Bài giảng Thủy khí - Hoàng Văn Hà
Tính nén và sự dãn nở do nhiệt độ và áp suất của lưu chất
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thủy khí - Hoàng Văn Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỦY KHÍ
Hoàng Văn Hà
• Khối lượng riêng
• Trọng lượng riêng
• Khối lượng riêng chất khí
• Hỗn hợp chất lỏng
» 1, 2 ...- khối lượng riêng của từng cấu tử
» x1, x2 ...- thành phần thể tích
Các công thức cơ bản
Kg/m3
Kg/m3
N/m3
Tính nén và sự dãn nở do nhiệt độ và
áp suất của lưu chất
12/14/2012 3
Độ nhớt và sự ảnh hưởng của nhiệt độ
và áp suất
12/14/2012 4dn
dv
SμFms
Ví dụ 1
• SO2, x1=0,1; SO3, x2=0,9
• t=400oC, p=1,2 atm, 1 atm = 9.81N/m2
ρ =?
• C3H8, x1=0,05; C2H6, x2=0.05, CH4, x3=0.9
• t=25oC, p=3 atm,
ρ =?
12/14/2012 5
Độ nhớt
• Độ nhớt động lực
• S - diện tích tiếp xúc giữa các lớp lưu chất, m2;
• gradient vận tốc, s-1;
• - hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào tính chất của lưu
chất, gọi là độ nhớt động lực, N.s/m2.
• Độ nhớt động học
12/14/2012 6
dn
dv
SμFms
, N
12/14/2012 7
• Công thức
pavlop và cách
xác định độ nhớt
thông qua chất
lỏng chuẩn
• Độ nhớt chất khí
12/14/2012 8
Sức căng bề mặt
12/14/2012 9
Sức căng bề mặt
12/14/2012 10
Chất lỏng phi neuton
• Chất lỏng dẻo
• Chất lỏng biến dạng
– Chất lỏng xúc biến
– Chất lỏng lưu ngưng
• Chất lỏng đàn hồi
12/14/2012 11
Chất lỏng không nhớt
• Không nhớt
• Không nén tuyệt đối
• Không giãn nở theo nhiệt độ
12/14/2012 12
TĨnh học chất lưu
• Áp suất thuỷ tĩnh
– Khái niệm
– Tính chất
• Áp suất thủy tĩnh hướng vuông góc với diện tích
chịu lực và hướng vào mặt đó
• Đại lượng của áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc
vào hướng đặt của diện tích chịu lực (vào góc
nghiêng của diện tích)-
Định luật Pascal: áp suất tác dụng tại một điểm
bằng nhau theo mọi hướng.12/14/2012 13
)/(, 2mN
S
F
ptbc
)/(,lim 2
0
mN
S
F
p
S
Phương trình vi phân cân bằng ơle
12/14/2012 14
0.)
2
1
()
2
1
(
xadxdydzdydzdx
x
p
pdydzdx
x
p
p
z
y
x
O
p
dx
x
p
p
2
1
dy
y
p
p
2
1
dy
y
p
p
2
1dz
z
p
p
2
1
dz
z
p
p
2
1
dx
x
p
p
2
1
00.
x
p
a
x
p
x
0;0
g
z
p
y
p
Phương trình cân bằng ơle
Phương trình cơ bản của thủy tĩnh học
• Phương trình cơ bản
• Chiều cao áp suất
12/14/2012 15
constz
g
p
constpgz
pgzddpgdz
dz
z
p
dy
y
p
dx
x
p
gdz
0)(0
0)(
g
p
Phân bố áp suất trong chất lỏng tĩnh
12/14/2012 16
O(y)
M
O' O'
z0
z
p0/g
p
/
g
z
+
p
/
g
x
h
Hình 2.4 Phân bố áp suất trong chất lỏng
tĩnh
Tĩnh học chất lưu
• Mặt đẳng áp
• Chiều cao pezômét
12/14/2012 17
Tĩnh học chất lưu
• Áp suất tuyệt đối, p
• Áp suất dư, pd
• Áp suất chân không, pck
12/14/2012 18
Các ứng dụng cơ bản của thuỷ tĩnh học
• Bình thông nhau
• Máy ép thuỷ lực
12/14/2012 19
Áp lực trên các bề mặt
12/14/2012 20
O
x
z
x
z
zC
zD
xC
xD
C
D
dS
S
p0
hhc
hD
α
P
Áp lực trên các bề mặt
• Áp lực
• Điểm đặt lực
12/14/2012 21
S.ghρpP C0
C
C
CC
C
C
C
CC
D z
Sz
I
Sz
S.z
Sz
I
z
2
12/14/2012 22
Hình Diện tích S Mômen quán tính IC-C đối
với trục C-C đi qua tâm
bd bd3/12
bh/2 bh3/36
R2
R2/4
C
b
d
d/2
C
C C
h
b
h/3
C CR
Ví dụ
• Determine the resultant force due to the water acting on
the 1m by 2m rectangular area AB shown in the diagram
below.
