Bảo vệ tài liệu
Hạn chế định dạng v{ biên tập
 Trong thẻ Review, chọn Restrict Editing trong nhóm
Protect
 Bật tuỳ chọn Limit formatting to a selection of styles.
 Cho phép thực hiện một số thao t|c biên tập: bật tuỳ
chọn Allow only this type of editing in the document
 Nhấn Yes, Starting Enforcing Protection
 Trong hộp thoại Start Enforcing Protection, điền mật
khẩu để kho| việc thay đổi.
Vô hiệu ho| hạn chế định dạng v{ biên tập
 Trong thẻ Review, chọn Restrict Editing
 Nhấn Stop Protection, nhập mật khẩu nếu cần
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 94 trang
94 trang | 
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Chương 3: Microsoft Office Word 2010 - Ngô Thùy Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ 
H{ Nội – 2015 
Nội dung 
1. Làm quen với Microsoft Office Word 2010 
2. Định dạng văn bản 
3. Định dạng trang văn bản 
4. Hình ảnh và đồ hoạ trong văn bản 
5. Kiểm duyệt nội dung văn bản 
6. Tham chiếu và chú thích 
7. Trộn thư 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 2 19/10/2015 
1. Làm quen với Microsoft Word 2010 
Tìm hiểu giao diện phần mềm 
C|c chế độ xem t{i liệu 
Biên tập văn bản 
Bảo vệ văn bản 
Lưu văn bản 
Chia sẻ văn bản 
Sử dụng c|c loại văn bản mẫu 
T{i liệu chủ 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 3 19/10/2015 
Tìm hiểu giao diện phần mềm 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 4 19/10/2015 
Quick Access Toolbar 
Thẻ ngữ cảnh 
R
ib
b
o
n
Thanh trạng th|i (Status bar) 
Thước 
Tìm hiểu giao diện phần mềm 
C|c thẻ trên Ribbon 
 Home: C|c chức năng cơ bản: Font, Paragraph, Styles 
 Insert: Chèn thêm c|c đối tượng: Table, Chart, Picture 
 Page Layout: Thiết lập bố cục, định dạng trang, đoạn 
 References: Tham thiếu trong t{i liệu 
 Mailings: Soạn thảo thư 
 Review: R{ so|t văn bản 
 View: Điều chỉnh giao diện, c|ch hiển thị t{i liệu 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 5 19/10/2015 
Tìm hiểu giao diện phần mềm 
Giao diện Backstage 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 6 19/10/2015 
Tìm hiểu giao diện phần mềm 
C|c chế độ xem t{i liệu 
 Print Layout: Hiển thị đầy đủ nội dung như khi in 
 Full Screen Reading: Hiển thị văn bản dưới dạng 2 trang 
hiển thị cùng lúc 
 Web Layout: Hiển thị tương tự như trên trình duyệt 
 Outline: Hiển thị c|c ký hiệu để ẩn/hiện c|c cấp của văn 
bản 
 Draft: Hiển thị nội dung m{ không có bố cục 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 7 19/10/2015 
C|c chế độ xem t{i liệu 
Điều chỉnh chế độ thu phóng tài liệu 
 Thay đổi chế độ thu 
phóng 
 View  Zoom 
 Nhóm chức năng Zoom 
trên thanh trạng th|i 
 Ctrl + lăn b|nh xe chuột 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 8 19/10/2015 
Biên tập văn bản 
Tạo t{i liệu 
 File  New (nhấn Ctrl + N để tạo tập tin mới) 
 Chọn Blank Document, nhấn Create để tạo t{i liệu mới 
 Nhấn Enter để ngắt đoạn hoặc tạo dòng trống (Shift + 
Enter: nhập ký hiệu cắt dòng m{ không kết thúc đoạn) 
 Nếu cần thiết, nhấn nút Show/Hide trong thẻ Home 
Thanh công cụ mini 
 Mini toolbar xuất hiện khi người dùng chọn/nh|y phải 
chuột 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 9 19/10/2015 
Biên tập văn bản 
Sao chép/cắt d|n văn bản 
 Sao chép/cắt: 
• Chọn văn bản 
• Nháy phải chuột chọn Copy hoặc Cut 
• Phím tắt: Ctrl + C (Copy), Ctrl + X (Cut) 
• Nút Copy , Cut trên nhóm Clipboard 
 Dán 
• Đặt chuột tại vị trí cần d|n 
• Nhấn Paste 
• C|c tuỳ chọn d|n n}ng cao: Paste Special 
Undo/Redo 
 Phím tắt: Ctrl + Z (Undo), Ctrl + Y (Redo) 
 Chương III. Microsoft Office Word 2010 10 19/10/2015 
Biên tập văn bản 
Di chuyển trong văn bản 
 Thanh cuộn (Scroll bar) 
 Nút Next, Previous trên thanh cuộc dọc 
 Navigation Pane (View  Navigation Pane) 
 Hộp thoại Find and Replace (F5 hoặc Ctrl + G) 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 11 19/10/2015 
Soạn thảo văn bản tiếng Việt 
Phông chữ tiếng Việt 
 TCVN3: 
• Phông chữ thường/hoa kh|c nhau. 
