2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDN
2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp
* Khái niệm:
Giá thành là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí vật chất, dịch vụ, lao động và tiền tệ đã chi ra để sản xuất ra sản phẩm vật chất và dịch vụ của đơn vị trong kỳ nghiên cứu.
70 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 2: Thống kê giá thành sản xuất và HQSX KD của DN, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SX, KD CỦA DN1234THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN THỐNG KÊ LAO ĐỘNG DOANH NGHIỆPTHỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DN5THỐNG KÊ VỐN KINH DOANH DOANH NGHIỆP TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: * Khái niệm: Giá thành là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí vật chất, dịch vụ, lao động và tiền tệ đã chi ra để sản xuất ra sản phẩm vật chất và dịch vụ của đơn vị trong kỳ nghiên cứu.* Ý nghĩa: TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: * Khái niệm: Giá thành 1 đơn vị sản phẩm (kí hiệu là ) là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí vật chất, dịch vụ, lao động và tiền tệ đã chi ra để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm vật chất và dịch vụ của đơn vị trong kỳ nghiên cứu.* Ý nghĩa: TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: Trong đó: Cf : Tổng chi phí sản xuất của kỳ nghiên cứu Cp : Tổng chi phí sản xuất phân bổ cho sản phẩm phụ và chênh lệch cuối kỳ so với đầu kỳ chi phí sản xuất dở dang. qTP : Lượng thành phẩm đã sản xuất được trong kỳ.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợpVí dụ: Có số liệu thống kê của 1 doanh nghiệp như sau: Số thành phẩm sản xuất trong năm là 500.000 sản phẩm. Giá tiêu thụ bình quân 1 sản phẩm là 50.000đ. Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 triệu đồng. Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 triệu đồng; cuối năm là 150 triệu đồng. TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (Đơn vị tính: triệu đồng): + Nguyên vật liệu chính 4050 + Nguyên vật liệu phụ 500 + Điện năng chất đốt 500 + Chi phí vật chất khác 250 + Chi phí nhân công 2700 + Chi bảo hiểm xã hội doanh nghiệp nộp thay cho người lao động 10 + Chi phí dịch vụ 1200TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: Hãy tính: - Giá thành 1 đơn vị thành phẩm - Giá thành tổng hợp (giá thành 1 đồng GO).TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: Giá thành 1 đơn vị thành phẩm, ta có: (trđ/sp) = 18.080 (đ/sp)TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp*Giá thành: Giá thành tổng hợp (giá thành 1 đồng GO), ta có:Giá trị sản phẩm phụ, phế phẩm +TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.2. Các loại chỉ tiêu giá thành và ý nghĩa của nó đối với công tác quản lý DNa. Xét theo tính chất hoàn thành của sản phẩm sản xuất và tiêu thụ. - Giá thành hoàn chỉnh: + Giá thành sản xuất. + Giá thành tiêu thụ. = + TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.2. Các loại chỉ tiêu giá thành và ý nghĩa của nó đối với công tác quản lý DN*Giá thành: a. Xét theo tính chất hoàn thành của sản phẩm sản xuất và tiêu thụ.- Giá thành không hoàn chỉnh.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA CÁC LOẠI CHỈ TIÊU GIÁ THÀNH VÀ TD CỦA NÓ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QLDNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.1.2. Các loại chỉ tiêu giá thành và ý nghĩa của nó đối với công tác quản lý DN*Giá thành: b. Xét trên giác độ tính toán các yếu tố chi phí giá thành sản phẩm - Giá thành tính theo hao phí lao động xã hội cần thiết: - Giá thành tính theo hao phí lao động thực tế: TKDN & ĐHTNCompany Logo2.2. NỘI DUNG KINH TẾ CỦA CHỈ TIÊU GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.2.1. Xét về nội dung kinh tế của chỉ tiêu giá thành gồm:- Chi phí bằng tiền tệ - Chi phí về hao phí lao động sống- Chi phí về lao động vật hóa.2.2.2. Xét theo khoản mục chi phí:- Chi phí trực tiếp. - Chi phí gián tiếp. 2.2.3. Xét về tính chất của chi phí:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.1. Phân tích cấu thành của chỉ tiêu giá thành*Giá thành: Phương pháp thực hiện:Bước 1: Tính tỷ trọng của từng khoản chi phí chiếm trong tổng giá thành.Công thức: Kkết cấu=Ybộ phận= dzYtổng thểTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.1. Phân tích cấu thành của chỉ tiêu giá thành Bước 2: So sánh tỷ trọng đó với tỷ trọng quy định của định mức kinh tế – kỹ thuật. Qua sự khác biệt giữa tỷ trọng chi phí thực tế với tỷ trọng định mức kinh tế – kỹ thuật sẽ rút ra nhận xét:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.2 Phân tích sự biến động cấu thành của chỉ tiêu giá thành theo thời gianví dụ: - Nghiên cứu sự biến động cấu thành theo thời gian sẽ giúp cho các nhà quản lý rút ra những kết luận cần thiết cho việc phấn đấu giảm chi phí sản xuất mà vẫn nâng cao được chất lượng sản phẩm.