• A vertical cylindrical tank 2m diameter has, at the
bottom, a 0.05m diameter sharp edged orifice for which
the discharge coefficient is 0.6.
– a) If water enters the tank at a constant rate of 0.0095 cumecs
find the depth of water above the orifice when the level in the
tank becomes stable.
– b) Find the time for the level to fall from 3m to 1m above the
orifice when the inflow is turned off.
– c) If water now runs into the tank at 0.02 cumecs, the orifice
remaining open, find the rate of rise in water level when the level has
reached a depth of 1.7m above the orifice.12/14/2012 23
Ví dụ 2
• Độ chân không 8000 N/m2
• Áp suất đáy 120000 N/m2
ρ = 1.2 g/cm3, h = ?
12/14/2012 24
h
Ví dụ 3
• Tính áp lực trung bình trên các mặt
12/14/2012 25
12/14/2012 26
Ví dụ 4
12/14/2012 27
3 m
1 m
Ví dụ 5: Tách dung môi
12/14/2012 28
ρD=790 g/cm
3
ρN=1 g/cm
3
h1=0.3 m
h2=?
Ví dụ 6: Xác đinh tỷ trọng riêng
h1 = 100 mm
h2 = 120 mm
ρ1 = 1g/cm
3
ρ2 = ? g/cm
3
29
h2h1
Kiểm tra giữa kỳ
12/14/2012 30
h = 32 mm
1 2
Nước
ρ = 1000 kg/m3
Thủy ngân, ρ = 13600 kg/m3
Tính áp suất chênh lệch giữa điểm 1 và điểm 2
THỦY ĐỘNG HỌC
• Chuyển động không ổn định
• Chuyển động ổn định
– Chuyển động đều
– Chuyển động không đều
12/14/2012 31
THỦY ĐỘNG HỌC
• Các thông số cơ bản
– Lưu lượng thể tích: Q (m3/s), là lượng chất
lỏng đi qua tiết diện ngang trong một đơn vị
thời gian.
– Tốc độ trung bình: u (m/s), là lượng chất lỏng
đi qua một đơn vị diện tich tiết diện ngang
trong một đơn vị thời gian.
» S: Diện tích tiết diện ngang (m2)
– Lưu lượng khối lượng: w(kg/s)
14/12/2012 32
THỦY ĐỘNG HỌC
• Bán kính thủy lực:
» S: diện tích tiết diện ngang, m2
» : chu vi, m
• Ống tròn:
» d: đường kính ống
» Đường kính tương đương với các kênh dẫn không
phải dạng ống: dtd = 4rtl.
12/14/2012 33
Thủy động học
• Chế độ chuyển động của chất lỏng
– Thí nghiệm Renol:
• Van mở nhỏ: chất lỏng chuyển động theo một
hướng song song với trụ ống
• Van mở to: các phần tử chất lỏng
chuyển động theo hai hướng
song song với trục ống và
hướng bán kính
34
h, không đổi
Thủy động học
• Chuẩn số Raynol
» u (m/s), d (m), ρ (kg/m3),
» μ (Ns/m2): Độ nhớt động lực
• Chuẩn số Re không có thứ nguyên
• Re < 2300 chất lỏng chuyển động theo chế độ dòng.
