Bài giảng Tin đại cương - Chương 7: Kiểu dữ liệu – Hằng – Biến - Nguyễn Lê Minh

1. Kiểu dữ liệu  Kiểu dữ liệu số: loại dữ liệu bao gồm các con số, có thể được tính toán với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia Ví dụ: điểm thi, chiều cao, trọng lượng, số lượng sinh viên trong một lớp học, chia sẻ giá trị, giá cả hàng hóa, hóa đơn hàng tháng, .  Kiểu dữ liệu số trong VB 6.0 được chia thành 7 loại: Byte Integer Long Single Double Currency Decimal

pdf50 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin đại cương - Chương 7: Kiểu dữ liệu – Hằng – Biến - Nguyễn Lê Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 7: KIỂU DỮ LIỆU – HẰNG – BIẾN GV: Nguyễn Lê Minh Bộ môn: Công nghệ thông tin 3/6/2020 Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 2 Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 3 1. Kiểu dữ liệu ■ Visual Basic phân loại các dữ liệu thành hai loại dữ liệu quan trọng là:  Kiểu dữ liệu số  Kiểu dữ liệu không phải số: chuỗi, đối tượng, ngày tháng . 3/6/2020 4 1. Kiểu dữ liệu  Kiểu dữ liệu số: loại dữ liệu bao gồm các con số, có thể được tính toán với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia Ví dụ: điểm thi, chiều cao, trọng lượng, số lượng sinh viên trong một lớp học, chia sẻ giá trị, giá cả hàng hóa, hóa đơn hàng tháng, .  Kiểu dữ liệu số trong VB 6.0 được chia thành 7 loại: Byte Integer Long Single Double Currency Decimal 3/6/2020 5 1. Kiểu dữ liệu Độ lớn kiểu dữ liệu số: 3/6/2020 6 Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị Byte 1 byte Số nguyên 0 – 255 Integer 2 bytes Số nguyên -32768 - 32,767 Long 4 bytes Số nguyên -2,147,483,648 - 2,147,483,648 Single 4 bytes Số thực lưu các số có trị tuyệt đối từ 1,5*10^-45 – 3,4*10^38 Double 8 bytes Số thực lưu các số có trị tuyệt đối từ 5*10^-234 – 1,7*10^308 1. Kiểu dữ liệu  Kiểu dữ liệu không phải số: dữ liệu văn bản, chuỗi dữ liệu các loại, dữ liệu ngày tháng, dữ liệu Boolean lưu trữ hai giá trị (đúng hoặc sai), loại đối tượng dữ liệu và kiểu dữ liệu Variant. 3/6/2020 7 Kiểu dữ liệu Độ lớn Khoảng giá trị String (chuỗi kí tự) Length of string 1 to 65,400 characters Date 8 bytes January 1, 100 to December 31,9999 Boolean 2 bytes True or False Object 4 bytes Trỏ đến đối tượng trong ứng dụng Variant 16 bytes Chứa mọi loại dữ liệu Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 8 2. Biến  Biến là ô nhớ chứa dữ liệu, giá trị của biến có thể thay đổi trong chương trình.  Khai báo biến: 3/6/2020 9 Dim Ten_bien As Kieu_Du_Lieu Dim Ten_bien1 As Kieu_Du_Lieu1, Ten_bien2 AsKieu_Du_Lieu2, Ten_bien3 AsKieu_Du_Lieu3, 2. Biến Ví dụ: 3/6/2020 10 2. Biến  Cách đặt tên biến:  Không sử dụng khoảng cách  Không bắt đầu bằng số hoặc ký tự đặc biệt ngoại trừ “_”  Ít hơn 255 ký tự 3/6/2020 11 Đặt tên biến hợp lệ Đặt tên biến không hợp lệ Ho_Ten Ho.Ten So1 1So Ten_bien_dai Tom&Jerry *& không được phép sử dụng 2. Biến  Không giống như các ngôn ngữ lập trình khác, Visual Basic thực sự không yêu cầu bạn phải khai báo biến trước khi sử dụng. Nếu một biến không được khai báo, VB sẽ tự động khai báo các biến như là một biến có kiểu dữ liệu Variant. Variant là kiểu dữ liệu có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu. 3/6/2020 12 Biến Sum không được khai báo trước, nó được khai báo như là một biến Variant