Mục tiêu của chương
● Sau khi kết thúc chương này, sinh viên có thể:
● Nói được khái niệm chỉ số là gì
● Phân biệt được các loại chỉ số cá thể và chỉ số tổng hợp, chỉ số về lượng và chỉ số về giá
● Biết cách tính toán và ý nghĩa của các loại chỉ sốLaspeyres, Passche và Fisher
● Biết cách tính chỉ số giá và lượng theo khu vực
● Phân biệt được chỉ số liên hoàn và chỉ số định gốc và ý nghĩa của trung bình nhân.
● Nắm được cách tính một số loại chỉ số thông dụng như CPI, VN-Index
32 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thống kê ứng dụng - Chương 13 Chỉ số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 13
CHỈ SỐ
Ths. Nguyễn Tiến Dũng
Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
Mục tiêu của chương
● Sau khi kết thúc chương này, sinh viên có thể:
● Nói được khái niệm chỉ số là gì
● Phân biệt được các loại chỉ số cá thể và chỉ số tổng
hợp, chỉ số về lượng và chỉ số về giá
● Biết cách tính toán và ý nghĩa của các loại chỉ số
Laspeyres, Passche và Fisher
● Biết cách tính chỉ số giá và lượng theo khu vực
● Phân biệt được chỉ số liên hoàn và chỉ số định gốc
và ý nghĩa của trung bình nhân.
● Nắm được cách tính một số loại chỉ số thông dụng
như CPI, VN-Index
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 2
Các nội dung chính
● 13.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHỈ SỐ
● 13.2 CHỈ SỐ CÁ THỂ
● 13.3 CHỈ SỐ TỔNG HỢP
● 13.4 CHỈ SỐ LIÊN HOÀN VÀ CHỈ SỐ ĐỊNH GỐC
● 13.5 CHỈ SỐ KHÔNG GIAN (CHỈ SỐ ĐỊA PHƯƠNG)
● 13.6 HỆ THỐNG CHỈ SỐ
● 13.7 MỘT SỐ CHỈ SỐ THƯỜNG DÙNG TRONG THỰC
TẾ
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 3
13.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHỈ SỐ
● 13.1.1 Khái niệm chỉ số
● Đại lượng, chỉ tiêu tương đối mà thể hiện quan hệ so
sánh giữa các mức độ của cùng một đại lượng hay
một chỉ tiêu
● 13.1.2 Phân loại chỉ số
● Phạm vi tính toán: CS cá thể, CS tổng hợp
● Tính chất: CS chất lượng, CS số lượng (CS khối
lượng)
● Gốc tính chỉ số: CS định gốc, CS liên hoàn
● Hình thức của chỉ số: CS dạng cơ bản, CS biến đổi
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 4
13.2 CHỈ SỐ CÁ THỂ
● 13.2.1 CS cá thể về giá
● 13.2.2 CS cá thể về lượng
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 5
1
0
100%
p
p
I
p
1
0
100%
q
q
I
q
13.3 CHỈ SỐ TỔNG HỢP
● 13.3.1 CS tổng hợp về giá
● 13.3.1.1 CS Laspeyres
● 13.3.1.2 CS Passche
● 13.3.1.3 CS Fisher
● TD Trang 394
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 6
1 0
0 0
100%
i i
p
i i
p q
I
p q
1 1
0 1
100%
i i
p
i i
p q
I
p q
1 0 1 1
0 00 1
100%
i i i i
p pL pP
i ii i
p q p q
I I I
p q p q
TD: Bảng 13.1 Trang 394
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 7
13.3.2 Chỉ số tổng hợp về lượng
● 13.3.2.1 CS Laspeyres
● 13.3.2.2 CS Passche
● 13.3.2.3 CS Fisher
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 8
1 0
0 0
100%
i i
q
i i
q p
I
q p
1 1
0 1
100%
i i
q
i i
q p
I
q p
1 0 1 1
0 00 1
100%
i i i i
q qL qP
i ii i
q p q p
I I I
q p q p
TD: Bảng 13.2 Trang 396
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 9
13.3.3 Chỉ số của chỉ tiêu số lượng và chất lượng
● Chỉ số của chỉ tiêu số lượng: chỉ số về lượng sản
xuất, lượng tiêu thụ ...
● Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng: chỉ số về giá, phẩm
cấp chất lượng ...
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 10
13.4 CHỈ SỐ LIÊN HOÀN VÀ CHỈ SỐ ĐỊNH GỐC
● 13.4.1 CS liên hoàn
● 13.4.2 CS định gốc
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 11
t 0 1 2 ... n-1 n
p p0 p1 p2 ... pn-1 pn
CS liên hoàn - i1 = p1/p0 i2 = p2/p1 ... in-1 = pn-1/pn-2 in = pn/pn-1
CS định gốc - I1 = p1/p0 I2 = p2/p0 ... In-1 = pn-1/p0 In = pn/p0
● Tốc độ phát triển trung bình của n giai đoạn
1 2 1
1
. ... .
n
nn
t n n
t
i i i i i i
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 12
● CS giá định gốc (2000):
● Giá măng cụt năm
1995 thấp hơn giá năm
2000 là 8,32%.
● Không nói ngược lại
được là giá măng cụt
năm 2000 cao hơn
8,32% so với giá năm
1995.
TD: Bảng 13.4 Trang 399
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 13
TB nhân và TB cộng
Thời gian Đầu tháng 1 Cuối tháng 1 Cuối tháng 2
Lượng tiền có (tr.đ.) 100 50 100
Tốc độ phát triển liên
hoàn (lần)
- 50/100 = 0,5 100/50 = 2
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 14
TB cộng: (0,5 + 2)/2 = 1,25 (lần) đúng/sai?
TB nhân: (0,5*2)^(1/2) = 1 (lần) đúng/sai?
13.5 Chỉ số không gian (Chỉ số địa phương)
● 13.5.1 CS tổng hợp về giá theo không
gian
● So sánh giá ở khu vực A với giá ở khu vực
B
● 13.5.2 CS tổng hợp về lượng theo không
gian
● So sánh sản lượng ở khu vực A với sản
lượng ở khu vực B
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 15
(A/B)
Ai
p
Bi
A B
p Q
I
p Q
Q q q
( / )
Ai
q A B
Bi
q p
I
q p
( )
Ai Bi BiAi
Ai Bi
p q p q
p
q q
( / )
Ai s
q A B
Bi s
q p
I
q p
ps = giá do Nhà nước quy định
hoặc
TD Bảng 13.5 Trang 403
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 16
(A/B)
9101,2
100% 98,87%
9205,4
Ai
p
Bi
p Q
I
p Q
( / )
4544,27
100% 98,77%
4600,83
Ai
q A B
Bi
q p
I
q p
13.6 HỆ THỐNG CHỈ SỐ
● 13.6.1 Hệ thống chỉ số tổng hợp
● Ipq = Ip.Iq
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 17
1 1 1 1 1 0
0 0 0 1 0 0
i i i i i i
pq pP qL
i i i i i i
p q p q q p
I I I
p q p q q p
hoặc
1 1 1 0 1 1
0 0 0 0 0 1
i i i i i i
pq pL qP
i i i i i i
p q p q q p
I I I
p q p q q p
Ứng dụng: PT thay thế liên hoàn, nhận diện nhân tố ảnh hưởng
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 18
13.6.2 Hệ thống chỉ số liên hoàn và định gốc
Năm 0 1 2 3 4 5
Dãy CS định gốc,
quyền số cố định -
𝑝1𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
𝑝2𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
𝑝3𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
𝑝4𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
𝑝5𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
Dãy CS liên hoàn,
quyền số cố định -
𝑝1𝑖𝑞0𝑖
𝑝0𝑖𝑞0𝑖
𝑝2𝑖𝑞0𝑖
𝑝1𝑖𝑞0𝑖
𝑝3𝑖𝑞0𝑖
𝑝2𝑖𝑞0𝑖
𝑝4𝑖𝑞0𝑖
𝑝3𝑖𝑞0𝑖
𝑝5𝑖𝑞0𝑖
𝑝4𝑖𝑞0𝑖
Dãy CS liên hoàn,
quyền số thay đổi -
𝑝1𝑖𝑞1𝑖
𝑝0𝑖𝑞1𝑖
𝑝2𝑖𝑞2𝑖
𝑝1𝑖𝑞2𝑖
𝑝3𝑖𝑞3𝑖
𝑝2𝑖𝑞3𝑖
𝑝4𝑖𝑞4𝑖
𝑝3𝑖𝑞4𝑖
𝑝5𝑖𝑞5𝑖
𝑝4𝑖𝑞5𝑖
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 19
13.6.3 Hệ thống chỉ số nghiên cứu biến động của