• Re > 10000 chất lỏng chuyển động theo chế độ xoáy
• 2300 < Re < 10000 chế độ quá độ
12/14/2012 35
Thủy động học
• Chất lỏng chuyển động trong ống
• Chuyển động dòng utb = 0,5 umax
• Chuyển động xoáy utb = 0.8 umax
• Chất lỏng chuyển động xoáy có thể tồn tại lớp biên
lớp quá độ và lớp xoáy
12/14/2012 36
Ví dụ
1. Xác định chế độ dòng chảy của dầu trong
đường ống với các thông số sau
a. Φ=40x4mm, u=0,8m/s, ρ=800kg/m3, η=1,24cpoa
b. Φ=110x5mm
2. Xác định chế độ dòng chảy chất lỏng
trong hình vành khăn của thiết bị truyền
nhiệt biết: ống ngoài Φt=60mm, ống trong
Φn=20mm, độ nhớt 0,8 cpoa, tốc độ khối
w=600kg/m2s
12/14/2012 37
Ví dụ
• Xác định tốc độ chuyể động của dầu mỏ đi
trong ống có
• Φ=63,0x7,5mm, Re=2300, d=0,963, η=35cpoa
12/14/2012 38
Phân tích chuyển động chất lỏng-Chuyển
động của một phần tử chất lỏng
12/14/2012 39
Phân tích chuyển động chất lỏng-Vận tốc
các đỉnh
12/14/2012 40
dx
dz
ux
uz
A B
CD
O
z
x
dx
x
u
u xx
dz
z
u
dx
x
u
u xxx
dz
z
u
u zz
dz
z
u
dx
x
u
u zzz
dz
z
u
u xx
dx
x
u
u zz
Phân tích chuyển động chất lỏng
• Biến dạng độ dài
12/14/2012 41
O
x
z
A B
CD
C'
B'
dz
dx
ux
uz
dxdt
x
u x
dzdt
z
u z
Phân tích chuyển động chất lỏng
• Biến dạng góc
42
O
x
z
A B
C
D
C'
B'
dz
dx
D'
B''
C''
D''
(dα+d)/2
(dα+d)/2
dα
d
(dα-d)/2
x
u
z
u
2
1
2
βdαd
dt
1
θ zxy
Phân tích chuyển động chất lỏng
• Tốc độ quay
• Định lý thứ nhất của Helmholtz
12/14/2012 43
dyωdzωdyθdzθdx
x
u
uu zyzy
x
xHx
dzωdxωdxθdzθdy
y
u
uu xzzx
y
yHy
dxωdyωdxθdyθdz
z
u
uu yxyx
z
zHz
dt
dt
x
u
dt
z
u
2
1
2
βdαd
dt
1
ω
zx
y
Các phương trình cơ bản về
chuyển động chất lỏng
• Phương trình vi phân liên tục
12/14/2012 44
z
y
x
dx
dz ux
dy
O
A
B
C
D
E
F
G
H
dx
x
u
u xx
Các phương trình cơ bản về chuyển động
của chất lỏng
• Phương trình liên tục
– PT vi phân liên tục tổng quát
– Dòng chảy ổn định ρ tại một toạ độ không đổi
theo thời gian
– Dòng chảy ổn định (chất lỏng không nén), ρ không
đổi
12/14/2012 45
0
z
uρ
y
uρ
x
uρ
t
ρ zyx
Phương trình cơ bản về chuyển động chất lỏng
• Phương trình liên tục dòng chảy (cân bằng lưu lượng)
• Chất lỏng không nén v1S1=v2S2
• Chất lỏng nén được ρ1v1S1= ρ2v2S2
12/14/2012 46
u1
S1
u2
S2
1
2
1
1
2
2
12/14/2012 47
Phương trình Bernoulli với chất lỏng lý
tưởng chuyển động
12/14/2012 48
constgzpv
constz
g
p
g
v
constgz
pv
2
22
2
1
22
• Do mất mát ma sát nên với chuyển động
thực ta có
mhz
g
p
g
v
z
g
p
g
v
2
2
2
2
1
1
2
1
22
Phương trình Bernoulli
• Điều kiện dòng chảy ổn định, chất lỏng không nén được
và lực khối có thế.