• Tên phông bắt đầu bằng “.Vn” 
 VNI 
• Tên phông bắt đầu bằng “VNI” 
 Unicode 
• Times New Roman, Arial, Tahoma, Cambria 
Bộ gõ tiếng Việt 
 Vietkey, Unikey 
Kiểu gõ 
 Telex, VNI, VIQR 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 12 19/10/2015 
Lưu văn bản 
Lưu văn bản 
 Save: File  Save, hoặc nút Save (Phím tắt Ctrl + S) 
 Save as: File  Save As (Phím tắt F12) 
Định dạng tập tin 
 Định dạng mặc định: .docx 
 C|c định dạng kh|c 
• .docm, .doc, .dotx, .dot, .rtf, .odt, .wps, 
• .pdf, .xps 
Kiểm tra tính tương thích 
 File  Info, nhấn nút Check for Issues, chọn Check 
Compatibility 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 13 19/10/2015 
Cập nhật thuộc tính của tài liệu 
Cập nhật thuộc tính 
 File  Info, nhấn Properties (chọn Document panel 
hoặc Advanced Properties) 
Loại bỏ thông tin c| nh}n 
 Chức năng Inspect Document 
 File  Info  Check for Issues  Inspect Document 
• Chọn c|c nội dung cần tra so|t, nhấn Inspect 
• Nhấn Remove All để loại bỏ 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 14 19/10/2015 
Bảo vệ tài liệu 
Hạn chế định dạng v{ biên tập 
 Trong thẻ Review, chọn Restrict Editing trong nhóm 
Protect 
 Bật tuỳ chọn Limit formatting to a selection of styles. 
 Cho phép thực hiện một số thao t|c biên tập: bật tuỳ 
chọn Allow only this type of editing in the document 
 Nhấn Yes, Starting Enforcing Protection 
 Trong hộp thoại Start Enforcing Protection, điền mật 
khẩu để kho| việc thay đổi. 
Vô hiệu ho| hạn chế định dạng v{ biên tập 
 Trong thẻ Review, chọn Restrict Editing 
 Nhấn Stop Protection, nhập mật khẩu nếu cần 
 Chương III. Microsoft Office Word 2010 15 19/10/2015 
Bảo vệ tài liệu 
Thêm chữ ký điện tử 
 File  Info, nhấn Protect Document  Add a Digital 
Signature 
 Nhập nội dung x|c nhận, nhấn Sign để ký 
Đặt mật khẩu cho t{i liệu 
 File  Info, nhấn Protect Document, chọn Encrypt 
with Password. 
 Nhập mật khẩu 2 lần để x|c nhận 
Đ|nh dấu t{i liệu l{ bản cuối cùng 
 File  Info, chọn Protect Document, chọn Mark as 
Final 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 16 19/10/2015 
Chia sẻ văn bản 
Gửi t{i liệu qua thư điện tử 
 File  Save & Send  Send Using E-mail  Send as 
Attachment 
 Nhập tên người nhận (To, CC, BCC), nhập chủ đề 
Lưu t{i liệu trên SkyDrive 
 File  Save & Send  Save to Web 
 Nhấn Sign in để đăng nhập Windows Live ID 
 Chọn thư mục cần lưu 
Đăng t{i liệu lên blog 
 File  Save & Send Publish as Blog Post  Publish as 
Blog Post 
 NhấnPublish để đăng. 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 17 19/10/2015 
Sử dụng văn bản mẫu (Template) 
Tạo tập tin mới từ mẫu 
 File  New 
 Chọn tập tin mẫu, nhấn Create 
Tạo tập tin mẫu 
 Mở tập tin muốn điều chỉnh để tạo tập tin mẫu 
 Thực hiện c|c thao t|c điều chỉnh tập tin: Giữ lại c|c nội 
dung chung, xo| đi c|c nội dung mang tính riêng biệt. 