có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu nào 2. Biến  Phạm vi khai báo: Chúng ta có thể sử dụng các từ khóa private, static và public để khai báo biến theo phạm vi sử dụng.  private: khai báo biến cục bộ  public: khai báo biến toàn cục  static: khai báo biến tĩnh 3/6/2020 13 2. Biến  Phạm vi khai báo: Chúng ta có thể sử dụng các từ khóa private, static và public để khai báo biến theo phạm vi sử dụng.  private: khai báo biến cục bộ  public: khai báo biến toàn cục  static: khai báo biến tĩnh 3/6/2020 14 2. Biến  Khai báo hằng số: hằng số có giá trị không thay đổi trong các hoạt động của chương trình. 3/6/2020 15 Const Ten_bien As Kieu_Du_Lieu = Gia_tri Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 16 3. Toán tử  Gán giá trị cho biến:  Ví dụ: so1=100 so2=so1-99 ten=“Mr.Bean" matkhau.Text = “123456” Label1.Visible = true Command1.Visible = false 3/6/2020 17 Ten_bien = Gia_tri 3. Toán tử  Khi gán dữ liệu không đúng kiểu, chương trình sẽ báo lỗi như sau: 3/6/2020 18 3. Toán tử  Các toán tử toán học: 3/6/2020 19 Toán tử Ý nghĩa toán học Ví dụ + Phép cộng 2+3=5 - Phép trừ 10-9=1 ^ Phép lũy thừa 2^4=16 * Phép nhân 4*2=8 / Phép chia 12/4=3 Mod Phép chia lấy dư 15 Mod 2=1 \ Phép chia lấy phần nguyên 21\4=5 + or & Nối chuỗi "Visual"&"Basic"="Vis ual Basic" 3. Toán tử  Các toán tử điều kiện: 3/6/2020 20 Toán tử Ý nghĩa Ví dụ a=5, b =8 = So sánh bằng a=b  True > So sánh lớn hơn a>b  False < So sánh bé hơn a<b  True >= So sánh lớn hơn hoặc bằng a>=b  False <= So sánh bé hơn hoặc bằng a<=b  True So sánh khác ab  True 3. Toán tử  Các toán tử Logic: Ví dụ: (3>5)And(8-1<9)  Sai (3<5)And(8-1<9)  Đúng (3-4>0) Or (8>10)  Sai (3-410)  Đúng 3/6/2020 21 Toán tử Ý nghĩa And Và: cả 2 điều kiện điều đúng  kết quả đúng Or Hoặc: một trong các điều kiện đúng  kết quả đúng Xor Hai điều kiện có giá trị khác nhau  kết quả đúng Not Phủ định: đúng  sai, sai  đúng 3. Toán tử  Các hàm toán học thông dụng: 3/6/2020 22 Hàm Ý nghĩa Ví dụ Int Lấy số nguyên lớn hơn gần nhất Int(6.5) =7 Sqr Lấy căn bậc hai Sqr(16) =4 Abs Lấy trị tuyệt đối Abs(-2) =2 Exp Lấy giá trị ex Exp(1) = 2.7182818284590 Fix Lấy phần nguyên Fix(6.5) =6 Round Làm tròn Round(2.3554, 2) =2.36 Log Lất giá trị log(x) Log(10) = 2.302585 3. Toán tử  Các hàm xử lí chuỗi thông dụng: 3/6/2020 23 Hàm Ý nghĩa Ví dụ Len (“chuỗi”) Lấy độ dài chuỗi Len(“Tin Hoc Dai Cuong”)= 17 Right (“chuỗi”, n) Lấy n ký tự của chuỗi từ phải qua trái Right(“Visual Basic”,2) = ic Left(“chuỗi”, n) Lấy n ký tự của chuỗi từ trái qua phải Left(“Visual Basic”,5) = Visua Ltrim(“chuỗi”) Xóa các khoảng trắng bên trái chuỗi Ltrim(“ VB 6.0”) = VB6.0 Rtrim(“chuỗi”) Xóa các khoảng trắng bên phải chuỗi Rtrim(“GTVT ”) =GTVT Trim(“chuỗi”) Xóa các tất cả khoảng trắng của chuỗi Trim(“Tin Hoc Dai Cuong”)= TinHocDaiCuong 3. Toán tử  Các hàm xử lí chuỗi thông dụng: 3/6/2020 24 Hàm Ý nghĩa Ví dụ Mid(“chuỗi”, m , n) Lấy n ký tự từ vị trí m Mid(“Lap trinh”, 2,4) =ap t Ucase(“chuỗi”) Chuyển toàn bộ chuỗi thành chữ hoa Ucase(“Lap trinh”) = LAP TRINH Lcase(“chuỗi”) Chuyển toàn bộ chuỗi thành chữ thường Lcase(“Lap trinh”) = lap trinh Chr(charcode) Lấy ký tự từ bảng mã ASCII theo charcode Chr(65)=A Asc(Character) Lấy charcode ASCII của ký tự Asc(“A”)=65 Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 25 4. Cấu trúc điều khiển 3/6/2020 26 Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc lặp 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc rẽ nhánh: 3/6/2020 27 Cấu trúc If.....Then.....Else..End IF 4. Cấu trúc điều khiển  Ví dụ: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc nhất ax+b=0 3/6/2020 28 4. Cấu trúc điều khiển 3/6/2020 29 4. Cấu trúc điều khiển  Ví dụ: Xây dựng chương trình giải phương trình bậc hai ax^2+bx+c=0 3/6/2020 30 4. Cấu trúc điều khiển 3/6/2020 31 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc rẽ nhánh (tiếp): 3/6/2020 32 Cấu trúc If.....Then.....ElseIf.. 4. Cấu trúc điều khiển  Phương trình bậc hai theo cấu trúc If ThenElseIf. 3/6/2020 33 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc 3/6/2020 34 Cấutrúc Select .... Case....End 4. Cấu trúc điều khiển  Ví dụ: Xây dựng chương trình xếp loại kết quả học tập khi người dùng nhập vào điểm trung bình.  Dtb >= 8.0  Giỏi  7.0 <= Dtb < 8.0  Khá  5.0 <= Dtb <7.0  Trung bình  Dtb<5.0  Yếu 3/6/2020 35 4. Cấu trúc điều khiển 3/6/2020 36 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc lặp: Vòng lặp được dùng để thực thi một số việc cho đến khi điều kiện đúng(hoặc sai tùy theo cấu trúc) thì thoát khỏi vòng lặp và thi hành lệnh tiếp theo. 3/6/2020 37 4. Cấu trúc điều khiển  Vòng lặp Do: 3/6/2020 38 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc Do While...Loop: Ví dụ: Xuất dãy số từ 1 đến 10 3/6/2020 39 a) Do While dieu_kien Đoạn mã VB Loop 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc Do ...Loop Until: Ví dụ: Xuất dãy số từ 1 đến 10 3/6/2020 40 d) Do Đoạn mã VB LoopUntil dieu_kien 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc For ... Next: Ví dụ: Xuất ra bảng cửu chương 2 3/6/2020 41 For counter=startNumber to endNumber Đoạn mã VB Next 4. Cấu trúc điều khiển  Cấu trúc While...Wend: Ví dụ: Tính giai thừa số n nhập từ bàn phím 3/6/2020 42 While dieu_kien Câu lệnh VB Wend Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 43 5. Mảng  Một mảng là một danh sách các biến có cùng kiểu dữ liệu và tên.  Khi làm việc với một danh sách ít phần tử thì ta có thể dúng từng biến riêng lẽ, nhưng nếu số lượng phần tử lớn thì ta cần dùng mảng  Ví du:  Danh sách sinh viên toàn trường  cần dùng mảng  Danh sách các sản phẩm trong siêu thị  cần dùng mảng ■ * Nếu dùng từng biến riêng thì cần phải có hàng ngàn biến có tên khác nhau 3/6/2020 44 5. Mảng  Một mảng có thể là một chiều hoặc đa chiều  Một chiều: Danh sách tên các sinh viên trong lớp học  Hai chiều: Ma trận trong trờ chơi Soduka, cờ ca rô, hay cờ vua  Định dạng:  Mảng một chiều: TenMang(x)  Mảng 2 chiều: TenMang(x,y)  Mảng 3 chiều: TenMang(x,y,z)  Mảng n chiều: Tenmang(x,y,z,) ■ * Trong đó x,y,z là vị trí của các phần tử trong danh mảng 3/6/2020 45 5. Mảng  Cách khai bảo mảng Dim TenMang(so_luong_phan_tu) as kieu_du_lieu  Ví dụ: ■ Dim studentName(10) As String ■ Dim num(100) as Double ■ Dim date(95) as Date 3/6/2020 46 5. Mảng  Ví dụ: nhập vào tên của 10 sinh viên và in ra trên cửa sổ chương trình 3/6/2020 47 Nội dung 1. Kiểu dữ liệu 2. Biến 3. Toán tử 4. Cấu trúc điều khiển 5. Mảng 6. Một số hộp thoại thông dụng 3/6/2020 48 6. Một số hộp thoại thông dụng  Hộp thoại thông báo thông tin MsgBox(“Nội dung thông báo") 3/6/2020 49 6. Một số hộp thoại thông dụng  Hộp thoại nhập dữ liệu InputBox(“Nội dung thông báo") 3/6/2020 50