• PT Bernoulli là một dạng của định luật bảo toàn năng
lượng
12/14/2012 49
const
g2
u
z
gρ
p 2
w
22
0
0
0 h
g2
u
z
gρ
p
g2
u
z
gρ
p
Ứng dụng pt Bernoulli
• Ống piezometer và ống Pitot
12/14/2012 50
Ứng dụng pt Bernoulli
• Ống tĩnh Pitot
12/14/2012 51
Ứng dụng pt Bernoulli
• Ống Venturi
12/14/2012 52
C. Vận chuyển chất lỏng
• Khái niệm chung
– Bơm được sử dụng để vận chuyển chât lỏng
từ địa điểm này tới địa điểm khác. Tùy theo
đặc điểm cấu tạo bơm được phân loại thành
• Bơm thể tích: chất lỏng được hút và đẩy do một bộ
phận chuyển động tịnh tiến hoặc quay tròn làm thể
tích trong bơm thay đổi.
• Bơm ly tâm: chất lỏng được hút và đẩy do lực li
tâm, lực ly tâm này gây ra do một guồng máy.
• Các loại bơm: xoáy ốc, hướng trục, màng,
vít trục12/14/2012 53
I. Bơm thể tích
• Bơm pít tông
– Cấu tạo
Lưới lọc, van một chiều, ống
hút, van hút, thân bơm, xi lanh,
pít-tông, cán pít tông, tay biên,
trục quay, ống đẩy, van đẩy,
bầu khí.
– Nguyên tắc làm việc
• Dựa vào chêng lệch áp suất
• Khi trục quay 1 vòng thì có 1 lần hút 1 lần đẩy
• Bom pit tong.mp412/14/2012
• Nhược điểm: làm việc không liên tục
• Sự phụ thuộc năng suất vào vòng quay
12/14/2012 55
• Bơm pít tông tác dụng kép
– Cấu tạo
– Nguyên tắc hoạt động
– Một vòng hai lần hút hai lần đẩy
– Ưu điểm: Làm việc đều hơn
– Nhược điểm: có nhiều van là
vị trí dễ hỏng hóc
Để làm viê cj liên tục người ta ghép 3 bơm tác
dụng đơn trên một trục khuỷu mà cán của
bơm này các cán của bơm kia 1 góc 120 độ
12/14/2012 56
• Tính toán cho bơm pít tông
» ph: áp suất tác dụng lên pít tông lúc hút
» pđ: áp suất tác dụng lên pí tông lúc đẩy
» pa: áp suất ngoài trời tác dung lên măt thoáng
» p1: áp suất trong bể
» uh: vận tốc chất lỏng đi trong ống hút (m/s)
» uđ: tốc độ chất lỏng đi trong ống đẩy (m/s)
» Hlt (m): chiều cao áp suất toàn phần bơm
p đ - ph p1 - pa u
2
đ - u
2
h
Hlt= ——— = ——— + ———— + hhút +hđẩy +
ρg ρg 2g
hmh + hmđ
p đ - ph p1 - pa u
2
đ - u
2
h
Hlt= ——— = ——— + ———— + hhh +hm
ρg ρg 2g
12/14/2012 57
h hút
h đẩy
pa
p1
• Bể chứa ngoài trời pa = p1
• Khi ống hút và ống đẩy bằng nhau: uh=uđ
• Hlt = hhh + hm
• Năng suất bơm:
• Q (m3/s)
• F: diện tích tiết diện pít tông
• f: Diện tích thiết diện cán pít tông
• S: khoảng chạy của pít tông trong xilanh
• n: số vòng quay trong 1 giây
• η: Hiệu suất
Pít tông đơn. Qlt = F.S.n; Qtt = F.S.n .ηbơm
Pít tông tác dụng kép
Qtt = (2F-f).S.n.ηbơm
12/14/2012 58
• Công suất động cơ:
Hlt.Qlt.ρ.g H.Q.ρ.g
N đc = ———— = ————; (u)
ηcđ.ηb.ηđc η
Ntt = β.Nđc thắng lực lỳ (ma sát nghỉ)
N (ku) β
<1 1,5 - 2,0
1 - 5 1,2 - 1,5
5 - 50 1.15 - 1,2
> 50 1,1
12/14/2012 59
Chiều cao hút
» Ctb: Vận tốc trung bình của pít tông
pa u
2
h ph C
2
tb
— + — = —— + ———— + hhút +hmh
ρg 2g ρg 2g
pa - ph u
2
h - C
2
tb
hhút = ——— + ———— - hmh
ρg ρg 2g
Chiều cao hút phụ thuộc vào áp suất khí quyển
pa, áp suất hút ph tức là phụ thuộc vào áp suất
hơi.
