK giáTỷ 
Tỷ giá xuất nhập khẩu 
c/ Giai đoạn 26/2/ 1999 đến nay : 
- Ngày 17/8/1998 CP ban hành NĐ 63 : 
 * TGHĐ của VND so ngoại tệ được hình 
thành trên cơ sở cung cầu NT và có sự điều 
chỉnh của CP . 
 * NHNN công bố TGGDBQ LNH (USD/VND) 
và quy định biên độ dao động tuỳ theo từng thời 
kỳ so với TGGDBQLNH,NHTM xác định TG 
mua bán 
TGGDBQLNH là TG được xác định trên cơ sở TG 
thực tế BQ trên thị trường của ngày giao dịch 
gần nhất trước đó 
- Ngày 26/2/1999 NHNN công bố : 
 TGGDBQLNH - USD/VND = 13880 
 - x% = 0,1% 
Phần 2 
 Chương 1: HỐI ĐÓAI 
 Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
 Chương 3 :PHƯƠNG THỨC THANH 
TÓAN QUỐC TẾ 
Phần 2 
1/ Giới thiệu thị trường hối đoái 
Khái niệm và Đặc điểm TT 
Ưu điểm TT 
hức năng thị trường 
Các chủ thể tham gia TT 
2/ Các nghiệp vụ kinh doanh hối đoái 
NV giao ngay (Spot Operation) 
NV Aùc bít (Arbitrage Operation) 
NV Kỳ hạn (Forward Operation) 
NV hoán đổi (Swap Operation) 
NV quyền chọn (Option Operation) 
Khái niệm 
Hàng hóa ? 
Giá cả ? 
Đặc điểm 
Hoạt động 24 /ngày ( Forex mở cửa từ 6 
pm CN– 3 pm thứ sáu). 
 Quy mô thị trường lớn, thành viên 
tham gia TT đông, mang tính quốc tế 
Giá cả NT hình thành trên cơ sở cung 
cầu 
Mua bán một số đồng tự do chuyển đổi 
(USD, EUR, CHF, JPY, GBP, ..) 
Không phí giao dịch 
Truy cập : nhà đầu cơ nhỏ lẻ có thể cập nhật tin 
tức tức thời trên TT, đối phó với tin tức khi được 
tung ra, 
Độ thanh khoản cao 
Không qua trung gian đặt lệnh, và được truy cập 
thông tin trực tiếp về giá 
Không giới hạn giao dịch (Future vàng :5000 
ounces, còn Forex – $ 300) 
Phương thức giao dịch: điện thoại, internet 
Khối lượng giao dịch chủ yếu là ở TT liên NH 
(80%/tổng DS giao dịch toàn cầu) 
C TY XUẤT NHẬP KHẨU 
 NH T Ư 
 NHTM 
MÔI GIỚI 
Thành viên 
tham gia 
Cá nhân , hô 
gia đình 
Tổ chức thị trường ngoại hối 
Khách hàng A 
Khách hàng B 
A bank 
Khách hàng C 
Khách hàng D 
X Bank 
Thị 
trường 
quốc tế 
Thị 
trường 
quốc tế 
TT liên 
NH 
Châu âu 
Bắc Mỹ 
Á Úc 
Trung Tâm London 
Trung tâm New York 
Trung tâm Tokyo 
Các NV Mua bán 
ngọai tệ 
Forex 
Derivative 
Opeation 
Future Option Swap Forward 
Primary 
operation 
Spot 
 OTC EXCHANGE 
Spot 
NV MB GIAO NGAY 
 ( SPOT 0PERATION ) 
Spot là giao dịch hai bên thực hiện 
mua bán một số lượng ngoại tệ 
nhất định theo tỷ giá giao ngay xác 
định tại thời điểm giao dịch và kết 
thúc thanh toán chậm nhất là 2 
ngày làm việc Tỷ giá giao ngay 
2 ngày làm việc 
Thứ 
hai 
Thứ 
ba 
Thứ 
tư 
Thứ 
năm 
Thứ 
sáu 
Thứ 
bảy 
CN Thứ 
hai 
Thứ 
ba 
Thứ 
tư 
3/11 4/11 5/11 6/11 7/11 8/11 9/11 10/11 11/11 12/11 
Ngày giao dịch 
(Trade day, transaction day, contract 
day) 
Ngày giá trị 
(Value day, payment day) 
Trade 
day 
Value 
day 
Trade 
day 
Value 
day 
Trade 
day 
Value 
day 
2 ngày làm việc 
Fxpro 
Fxdialogue 
Tại VN 
Tỷ giá giao ngay USD/VND được tính như thế nào ? 
Ts (USD/VND ) = TGGDBQLNH (USD/VND ) +/_ BIÊN ĐỘ *TGGDBQLNH 
Ts(USD/VND ) Ts (NTkhác/VND ) 
Tại VN 
Mục đích và đối tượng tham gia 
TCKT: Thanh toán hàng hoá DV, phục vụ SXKD 
Cá nhân : ( Mua NT/VND ) :Du lịch, công tác, du học, chữa bệnh 
 Trợ cấp thân nhân , chuyển T thừa kế, thăm viếng 
Điều kiện mua NT/VND 
TCKT &cá nhân : xuất trình chứng từ cung cấp thông tin 
 Mục đích,số lượngNT cho NH 
Ví dụ 2 : 
• Thu được 10 triệu JPY, một công ty muốn mua 
20000USD và 12 000 GBP . Các giao dịch này 
thực hiện theo tỷ giá nào và số dư VND còn lại 
trên tài khoản là bao nhiêu? 
 BR : Tỷ giá ngày giao dịch tại một NH niêm yết 
như sau : 
 USD/JPY = 116.45/56 
 GBP/USD= 1.7732/42 
 USD/VND= 20870/875 
Có thông tin tỷ giá tại NH A vào ngày 14/6 như sau : 
USD/VND =20900/910 ; AUD/USD = 0.9095/05; USD/CHF 
= 1.1268/77 ; GBP/USD = 1.4793/04 . 
a/ KHA mua 650 triệu VND bằng USD . 
b/ Cty D bán 70 000 USD để lấy AUD 
c/KH W mua 100 000 AUD bằng USD 
d/ KHF bán 300 000 CHF để mua VND 
e/ CTy B mua 400 000 AUD bằng VND 
f/ Cty X bán 150 000 USD để mua GBP 
Hãy xác định giá trị đối khoản các giao dịch trên . 
Mục 
đích 
NHTM 
NCKD 
 Phòng 
ngừa 
RR 
 Đầu cơ LN 
 Cân 
bằng 
TTNH 
KHMB 
lẻ 
Nhu cầu 
KD 
Nhu cầu 
khác 
Arbitrage 
NV chênh lệch TG 
(Arbitrage 
 operation) 
Lợi nhuận 
Có thông tin TG trên các thị trường sau: 
TT New York: GBP/USD = 1.7520/25 
TT Singapore :GBP/USD = 1.7520/24 
TT London : GBP/USD = 1.7528/33 
TT Zurich : GBP/USD = 1.7530/36 
Với 100 triệu GBP nhà kinh doanh nên 
đầu tư như thế nào để có lợi nhuận ? 
NV chênh lệch TG 
(Arbitrage 
 operation) 
Vào thời điểm t có thông tin 
trên 3 thị trường : 
•Zurich : 
• USD/CHF =1,5423/78 
•Newyork: 
USD/SGD = 1,7873/83 
•Singapore: 
CHF/SGD = 1,2094/10 
Thực hiện NV bằng cách bán 
và mua vào 100 tr USD. LN 
? 
Lợi nhuận 
Đồng thời 
nhiều TT