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.2 Phân tích sự biến động cấu thành của chỉ tiêu giá thành theo thời gian*Giá thành: - Phân tích biến động theo thời gian về cơ cấu các khoản mục chi phí sẽ cho biết: + Khả năng giảm chi phí trong tương lai sẽ tập trung ở khâu nào? + Giảm chi phí sản xuất có ảnh hưởng tới năng lực sản xuất trong tương lai hay không?TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.3. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành bằng phương pháp hồi quy và tương quan*Giá thành: Ví dụ: Khi quy mô sản xuất được mở rộng thì chi phí gián tiếp tính cho 1 đơn vị sản phẩm càng giảm. Tổng chi phí bất biến chỉ là một hằng số nếu ta tính cho cả tổng thể (toàn bộ sản phẩm đã sản xuất được). Song nếu tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm thì nó lại trở thành nhân tố biến đổi và có xu hướng giảm dần theo quy mô.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: Giá thành bình quân được sử dụng để phân tích sự biến động của giá thành sản phẩm đồng chất. Nó bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:-Bản thân giá thành của các bộ phận (các phân xưởng)- Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của giá thành bình quân.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:- Lượng tăng (giảm) tương đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: * Lưu ý: Với một loại sản phẩm nhưng được sản xuất ở nhiều phân xưởng.TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: Ví dụ: Có số liệu thống kê ba phân xưởng của một đơn vị như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vị sản phẩm(1000đ/sp)Số sản phẩm sản xuấtKỳ gốc(z0)Kỳ báo cáo(z1)Kỳ gốc(q0)Kỳ báo cáo(q1)123101515122017200030002000100040003000 Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất một loại SP.* Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới giá thành bình quân của toàn đơn vị kì báo cáo so với kì gốc?TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ - Tính giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm của toàn đơn vị kỳ gốc, kỳ báo cáo? + Giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm kỳ gốc: + Giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ + Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm tính theo giá thành như kỳ gốc, cơ cấu sản phẩm sản xuất như kỳ báo cáo.*Giá thành: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ - Giá thành bình quân bị ảnh hưởng bởi hai nhân tố: + Bản thân giá thành của các bộ phận (các phân xưởng) + Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận.* Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của giá thành bình quân.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ- Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.4. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến giá thành BQ*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: 1Giá thành sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm2Lượng sản phẩm sản xuất hoặc tiêu thụ trong kỳTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của tổng chi phí sản xuất.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: Lượng tăng (giảm) tương đối: TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: Ví dụ: Có số liệu thống kê ba phân xưởng của một đơn vị như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vị sản phẩm(1000đ/sp)Số sản phẩm sản xuấtKỳ gốc(z0)Kỳ báo cáo(z1)Kỳ gốc(q0)Kỳ báo cáo(q1)123101515122017200030002000100040003000 Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất một loại SP.Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kì báo cáo so với kì gốc?TKDN & ĐHTNCompany Logo2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: -Giá thành sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm-Lượng sản phẩm sản xuất hoặc tiêu thụ trong kỳTổng chi phí sản xuất bị ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích ảnh hưởng biến động của tổng chi phí sản xuất.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp *Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối: Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lợi nhuận của doanh nghiệp (M) phụ thuộc vào 3 nhân tố: + Giá thành đơn vị sản phẩm (p) + Giá bán 1 đơn vị sản phẩm (z) + Lượng sản phẩm tiêu thụ (q)* Lợi nhuận đạt được tính cho một loại SP theo công thức sau: m = (p – z) q * Đối với nhiều loại sản phẩm của doanh nghiệp, ta có: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: Trong đó: : Chỉ số về giá cả sản phẩm tiêu thụ. : Chỉ số về giá thành sản phẩm tiêu thụ : Chỉ số về khối lượng sản phẩm tiêu thụ (kể cả quy mô và kết cấu).TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Mức tăng giảm tuyệt đối của 3 nhân tốTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: Ví dụ: Có số liệu thống kê một doanh nghiệp gồm ba phân xưởng như sau:Phân xưởngGiá thành 1 đơn vịSản phẩm(triệu đồng/sp)Giá bán 1 đơn vịSản phẩm(triệu đồng/sp)Lượng sản phẩmTiêu thụ (sp)Kì gốc (z0)Kì báo cáo(z1)Kì gốc (p0)Kì báo cáo(p1)Kì gốc(q0)Kì báo cáo(q1)A (tấn)B (m3)C (chiếc)5934.89.22.85.5103.56113.2100200200120300250 Hãy sử dụng phương pháp phân tích chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận kì báo cáo so với kì gốc.TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lợi nhuận của doanh nghiệp (M) phụ thuộc vào 3 nhân tố: + Giá thành đơn vị sản phẩm (p) + Giá bán 1 đơn vị sản phẩm (z) + Lượng sản phẩm tiêu thụ (q)TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận.TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 Ta có: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: * Về phương pháp: Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi nhuận. TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Mức tăng giảm tuyệt đối của 3 nhân tốTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 22.3.6. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận của doanh nghiệp*Giá thành: - Lượng tăng (giảm) tương đối:Nhận xétTKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp đánh giá một cách khái quát tình hình sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trong quá trình sản xuất kinh doanh.Câu hỏi: Sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2*Giá thành: 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp* Mức tăng (giảm) tuyệt đối của :* Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2*Giá thành: 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp Áp dụng vào tính toán, sử dụng số liệu ở ví dụ trên: ta tính được các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí của doanh nghiệp.*Ta có: TKDN & ĐHTNCompany Logo*Giá thành: 2.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TÀI LIỆU THỐNG KÊ GIÁ THÀNHTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2Câu hỏi: Sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 2.3.7. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất sử dụng chi phí sản xuất của doanh nghiệp* Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố: TKDN & ĐHTNCompany LogoTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 * Khái niệm: Hiệu quả sản xuất kinh doanh là một phạm trù kinh tế biểu hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu, nó phản ánh trình độ khai thác các nguồn lực trong quá trình tái sản xuất nhằm thực hiện mục tiêu kinh doanh. Là chi tiêu tương đối được biểu hiện bằng kết quả sản xuất so với chi phí sản xuất (chỉ tiêu hiệu quả thuận) hoặc ngược lại (chỉ tiêu hiệu quả nghịch). Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất còn được gọi là các chỉ tiêu năng suất.2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DN2.4.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả SXKDTKDN & ĐHTNCompany Logo2.4. THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SX KINH DOANH CỦA DNTHỐNG KÊ GIÁ THÀNH SX VÀ HQSX KD CỦA DN 2 2.4.1. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu hiệu quả SXKD* Ý nghĩa: Phấn đấu đạt hiệu quả cao trong sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn:- Tận dụng và tiết kiệm được các nguồn lực hiện có