Khi áp suất hơi bão hòa bằng áp suất ph thì bơm không
hoạt động
60
h đẩy
h hút
pa
p1
Ctb
II. Bơm ly tâm
1. Cấu tạoBom ly tam cau tao.mp4
Lưới lọc, van một chiều, ống hút, thân bơm, guồng quay
(vòng ngoài guồng, cánh guồng, vòng trong guồng),
trục quay, ống đẩy
2. Nguyên tắc làm việc
Guồng lệch tâm với vỏ, rãnh không đều nhau.
Khi guồng quay thì gây ra lực li tâm đưa chất lỏng từ trong
ra ngoài thành guồng, để lại ở tâm của guồng áp suất
âm. dưới tác dụng của sự chênh lệch áp suất giữa
mặt thoáng và tâm guồng chất lỏng đi qua lưới lọc 1,
va một chiều 2, theo ống hút đi vào tâm guồng.
Do đó đối với các loại bơm ly tâm trước khi bơm phải mồi
bơm, đổ chất lỏng đầy trong thân bơm
12/14/2012 61
– Nghiên cứu chuyển động: Bom ly tam dong
chay.mp4
Trong bơm chất lỏng tham gia hai chuyển động
- chuyển động từ tâm ra ngoài thành
- chuyển động quay theo guồng, chất lỏng
chuyển động trong phần rãnh giữa hai cánh.
để hạn chế sự va đập của chất lỏng vào
thành vỏ người ta làm cánh cong về phía
trước.
- Ưu điểm: Làm việc đều, trong thân bơm
không có van do đó có thể dùng để bơm chất
lỏng bẩn, cặn bã, trục bơm có thể nối trực tiếp
với trục động cơ, tốc độ 1400-2000 vòng/phút
- Nhược điểm: chiều cao áp suất thấp
12/14/2012 62
12/14/2012 63
2. Tính toán cho bơm li tâm
wh, wđ: tốc độ chất lỏng vào và ra bơm
w’1, w’2: tốc độ chất lỏng đi vào, đi ra rãnh guồng
u1, u2, tốc độ dài vành trong, vành ngoài
c1, c2: tốc độ thực của chất lỏng
Phương trình cơ bản bơm ly tâm
u2 c2 cosα2 - u1c1 cos α1
Hlt = ————————————
g
Để giảm thất thoát áp suất cánh guồng và
tốc độ quay được tối ưu để: α1 = 90
o,
α2 = 12 - 15º
u2 C2 cosα2
Hlt = —————
g
hhh
w’2
w’1
u2
u1c1
c2
α2
α1
Chiều cao áp suất toàn phần
pđ - ph p1 - pa w
2
đ - w
2
h
Hlt = ————— = ————— + ————— + hhh + hm
ρg ρg 2g
Chiều cao hút
pa ph c1
2-w2h
hhút = —— - (—— + ——— + hm)
ρg ρg 2g
pa phơi c1
2-w2h
hhút < —— - (—— + ——— + hm)
ρg ρg 2g
hhút = f(pa)
Coi ph = pbh tại điểm sôi pbh = pa
hhút = 0, hhút phụ thuộc vào nhiệt độ, t tăng hhút giảm.
12/14/2012 65
pa
p1
hhh
Ho
uh,ph
uđ,pđ
hhút
Công suất động cơ:
Q.H. ρg
Nđc = ———— (u)
η
η = ηb x ηđc x ηcđ
12/14/2012 66
Đặc tuyến của bơm
12/14/2012 67
η N H H-Q η -Q N-Q
Q
Q thích hợp
không tồn tại ở
bơm hiện đại
- Năng suất bơm Q phụ thuộc
vào nhiều thông số: Chiều cao
áp suất H, công suất N, Hiệu
suất η,
-Mục đích đạt hiệu suất lớn nhất,
tối thiểu > 75%
- Các công thức lý thuyết ko
hoàn toàn đúng mà phải dựa và
thực nghiệm.
3
2
1
2
1
2
2
1
2
1
n
n
N
N
n
n
H
H
Đặc tuyến chung của bơm li tâm
Một bơm hoạt động với một
hệ đường ống nhất định.
Đường P-P chỉ hiệu suất
cực đại.