 File  Save As, nhập tên tập tin, trong mục Save as 
Type, chọn Word Template. 
 Nhấn Save để lưu tập tin. 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 18 19/10/2015 
Tạo tài liệu chủ 
Master document 
 Chứa nội dung riêng của tập tin 
 Chứa liên kết v{ hiển thị nội dung của c|c tập tin phụ 
(subdocument) 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 19 19/10/2015 
 Nội dung tài liệu chính 
Tài liệu phụ (dạng liên kết) 
2. Định dạng văn bản 
Định dạng ký tự 
Tìm kiếm v{ thay thế văn bản 
Định dạng đoạn văn bản 
L{m việc với bảng trong văn bản 
Định dạng danh s|ch trong văn bản 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 20 19/10/2015 
Định dạng ký tự 
Định dạng ký tự sử dụng hộp thoại Font 
 Nhấn nút mở hộp thoại trong nhóm Font trong thẻ Home 
 Nhấn Ctrl + D 
• Font: Phông chữ 
• Font Style: Kiểu chữ 
• Size: Cỡ chữ 
• Font Color: M{u chữ 
• Effects: Hiệu ứng 
• Underline Style: kiểu 
 gạch ch}n 
• Advanced: Tuỳ chọn cao cấp 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 21 19/10/2015 
Định dạng ký tự 
Định dạng ký tự sử dụng Ribbon 
 Nhóm Font trong thẻ Home 
Tính năng Format Painter 
 Format Painter là công cụ định dạng giúp sao chép 
định dạng từ phần văn bản n{y sang phần văn bản kh|c. 
 Thao tác: 
• Đặt con trỏ tại văn bản muốn sao định dạng 
• Nhấn Format Painter (nhấp đúp nếu muốn sao 
chép định dạng liên tiếp). 
• Chọn đoạn (các đoạn) văn bản muốn |p dụng định dạng. 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 22 19/10/2015 
Định dạng ký tự 
Định dạng văn bản bằng Style 
 Định dạng văn bản bằng style 
• 1. Chọn đoạn văn bản muốn |p dụng style 
• 2. Trong thẻ Home, nhóm Styles, chọn style 
 Xo| định dạng của văn bản 
• 1. Trong thẻ Home, nhóm Style, nhấn nút mở hộp thoại 
để mở bảng Styles 
• 2. Trong bảng Styles, nhấn nút Style Inspector để mở 
hộp thoại Style Inspector 
• 3. Chọn nội dung cần xo| định dạng 
• 4. Nhấn nút Clear All để xo| định dạng 
• Hoặc nút Clear Formatting trong nhóm Font thuộc thẻ Home 
hoặc chọn Clear Formatting trong nhóm Styles. 
 Chương III. Microsoft Office Word 2010 23 19/10/2015 
Định dạng ký tự 
Đường viền v{ đ|nh bóng 
 Sử dụng hộp thoại Borders 
and Shading hoặc nút 
Borders , Shading 
 Tạo đường viền 
• Chọn văn bản, nhấn nút 
Boders chọn loại viền 
• Hoặc chọn Borders and 
Shading (mục Apply to 
chọn Paragraph) 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 24 19/10/2015 
Định dạng ký tự 
Đường viền v{ đ|nh bóng 
 Đ|nh bóng đoạn văn bản 
• Chọn văn bản 
• Nhất nút Shading, chọn 
m{u cần sử dụng 
• Hoặc mở hộp thoại 
Borders and Shading, chọn 
thẻ Shading, chọn m{u v{ 
kiểu hoạ tiết 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 25 19/10/2015 
Tìm kiếm và thay thế văn bản 
Sử dụng bảng điều hướng 
 View  Navigation pane 
 Hoặc Ctrl + F 
• Browse Headings: Duyệt 
theo đề mục 
• Browse Pages: Duyệt theo 
từng trang 
• Browse Search Results: Liệt 
kê văn bản ứng với nội dung 
tìm kiếm 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 26 19/10/2015 
Tìm kiếm và thay thế văn bản 
Hộp thoại Find/Replace 
 C|c c|ch mở: Nhấn F5, 
Ctrl + G, Ctrl + H 
 Thẻ Find 
• Find what: nội dung cần 
tìm 
• More: nhiều tuỳ chọn 
 Thẻ Replace 
• Find what: nội dung cần 
tìm để thay thế 
• Replace with: nội dung 
để thay thế 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 27 19/10/2015 
Định dạng đoạn văn bản 
Định dạng đoạn văn bản 
 Căn lề: 
• Trái: Ctrl + L 
• Phải: Ctrl + R 
• Giữa: Ctrl + E 