chỉ tiêu trung bình
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 20
i i
i
f x
x
f
1
0
x
x
I
x
13.6.4 Hệ thống chỉ số phân tích biến động của chỉ
tiêu tổng trị số
Chỉ số của chỉ
tiêu tổng trị số
=
Chỉ số của chỉ
tiêu trung bình
x
Chỉ số của chỉ tiêu
tổng lượng
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 21
1 1 11
0 0 0 0
hay
i i i
i i i
xf x f
x f fx
x f x f
I I I
13.7 Một số chỉ số thường gặp
● 13.7.1 Chỉ số giá tiêu dùng CPI (Consumer Price
Index)
● 13.7.2 Chỉ số chứng khoán VN-Index
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 22
13.7.1 Chỉ số giá tiêu dùng CPI
● Phương pháp tính CPI
● Lựa chọn rổ (danh mục) hàng hoá
tiêu dùng: có thể được điều chỉnh
theo thời gian
● Điều tra để có thông tin về giá bán
lẻ của các mặt hàng này theo
tháng
● Xác định trọng số (quyền số) của
các mặt hàng trong rổ hàng hoá
● Tính ra CPI theo công thức chỉ số
giá Laspeyres
● So với tháng trước
● So với cùng kỳ năm trước
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 23
1 0
0 0
100%
i i
p
i i
p q
I
p q
1 0
0 0
1 100%
i i
p
i i
p q
I
p q
hoặc
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 24
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 25
CPI tháng – Chỉ số giá liên hoàn
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 26
CPI theo tháng, từ 01/2012-08/2013
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 27
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 28
Các vấn đề gặp phải khi tính toán chỉ số giá tiêu
dùng
● CPI phóng đại mức giá
● Khi giá cả một mặt hàng này tăng nhanh hơn so với các mặt hàng
khác thì người tiêu dùng sẽ có xu hướng ít tiêu dùng những mặt
hàng đã trở nên quá đắt đỏ mà tiêu dùng nhiều những hàng hoá đỡ
đắt đỏ hơn.
● Không phản ánh được sự xuất hiện của những hàng hoá mới vì nó
sử dụng giỏ hàng hoá cố định trong khi nếu có hàng hoá mới xuất
hiện thì một đơn vị tiền tệ có thể mua được các sản phẩm đa dạng
hơn. CPI không phản ánh được sự gia tăng sức mua này của đồng
tiền nên vì thế lại đánh giá mức giá cao hơn thực tế.
● Không phản ánh được sự thay đổi của chất lượng hàng hoá vì nếu
mức giá của một hàng hoá cụ thể nào đó tăng nhưng chất lượng
cũng tăng tương ứng thậm chí tăng hơn thì trên thực tế mức giá
không tăng. Chất lượng hàng hoá dịch vụ nhìn chung đều có xu
hướng được nâng cao nên CPI cũng đã phóng đại mức giá.
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 29
13.7.2 Chỉ số VN-Index
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 30
1 0
0 0
459.000
100% 100% 103,38%
444.000
VN-Index
i i
i i
p q
p q
● Khi có sự thay đổi về cơ cấu cổ phiếu niêm yết, cần điều chỉnh
mẫu số (số chia)
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 31
Số chia
mới
=
Tổng GT thị trường của các CP sau thay đổi
x
Số
chia cũTổng GT thị trường của các CP trước thay đổi
Số chia
mới
=
514.028
x 444.000 = 488.607,22
253.500+213.600
514.028
100% 105,20%
488.067,22
VN-Index
Bài tập về nhà Chương 13
● 1, 3, 5, 7, 9, 10
© 2013 Nguyễn Tiến Dũng 32