1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Để phân biệt đối tượng này với đối tượng khác, tên đối tượng được
viết kèm với tiền tố chỉ đối tượng
Đối tượng và sử dụng đối tượng
Thuộc tính (Property): Mỗi đối
tượng có một số thuộc tính dùng
mô tả đối tượng như vị trí, kích
thước, trạng thái. Được trình bày
trong cửa sổ thuộc tính.
Đối tượng và sử dụng đối tượng
Phương thức (Method): Là các hành vi của mỗi đối tượng như di chu
(move), phóng lớn cửa sổ (maximize), thu nhỏ cửa sổ(minimize).
Đối tượng và sử dụng đối tượng
Sự kiện (Event): Là các tác động lên đối tượng, mỗi đối tượng sẽ phản
ứng lại theo cách của nó tùy theo biến cố tác động vào
Khi người lập trình tạo ra một đối tượng, cần:
• Đặt tên (điều chỉnh thuộc tính Name)
• Qui định thuộc tính (trong cửa sổ thuộc tính)
• Định nghĩa các hoạt động của đối tượng tùy theo biến cố tác động vào.
26 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin đại cương - Chương 6: Đối tượng trong VB6.0 - Nguyễn Lê Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chương 6: ĐỐI TƯỢNG TRONG VB6.0
GV: Nguyễn Lê Minh
Bộ môn: Công nghệ thông tin
3/6/2020
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 2
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 3
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Visual Basic là ngôn ngữ lập trình kiểu đối tượng, chương trình
Basic gồm các đối tượng. Làm việc với VB chính là làm việc với các
đối tượng.
3/6/2020 4
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Các đặc điểm của đối tượng:
3/6/2020 5
Thuộc tính
(Property)
Sự kiện (Event)Phương thức
(Method)
Tên (Name)
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Tên:
- Tối đa 40 kí tự
- Không bắt đầu bằng số
- Không có khoảng trắng
3/6/2020 6
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Để phân biệt đối tượng này với đối tượng khác, tên đối tượng được
viết kèm với tiền tố chỉ đối tượng
3/6/2020 7
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Thuộc tính (Property): Mỗi đối
tượng có một số thuộc tính dùng
mô tả đối tượng như vị trí, kích
thước, trạng thái... Được trình bày
trong cửa sổ thuộc tính.
3/6/2020 8
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Phương thức (Method): Là các hành vi của mỗi đối tượng như di chuyển
(move), phóng lớn cửa sổ (maximize), thu nhỏ cửa sổ(minimize)...
3/6/2020 9
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Sự kiện (Event): Là các tác động lên đối tượng, mỗi đối tượng sẽ phản
ứng lại theo cách của nó tùy theo biến cố tác động vào
Khi người lập trình tạo ra một đối tượng, cần:
• Đặt tên (điều chỉnh thuộc tính Name)
• Qui định thuộc tính (trong cửa sổ thuộc tính)
• Định nghĩa các hoạt động của đối tượng tùy theo biến cố tác động vào.
3/6/2020 10
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Các thuộc tính chung:
- Left, Top: Tọa độ góc trên bên trái.
- Height, Weight: Chiều cao, độ rộng đối tượng.
- ForeColor, BackColor: Màu chữ, màu nền đối tượng.
- Enabled: Thuộc tính cho phép đối tượng hoạt động (True, False).
- Font: Thuộc tính chọn Font chữ.
- Visible: Thuộc tính cho phép xuất hiện đối tượng (True, False).
- Index: Chỉ sốmảng (mảng đối tượng).
- ToolTipText: Chuỗi lời nhắc khi trỏ chuột trên đối tượng.
3/6/2020 11
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Các sự kiện chung:
3/6/2020 12
Sự kiện Xảy ra khi
Click Người dùng click trên đối tượng
DblClick Người dùng nhấp đúp trên đối tượng
DragDrop Người dùng kéo nhả một đối tượng
DragOver Người dùng kéo một đối tượng qua một đối tượng khác
Gotfocus Đối tượng nhận focus
KeyDown Người dùng nhấn một phím trong khi đối tượng đang nhận focus
KeyPress Người dùng nhấn và nhả một phím trong khi đối tượng đang
nhận focus
1. Đối tượng và sử dụng đối tượng
Các sự kiện chung:
3/6/2020 13
Sự kiện Xảy ra khi
KeyUp Người dùng nhả phím trong khi đối tượng đang nhận focus
LostFocus Đối tượng không nhận focus nữa
DragDrop Người dùng kéo nhả một đối tượng
MouseDown Người dùng bấm một phím bất kỳ trên mouse trong khi mouse
pointer đang ở vị trí đối tượng
MouseMove Người dùng di chuyển mouse trên đối tượng
MouseUp Người dùng nhả phím mouse trong khi mouse pointer đang ở vị
trí đối tượng
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 14
2. Đối tượng Form
3/6/2020 15
2. Đối tượng Form
Thuộc tính
3/6/2020 16
2. Đối tượng Form
Phương thức:
Xử lý sự kiện:
3/6/2020 17
2. Đối tượng Form
Ví dụ: Kiểm tra sự kiện Load, Initialize, Activate
3/6/2020 18
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 19
3. Label
Trình bày một nội dung trên Form
Thuộc tính:
Label sử dụng các sự kiện chung
3/6/2020 20
3. Label
Ví dụ: Tạo một nhãn theo mẫu sau
3/6/2020 21
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 22
4. Textbox
Cho phép người dùng nhập một nội dung
Thuộc tính:
Textbox xử lí các sự kiện chung
3/6/2020 23
Nội dung
1. Đối tượng và cách sử dụng đối tượng
2. Đối tượng Form
3. Label
4. Textbox
5. CommandButton
3/6/2020 24
5. CommandButton
Đối tượng được sử dụng để ra lệnh
Thuộc tính:
Caption Nội dung thể hiện trên nút bấm
Và các thuộc tính chung
CommandButton sử dụng các sự kiện chung.
3/6/2020 25
5. CommandButton
Ví dụ: Xây dựng 1 form hiển thị thông báo tên và mã sinh viên.
3/6/2020 26