Bài giảng Tin học đại cương - Huỳnh Thị Thu Thủy
1. Hệ đếm trong máy tính 2.Đơn vị lưu trữ 3. Tập tin – thư mục 4. Kiến trúc tổng quát của máy tính 5. Tổng quan về mạng máy tính
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Huỳnh Thị Thu Thủy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/10/2013
1
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Số ĐVHT: 3
Số Tiết LT: 45
GV: Huỳnh Thị Thu Thủy
HỌC PHẦN WINDOWS
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 2
Bài 1: Kiến thức cơ bản về CNTT
và máy tính
1. Hệ đếm trong máy tính
2. Đơn vị lưu trữ
3. Tập tin – thư mục
4. Kiến trúc tổng quát của máy tính
5. Tổng quan về mạng máy tính
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 3
6. Virus tin học
1. Hệ đếm trong máy tính
a. Hệ thập phân
–Hệ thập phân sử dụng 10 ký số khác
nhau là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 4
5/10/2013
2
1. Hệ đếm trong máy tính(tt)
b. Hệ nhị phân
– Gồm 2 chữ số: 0 và 1.
– Mỗi chữ số nhị phân gọi là Bit (viết tắt từ chữ
Binary digit).
Hệ nhị phân tương ứng với 2 trạng thái của
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 5
–
các linh kiện điện tử trong máy tính chỉ có: Đóng
(có điện) ký hiệu là 1 và tắt (không điện) ký hiệu
là 0.
1. Hệ đếm trong máy tính(tt)
c. Hệ thập lục phân
• Hệ thập lục phân có 16 ký tự gồm 10 chữ
số từ 0 đến 9, và 6 chữ in A, B, C, D, E, F
để biểu diễn các giá trị số tương ứng là
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 6
10, 11, 12, 13, 14, 15.
1. Hệ đếm trong máy tính(tt)
Hệ thập phân Hệ thập lục phân
Tùy thuộc vào từng dạng phần mềm và cách xử
lý à ó ê ầ hữ hệ đ ị khá h là
Hệ nhị phân
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 7
Bộ xử lý của máy tính dùng hệ nhị phân làm đơn vị
m c y u c u n ng ơn v c n au
hệ nhị phân, hệ thập lục phân, hệ thập phân.
1. Hệ đếm trong máy tính(tt)
Dec Bin Hex Dec Bin Hex
0 0000 0 8 1000 8
1 0001 1 9 1001 9
2 0010 2 10 1010 A
3 0011 3 11 1011 B
4 0100 4 12 1100 C
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 8
5 0101 5 13 1101 D
6 0110 6 14 1110 E
7 0111 7 15 1111 F
5/10/2013
3
2- Đơn vị lưu trữ
- Đơn vị cơ bản nhất là Byte.
- Một byte chứa được 1 kí tự
- Các bội số của Byte:
- KB(Kilobyte), 1 KB=1024 bytes
- MB(Megabyte), 1 MB=1024 KB
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 9
- GB(Gigabyte), 1 GB=1024 MB
- TB(Terabyte), 1 TB=1024 GB
3- Tập tin – Thư mục
a. Tập tin(tệp) (File):
• Chứa những thông tin cần ghi vào đĩa
• Tên tập tin gồm:
– Tên chính
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 10
– Tên mở rộng
– Tên chính và tên mở rộng cách nhau bởi (.)
3. Tập tin – Thư mục
• Kích thước tập tin được tính bằng
byte hoặc các bội số của byte.
• Ví dụ: BAITAP1.DOC, BAITAP1.XLS,…
b.Thư mục (Folder)
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 11
• Cặp hồ sơ, ngăn kéo,. . .
• Folder: chứa Folder con, tập tin(File)
3. Tập tin – Thư mục
• Các thao tác trên thư mục (Folder):
Tạo Folder
Đổi tên Folder
Xoá Folder
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 12
Sao chép Folder
Di chuyển Folder
5/10/2013
4
Tạo Folder:
Mở Folder chứa Folder cần tạo
Click phải chuột vào nơi sẽ chứa Folder
Chọn New
Chọn Folder
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 13
Gõ tên Folder cần tạo
Bấm ENTER BÀI TẬP 1
BÀI TẬP 1
• Tạo trên D: cây Folder sau:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 14
Đổi tên Folder:
Click phải chuột vào Folder cần đổi tên
Chọn RENAME
Gõ tên mới
Bấm ENTER
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 15
BÀI TẬP 2
Bài tập 2:
- Đổi tên Folder TRUNG TAM thành TTTH
- Đổi tên Folder TIN HOC MAY TINH
- Đổi tên Folder GIAI TRI NHAC
- Đổi tên Folder VAN BAN WORD
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 16
- Tạo Folder EXCEL, ACCESS trong MAYTINH
5/10/2013
5
Xoá Folder:
Mở Folder chứa Folder cần xoá
Click phải chuột vào Folder cần xoá
Chọn Delete
Chọn YES
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 17
hoặc bấm SHIFT + DELETE
Sao chép Folder
Mở Folder chứa Folder cần chép
Click phải chuột vào Folder cần chép
Chọn Copy(CTRL+ C)
Mở Folder sẽ chứa Folder sau khi chép
Click phải chuột trên vùng Panel phải
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 18
Chọn Paste(CTRL+V)
Di chuyển Folder
Mở Folder chứa Folder cần di chuyển
Click phải chuột vào Folder cần chuyển
Chọn Cut(CTRL+X)
Mở Folder sẽ chứa Folder sau khi
chuyển
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 19
Click phải chuột trên vùng Panel phải
Chọn Paste(CTRL+V)
BÀI TẬP 3
BÀI TẬP 3:
1/ Sao chép Folder NHAC vào Folder.