• Đều 2 bên: Ctrl + J 
 Hộp thoại Paragraph 
• General: Căn lề 
• Indentation: Thụt dòng 
• Spacing: Gi~n dòng, đoạn 
– Before, After 
– Line spacing 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 28 19/10/2015 
Định dạng đoạn văn bản 
Định dạng đoạn văn bản 
 Thụt đầu dòng 
• First Line Indent: Thụt dòng đầu tiên trong đoạn 
• Hanging Indent: Thụt của c|c dòng sau dòng đầu tiên 
trong đoạn 
• Left Indent: Thụt tại cạnh tr|i của tất cả c|c dòng 
• Right Indent: Thụt tại cạnh phải của tất cả c|c dòng 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 29 19/10/2015 
Định dạng đoạn văn bản 
Sử dụng Tab 
 C|c loại Tab 
• Tab trái (Left Tab) 
• Tab giữa (Center Tab) 
• Tab phải (Right Tab) 
• Tab căn số (Decimal Tab) 
• Tab căn cột (Bar Tab) 
 Hộp thoại Tab 
• Tab stop position: vị trí tab 
• Alignment: căn lề Tab 
• Leader: đường gióng theo Tab 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 30 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Chèn bảng 
 Trong thẻ Insert, chọn Table 
• Kéo rê để chọn kích thước 
• Insert Table: Hiển thị hộp thoại 
Insert Table 
– Number of columns: Số cột 
– Number of rows: Số dòng 
• Convert Text to Table: Chuyển từ 
văn bản th{nh bảng 
• Excel Spreadsheet: Bảng tính Excel 
• Quick Tables: C|c bảng theo mẫu 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 31 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Điều chỉnh cấu trúc bảng 
 Sử dụng nhóm thẻ Table Tools (Design v{ Layout) 
 Hộp thoại Table Properties 
 Thêm dòng/cột 
• Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn thêm dòng/cột 
• Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ Table Tools 
• Trong nhóm Row & Columns, nhấn nút: 
– Insert Above: chèn thêm một dòng trắng lên trước dòng 
hiện tại 
– Insert Below: chèn thêm một dòng trắng xuống dưới dòng 
hiện tại 
– Insert Left: chèn thêm một cột trắng bên tr|i cột hiện tại 
– Insert Right: chèn thêm một cột trắng bên phải cột hiện tại 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 32 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Điều chỉnh cấu trúc bảng 
 Xo| dòng/cột/ô 
• 1. Đặt con trỏ v{o vị trí ô cần xo|, hoặc chọn nguyên 
dòng/cột cần xo| 
• 2. Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ Table Tools 
• 3. Nhấn nút Delete 
• 4. Để xo| dòng/cột/ô: 
– Delete Cells: xo| c|c ô đang chọn 
– Delete Rows: xo| c|c dòng đang chọn 
– Delete Columns: xo| c|c cột đang chọn 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 33 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Điều chỉnh cấu trúc bảng 
 Thay đổi độ rộng, cao của cột/dòng 
• Chọn thẻ Layout trong nhóm thẻ Table Tools, trong 
nhóm Cell Size chọn c|c tuỳ chọn: 
– AutoFit: Tự động thay đổi kích thước 
– Height: độ cao của dòng 
– Width: độ rộng của cột 
– Distribute Rows: độ cao c|c dòng đều nhau 
– Distribute Columns: độ rộng c|c cột đều nhau 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 34 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Định dạng bảng 
 Định dạng bảng sử dụng Style 
• Chọn bảng muốn định dạng 
• Chọn thẻ Design, trong nhóm Table Styles, chọn kiểu 
phù hợp 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 35 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Định dạng bảng 
 Đường viền v{ đ|nh bóng 
• Sử dụng nút Borders v{ Shading 
– Chọn bảng cần định dạng 
– Design  Shading, chọn m{u sắc để l{m nền(nhấn More 
Color để chọn nhiều m{u sắc hơn) 
– Nhất nút Borders, chọn/bỏ chọn đường viền tương ứng. 
