Cá nhân cư trú:
- TN tính thuế=TN từ $ lương, $ công, KD
-TN tính thuế - {đóng góp BH bbuộc+quỹ từ thiện,nhân đạo,khuyến học+giảm trừ gia cảnh}
+TN chịu thuế từ $ lương, $ công=∑ $ lương, $ công, thù lao
+TN chịu thuế từ KD:
*CN nộp thuế= pp khoán:
TN chịu thuế = Doanh thu ấn định x tỷ lệ TN chịu thuế ấn định
*CN KD không hạch toán, xđ được chi phí:
TN chịu thuế = Doanh thu để tính TN chịu thuế trong kỳ tính thuế - Tỷ lệ TN chịu thuế ấn định
*CN KD thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ:
TN chịu thuế = doanh thu để tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý lq đến việc tạo ra TN -TN chịu thuế khác
11 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3352 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thuế thu nhập cá nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Sự phát triển thuế TNCN ở VN Khái niệm, đặc điểm Người nộp thuế Thu nhập chịu thuế Căn cứ tính thuế Miễn, giảm thuế 2. Khái niệm, đặc điểm thuế TNCN Kn: -loại thuế chủ yếu đánh vào thu nhập của cá nhânthực hiện công bằng XH=động viên một phần TNCNNSNN -Công cụđiều tiết vĩ mô nền KT=xđ đối tượng chịu thuế+biểu thuế Đặc điểm: -Là thuế trực thuđánh lên ∑cá nhân có thu nhập chịu thuế người chịu thuế khó chuyển gánh nặng về thuế người khác -Là lọai thuế phức tạp -Là công cụ để NN khuyến khích làm việc hay nghỉ ngơi biểu thuế. 3. Người nộp thuế là cá nhân có thu nhập chịu thuế. VN nơi cư trúc/cứ xđ người nộp thuế: *Cá nhân cư trú: -Có mặt ở VN≥183 ngày/năm (12 liên tục) -Có nơi ở thường xuyên tại VN cách xđ: +Có nơi đký thường trú. +Có nhà thuê để ở tại VN∑ ≥ 90 ngày *Cá nhân không cư trú cá nhân cư trú 4. Thu nhập chịu thuế Kn: ~ gt vật chất cá nhân được nhận∑ loại thuế thu nhập của công dân. Phạm vi xđ thu nhập chịu thuế TNCN: -Cá nhân cư trú: thu nhậpphát sinh trong+ngoài VN € nơi trả-nhận thu nhập. -Cá nhân không cư trú: thu nhập phát sinh ở VN € nơi trả và nhận thu nhập *Các loại thu nhập chịu thuế Thu nhập từ kinh doanh Thu nhập từ tiền lương, tiền công Thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS Thu nhập từ trúng thưởng Thu nhập từ bản quyền,nhượng quyền TM Thu nhập từ thừa kế, từ nhận quà tặng * Thu nhập được miễn thuế TN từ chuyển nhượng, TK,quà tặng là BĐSvợ-chồng,cha, mẹ-con,cha, mẹ chồng (vợ)-con dâu (con rể), ông bà nội (ngoại)-cháu, anh-chị-em TN từ chuyển nhượng nhà ở, quyền SDĐ ở, TS gắn liền với đấtduy nhất tại VN TN từ gt quyền SDĐ của cá nhânNN giaokhông phải trả tiền (giảm tiền) SDĐ TN từ chuyển đổi đất nông nghiệpNN giao để sx TN của CN trực tiếp hđ sx Nnghiệp,LN, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản chưa qua chế biến thành phẩm (chỉ sơ chế thông thừơng) TN từ lãi NH, HĐBH nhân thọ, kiều hối, lương hưu, học bổng,từ viện trợ, từ bồi thường từ HĐ bảo hiểm, tai nan LĐ TN từ tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ, từ các quỹ từ thiện 5. C/cứ tính thuế: TN tính thuế-thuế suất Cá nhân cư trú: - TN tính thuế=TN từ $ lương, $ công, KD -TN tính thuế - {đóng góp BH bbuộc+quỹ từ thiện,nhân đạo,khuyến học+giảm trừ gia cảnh} +TN chịu thuế từ $ lương, $ công=∑ $ lương, $ công, thù lao… +TN chịu thuế từ KD: *CN nộp thuế= pp khoán: TN chịu thuế = Doanh thu ấn định x tỷ lệ TN chịu thuế ấn định *CN KD không hạch toán, xđ được chi phí: TN chịu thuế = Doanh thu để tính TN chịu thuế trong kỳ tính thuế - Tỷ lệ TN chịu thuế ấn định *CN KD thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ: TN chịu thuế = doanh thu để tính TN chịu thuế - chi phí hợp lý lq đến việc tạo ra TN -TN chịu thuế khác *Giảm trừ gia cảnh cho CN cư trú Trước khi tính thuếTN chịu thuế - $phần giảm trừ gia cảnh. Mức giảm trừ: -4 triệu/thángbản thân người nộp thuế -1.6 triệu/thángNgười phụ thuộc Nguyên tắc giảm trừ: -1 người phụ thuộc/1 lần giảm trừ -Thời gian giảm trừ~thời gian nuôi dưỡng Nhiều đ/tượng nộp thuếchung người phụ thuộct/thuận đkýđ/tượng nộp thuế giảm trừ -Giảm trừ vào ∑ TN từ KD,$ lương, $ công đ/tượng có TN chịu thuế Đ/tượng nộp thuếđký thuếMS thuếxét miễn trừ 5. C/cứ tính thuế: TN tính thuế-thuế suất Cá nhân không cư trú -TN tính thuế ~ doanh thu ko được khấu trừ chi phí -TN từ chuyển nhượng vốn, BĐS: giá vốn, chi phí khácko được khấu trừ -Không được xét miễn trừ gia cảnh Áp dụng mức thuế suất thấp hơn cá nhân cư trú 5.2 Thuế suất Cá nhân cư trú: đưa bảng biểu thuế luỹ tiến vàogiáo trình Thuế phần 5,2,1/tr 33-34 Cá nhân không cư trúđưa bảng biểu thuế luỹ tiến vàogiáo trình Thuế phần 5,2,2/tr34 6. Giảm, miễn thuế Trường hợp miễn giảm: -Thiên tai, địch họa -Tai nạnthiệt hại TS, TN, ảnh hưởng đời sống bản thân Người nộp thuế gặp khó khănxét miễn giảm~mức độ thiệt hại Căn cứ miễn giảm: -Thuế miễn giảm~$ thiệt hại so sánh TN chịu thuế trog nămmax=$ thuế phải nộp cả năm