12/14/2012 68
n1 n2 n3 n4 n5 n6
η = const
P
P
2
1
2
1
n
n
Q
Q
Q
H
Đặc tuyến mạng ống
Đặc tuyến mạng ống H=f(Q)
H = Hhh + Hp + Hm
H = Hhh + Hp + kQ
2
Q2: là tối ưu
12/14/2012 69
Hhh+ Hp
Hm
Q1 Q2 Q3
A
Hvan
H
Ghép bơm song song
Dùng để tăng năng
suất bơm
Q1<Q12<2Q1
12/14/2012
70
Hhh+ Hp
Q1 Q12
A
H
B
Ghép bơm nối tiếp
• Dùng để tăng
chiều cao áp
suất của hai
bơm
12/14/2012 71
Hhh+ Hp
Q1 Q12
A
H
B
Hiện tượng xâm thực
• Khi bơm hoạt động tạo áp suất âm ở tâm
12/14/2012 72
Các loại bơm
• Bơm hướng trục:
– Đơn giản, Hm nhỏ,
– Tuần hoàn dung dịch trong các nồi cô đặc
• Q = 0.10-25 m3/s, H = 2-6 m, η ~ 90 %
• Bơm xoáy lốc
12/14/2012 73
Một số loại bơm chuyên dụng
12/14/2012 74
Vận chuyển và nén khí
1. Máy nén khí
p2
Chỉ số nén ép: i= ───
p1
12/14/2012 75
Chỉ số nén của một số máy
– Chỉ số nén khí
• Máy nén khí
• Máy thổi khí
• Quạt khí
– Phân loại máy nén
• Theo cấu tạo
• Theo định hướng của trục
• Theo loại khí nén
12/14/2012 76
2. Cơ sở vật lý các quá trình nén
• Với khí lí tưởng
» pV=nRT
• Với khí thực
» (p+a/v2)(v-b)=nRT
• Các phương pháp nén khí
» Nén đẳng nhiệt
» Nén đoạn nhiệt
» Nén đa biết
12/14/2012 77
• AB đoạn nén đẳn
nhiệt
• AC đoạn nén đoạn
nhiệt
• AD đoạn nén đa biến
12/14/2012 78
S
T
T1=T2
T2’
T2’’
AB
D
C
O
p2
p1
• Quá trình đẳng nhiệt (°K): T1=T2
• Quá trình đoạn nhiệt:
𝑇2 = 𝑇1
𝑝2
𝑝1
𝑘−1
𝑘
, °K k: chỉ số đoạn nhiệt
• Quá trình đa biến
𝑇2 = 𝑇1
𝑝2
𝑝1
𝑚−1
𝑚
, °K m: chỉ số đa biến
p1, p2 là áp suất tuyệt đối bằng áp suất dư
cộng áp suất khí quyển.
12/14/2012 79
3. Nhiệt độ sau khi nén
Công tiêu hao trong quá trình nén
• Công tiêu hao trong quá trình nén một kg
khí
– Công nén đẳng nhiệt (J/kg):
𝐿đ𝑛 = 𝑝1𝑉1ln
𝑝2
𝑝1
– Công nén đoạn nhiệt:
– Công nén đa biến:
12/14/2012 80
Lđo =
1
1
1
1
2
11
k
k
p
p
)Vp(
k
k
kg/J,
p
p
)Vp(
m
m
L
m
m
db
1
1
1
1
2
11
Máy nén Piston
• Sơ đồ cấu tạo
• Nguyên tắc tác dụng
• Chu trình lý tưởng
» 12: hút khí
» 23: nén khí đẳng nhiệt
» 23’:nén khí đa biến
» 23’’: nén khí đoạn nhiệt
» 34: đẩy khí
» 41: giãn khí
12/14/2012 81
p2
p1
4
1
2
3 3’ 3’’
p
v
• Chu trình thực tế
– do tồn tại khoản trống giữa piston và xi lanh
chứa khí có áp suất p2
– khi piston chuyển động để hút khí trong
khoảng trống có áp suất p2 giãn nở tới p1 gọi
là thể tích khoảng hại.