• Sử dụng hộp thoại Borders and Shading 
– Design  nhấn nút mở hộp thoại trong nhóm Draw Borders 
– Thẻ Borders: Setting, Style, Color, Width, Apply to 
– Thẻ Shading: Fill, Patterns 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 36 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Chuyển đổi văn bản v{ bảng 
 Chuyển văn bản th{nh bảng 
• Chọn văn bản 
• Insert  Table  Convert Text 
to Table 
• Chọn kích thước bảng 
• Chọn ký tự ph}n c|ch dữ liệu 
 Chuyển bảng th{nh văn bản 
• Đặt con trỏ trong bảng 
• Layout  Convert to text 
• Chọn ký tự ph}n c|ch dữ liệu 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 37 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Sử dụng hộp thoại Table Properties 
 Layout  Properties hoặc nhấp phải chuột lên bảng, 
chọn Table Properties 
• Table: Thông số to{n bảng 
• Row: Thông số dòng 
• Column: Thông số cột 
• Cell: Thông số của ô 
• Alt Text: Nội dung thay thế 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 38 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Sắp xếp dữ liệu trong bảng 
 Home  Sort hoặc Layout  Sort 
• Sort by: Cột ưu tiên 
• Type: Kiểu dữ liệu 
• Using: Đối tượng sắp xếp 
• Then by: Cột được sắp 
tiếp theo 
• My list has: bảng có hay 
không dòng tiêu đề 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 39 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Thay đổi bố cục bảng 
 Trộn ô (Merge Cells) 
• Chọn c|c ô cần trộn 
• Layout  Merge 
 Tách ô (Split Cells) 
• Chọn c|c ô cần t|ch 
• Layout  Split Cells 
• Điền số cột, số dòng 
 Căn lề 
• Layout  chọn dạng lề phù hợp trong mục Alignment 
 Điều hướng văn bản 
• Layout  Chọn hướng trong mục Text Direction 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 40 19/10/2015 
Làm việc với bảng trong văn bản 
Tính to|n trong bảng 
 C|c ô trong bảng cũng được đ|nh địa chỉ tương tự như 
trong bảng tính Excel (dòng được đ|nh bằng số 1, 2, 
3,, cột được đ|nh bằng chữ c|i A, B, C) 
 Thao tác: 
• Chọn ô nhận kết quả 
• Layout  Formula 
• Nhập tham số, chọn h{m 
• Nhấn OK 
• Cập nhật kết quả: Nh|y phải , chọn Update Field 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 41 19/10/2015 
Định dạng danh sách trong văn bản 
Danh s|ch dạng số thứ tự 
 Thao t|c định dạng 
• Chọn văn bản 
• Home, nhóm Paragraph, nhấn nút Numbering 
• Change List Level: Thay đổi thứ bậc 
 Định nghĩa kiểu định dạng mới 
• Chọn Define New Number Format 
• Number style: dạng số 
• Font: phông chữ 
• Number format: định dạng số 
• Alignment: Căn lề 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 42 19/10/2015 
Định dạng danh sách trong văn bản 
Danh s|ch dạng liệt kê 
 Thao t|c định dạng 
• Chọn văn bản 
• Home, nhóm Paragraph, nhấn nút Bullets 
• Change List Level: Thay đổi thứ bậc 
 Định nghĩa kiểu định dạng mới 
• Chọn Defien New Bullet 
• Symbol: Ký hiệu 
• Picture: Hình ảnh l{m ký hiệu 
• Font: Phông chữ 
• Alignment: Căn lề 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 43 19/10/2015 
Định dạng danh sách trong văn bản 
Tạo Style cho danh s|ch chỉ mục 
 Home  Nhấn nút mở Style 
 Nhấn New Style 
 Nhập c|c thông số trong hộp thoại 
• Name: Tên style mới 
• Style type: List 
• Apply formatting to: Chọn cấp 
muốn định dạng 
• Tuỳ chọn: 
– Only in this document: Chỉ văn bản hiện tại 
– New document based in this template: Xuất hiện trong c|c 
văn bản mới 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 44 19/10/2015 
3. Định dạng trang văn bản 
Định dạng trang 
Sử dụng chủ đề (Theme) 
Thêm nội dung văn bản với Quick Parts 
Tạo nền cho trang văn bản 
Đ|nh số trang v{ tiêu đề đầu/ch}n trang 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 45 19/10/2015 
Định dạng trang 
Thiết lập lề 
 Microsoft Word 2010 cung cấp một 
số lề thiết lập sẵn 
 Để tùy biến nhiều hơn có thể sử dụng 
hộp thoại Page Setup 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 46 19/10/2015 
Định dạng trang 
Section Break 
 “Ngắt” t{i liệu Word th{nh nhiều phần mục kh|c nhau. 
Cho phép người dùng thực hiện c|c định dạng trang 
kh|c nhau độc lập với phần còn lại 
 C|c kiểu ngắt: 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 47 19/10/2015 
Kiểu dấu cắt Mô tả 
Next Page 
Phần mục tiếp theo và nội dung nằm bên phải dấu 
nhắc sẽ được chuyển sang trang kế tiếp 
Continuous 
Phần mục tiếp theo sẽ bắt đầu kể từ vị trí đặt dấu 
nhắc. Toàn bộ nội dung vẫn giữ nguyên không có sự 
thay đổi 
Even Page 
Phần mục tiếp theo và nội dung nằm bên phải dấu 
nhắc sẽ được chuyển sang trang chẵn gần nhất 
Odd Page 
Phần mục tiếp theo và nội dung nằm bên phải dấu 
nhắc sẽ được chuyển sang trang lẻ gần nhất 
Section Break 
 Thao t|c ngắt phần mục: 
• Đặt con trỏ v{o vị trí muốn 
ngắt 
• Trên thanh Ribbon, chọn thẻ 
Page Layout, trong nhóm 
Page Setup, nhấn nút 
Breaks để mở trình đơn 
• Trong danh s|ch trình đơn, 
chọn loại dấu ngắt muốn sử 
dụng 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 48 19/10/2015 
Định dạng trang 
Thêm trang bìa cho tài 
liệu: 
 Chuyển tới t{i liệu muốn 
thêm trang bìa. 
 Trên thanh Ribbon, chọn 
Insert, chọn Cover Page 
 Chọn trang bìa mong 
muốn 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 49 19/10/2015 
Định dạng trang 
Sử dụng chủ đề (theme) 
 Sử dụng Theme có thể t|c động đồng loạt tới m{u sắc, 
phông chữ, c|c hiệu ứng hình ảnh có trong t{i liệu. 
 Tính năng Theme trong phần mềm Word 2010 nằm 
trong nhóm Themes thuộc thẻ Page Layout. 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 50 19/10/2015 
Sử dụng chủ đề (theme) 
C|c tùy chọn phụ trợ của Theme 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 51 19/10/2015 
Sử dụng chủ đề (theme) 
Nhóm phụ trợ Mô tả 
Theme Colors 
Cho phép tùy biến màu của Theme hiện 
tại theo cách phối hợp với màu khác. 
Theme Fonts 
Cho phép tùy biến phông chữ của Theme 
hiện tại theo cách phối hợp phông khác. 
Theme Effects 
Cho phép tùy biến hiệu ứng hình của 
Theme hiện tại theo cách phối hợp hiệu 
ứng khác. 
Quick Part 
 Cho phép người sử dụng quản lý c|c nội dung cần sử 
dụng lại, bao gồm: 
• C|c nội dung được 
x}y dựng sẵn trong 
phần mềm 
• Thuộc tính của tập tin 
• C|c nội dung do người 
dùng tự định nghĩa 
• C|c trường có trong 
phần mềm 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 52 19/10/2015 
Thêm nội dung văn bản với Quick Parts 
Hộp thoại Building Blocks Organizer 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 53 19/10/2015 
Thêm nội dung văn bản với Quick Parts 
Giao diện 
xem trước 
Danh sách các 
khối nội dung 
Cho phép sửa 
giá trị các khối 
nội dung 
Cho phép xóa 
khối nội dung 
đang chọn 
Cho phép chèn 
thêm khối nội 
dung đang 
chọn 
Đặt nền trang 
• Chọn thẻ Page Layout 
• Trong nhóm Page 
Background, chọn Page 
Color 
• Chọn m{u muốn sử dụng 
trong danh s|ch m{u của 
Page Color 
• Nếu muốn sử dụng c|c tùy 
chọn cao cấp về m{u nền, 
chọn Fill Effects 
Chương III. Microsoft Office Word 2010 54 19/10/2015 
Tạo nền cho trang văn bản 
Thêm hình mờ 
 Watermark l{ tính năng được 
sử dụng để tạo hình mờ trong 
phần mềm Word: 
 Tính năng n{y cho phép tạo 
hình mờ dạng văn bản hay hình 
ảnh. 
 Có thể truy xuất được t