» 12:
» 23:
» 34:
» 41:
12/14/2012 82
p2
p1
4
1
2
3
p
v
5. Hiệu suất thể tích của máy nén λ và
các nhân tố ảnh hưởng
• Ký hiệu
– Vo thể tích xilanh
– Thể tích piston quét trên xilanh
» Vh: Thể tích hút thực tế
» λo Hiệu suất thể tích của máy nén
» Vh=λoV1
» ε: hệ số khoảng hại
x=(Vo-Vh)/V1=(Vo- λoV1)/V1
12/14/2012 83
p2
p1
4
1
2
3
p
v
Vo
V1
Vh=λoV1
xV1
εV1
• Nén đa biến: pVm = const
– Tại điểm 4: p2(εV1)m
– Tại điểm 1: p1(xV1)m
→ p2(εV1)m = p1(xV1)m
Cùng với ε=(Vo-V1)/V1; x=(Vo- λoV1)/V1
→
p2/p1 càng lớn thì hiệu suất thể tích λo càng nhỏ
p2/p1~43 thì λo =0
Trong thực tế tỉ số này bằng 5-8
12/14/2012 84
0 = 1 -
1
p
p m
1
1
2
0 = 1 -
1
p
p m
1
1
2
Công suất, năng suất máy nén
• Công suất máy nén
GL
» N=───── (ku)
1000η
• Năng suất máy nén
λ. F. S.n
» Qtt= ───── (m3/s)
60
12/14/2012 85
Bài tập
1. Hồ sơ kỹ thuật bơm ly tâm ghi Q=80m3/h,
H=30m, công suất N=12 kW, n=980
vòng/phút. Hãy xác định năng suất, chiều
cao áp suất, công suất khi số n tăng lên
1450 vòng/phút.
2. Xác định công suất yêu cầu của máy nén
piston để nén 350m3/h (đktc). Khí nén là
NH3, p1=2 atm, p2=12 atm (áp suất tuyệt
đối), T1=-10°C, T2=?
Khí lý tưởng, k=Cp/Cv=1,29
12/14/2012 86
Một số máy nén khí
• Máy nén nhiều cấp
» I Xi lanh cấp thấp, II piston cấp thấp,
III xi lanh cấp cao, IV piston cấp cao
» V Thiết bị làm lạnh
» Các quá trình: 1-2, 2-3, 4-3, 4-5, 25’,
2-5’’
12/14/2012 87
p3
p1
4
1 2
p
v
3 4
5’ 5 5’’
p2
• Quạt li tâm
– Cấu tạo
• Guồng quay
• Vỏ quạt
• Trục quay
• Cánh cong
– Phân loại
• Áp suất thấp: p<100 N/m2
• Áp suất tb: p=103-3.103N/m2
– Tùy theo áp suất tạo ra mà độ cong, bề dày,
chiều cong của cánh quạt có cấu tạo khác
nhau. Áp suất thấp độ cong quay ra sau, áp
suất cao độ cong quay ra trước.12/14/2012 88
Guồng số 8
• Cấu tạo
• 1. Guồng chủ động
• 2. Guồng bị động
• 3. Vỏ
• Hoạt động
– hai guồng so le, khít nhau, quay ngược chiều
nhau
– Cấu tạo đơn giản năng suất 2-800 m3/phút
– Tạo áp suất thấp
12/14/2012 89
Loại vòng chất lỏng
• Cấu tạo
» 1. Guồng
» 2. Trục quay
» 3. Vỏ
» 4. Vòng chất lỏng
» 5. Cánh guồng
• Hoạt động
• Trong vỏ đổ chất lỏng ½ thể tích
12/14/2012 90
12/14/2012 91
• Guồng có cánh khi quay dưới tác dụng của lực li
tâm văng chất lỏng ra ngoài thành tạo thành vòng
chất lỏng. Giữa cánh guồng và bề mặt cong chất
lỏng tạo thành các túi kín có thể tích to nhỏ khác
nhau.
– Cửa ống hút thông vào vị trí túi kín lớn
– Cửa ống đẩy thông vào vị trí túi kín nhỏ
• Khi guồng quay thể tích túi khí nhỏ dần khi nhỏ
nhất thì tiếp xúc với ống đẩy
– Ưu điểm: Chế tạo đơn giản, dễ gia công lắp
ghép, dùng để vận chuyển chất khí có độ ăn
mòn hóa học cao, dùng trong máy hút chân
không
Phân riêng hệ lỏng không đồng nhất
• Khái niệm và