MAYTINH
2/. Sao chép Folder WORD vào Folder
EXCEL và đổi tên thành BAITAP1
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 20
3/. Di chuyển Folder EXCEL vào trong Folder
TTTH
5/10/2013
6
4.Kiến trúc tổng quát của máy tính
4.1. Phần cứng
– Bộ xử lý trung tâm (CPU – Central
Processing Unit).
– Bộ nhớ (Memory).
– Các thiết bị nhập xuất (Input – Output
Devices)
4 2 Phần mềm
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 21
. .
– Là chương trình được con người lập ra để
điều khiển máy tính: Phần mềm hệ thống;
Phần mềm ứng dụng.
4.1. Phần cứng
• Bộ xử lý trung tâm
ể ủ
CPU
– Đây có th coi là bộ não c a máy tính.
– Tốc độ xử lý của máy tính phụ thuộc rất nhiều
vào tốc độ của CPU.
– Tốc độ CPU được tính bằng Hz.
» 1 KHz = 1000 Hz
1 MH 1000 KH
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 22
» z = z
» 1 GHz = 1000 MHz
– Tốc độ của các CPU hiện nay có thể lên đến
hơn 3 GHz.
4.1. Phần cứng(tt)
• Bộ nhớ (Memory)
Có 2 loại: Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ trong:
RAM, ROM
Bộ nhớ ngoài:
Đĩa cứng (Hard Disk), đĩa mềm
(Floppy Disk), CD,…
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 23
Đĩa CD
Đĩa mềm
Đĩa cứng
RAM
ROM
4.1. Phần cứng(tt)
• Thiết bị nhập - xuất (Input – Output Devices)
Thiết bị nhập:
Bàn phím (Keyboard), chuột
(Mouse), máy quét
(Scanner),…
Thiết bị xuất:
Màn hình (Monitor), máy in
(Printer),…
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 24
ScannerMouse Monitor
Printer
5/10/2013
7
4.2. Phần mềm
• Phần mềm hệ thống
Là h t ì h hệ thố điể khiể i h t độ c ương r n ng u n mọ oạ ng
của máy tính, tạo giao tiếp giữa người sử dụng và
máy tính, giữa các chương trình ứng dụng và phần
cứng.
ầ ề
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 25
• Ph n m m ứng dụng
Được viết ra để thực hiện một công việc cụ thể nào
đó.
5- Tổng quan về mạng máy tính
- Mạng máy tính:
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
nhằm mục đích chia sẻ và trao đổi thông tin.
- Mạng Internet:
Là hệ thống các mạng máy tính được liên kết
với nhau trên phạm vi toàn thế giới thông
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 26
qua hệ thống kênh truyền thông.
6- Virus tin học
1. Khái niệm
Virus tin học là một chương trình máy tính do
con người tạo ra nhằm thực hiện ý đồ nào đó.
Đặc điểm:
• Kích thước nhỏ.
• Có khả năng lây lan.
• Hoạt động ngầm.
Có thể chia Virus thành 2 loại:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 27
• Boot Virus: loại nhiễm vào Boot Sector.
• File Virus: loại nhiễm vào các tập tin chương trình
có đuôi .EXE và .COM.
6- Virus tin học(tt)
2. Nguyên tắc phòng ngừa Virus
Kiểm tra Virus trên các thiết bị hoặc Email
bằng các chương trình chống Virus trước khi
sử dụng.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 28
Cần kết hợp nhiều chương trình chống Virus
và luôn cập nhật chương trình mới nhất.
5/10/2013
8
6- Virus tin học(tt)
3. Một số triệu chứng khi máy bị nhiễm Virus
ốMột s tập tin có đuôi .COM và .EXE tự nhiên
bị tăng thêm số Byte.
Tập tin chương trình có đuôi .COM hoặc .EXE
không chạy hoặc sai.
Máy không khởi động được từ đĩa cứng hoặc
ế ổ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 29
không nhận bi t được cứng khi khởi động
máy từ ổ đĩa mềm nhiễm Boot Virus.
Máy chạy bị treo.
6- Virus tin học(tt)
4. Cách xử lý khi máy bị nhiễm Virus
Một số chương trình diệt Virus thông dụng:
Của Việt Nam: BKAV2002.EXE, D2.COM, ...
Của nước ngoài: Norton Antivirus, MC.AFee, ...
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 30
Bài 2: Hệ điều hành
1. Giới thiệu
2. Hệ điều hành DOS
3. Hệ điều hành Windows
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 31
1. Giới thiệu
• Hệ điều hành (HĐH) là hệ thống các
h t ì h iú á tí h h t độc ương r n g p m y n oạ ng.
• Các chức năng của HĐH:
– Điều khiển sự hoạt động của chương trình
– Điều khiển các thiết bị ngoại vi
– Quản lý việc cấp phát và thu hồi bộ nhớ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 32
– Quản lý tập tin và thư mục
5/10/2013
9
2.Hệ điều hành DOS
Giao tiếp với người sử dụng thông qua dấu nhắc
đợi lệnh. Người sử dụng ra lệnh cho hệ điều
hành bằng cách nhập lệnh vào từ dấu nhắc đợi
lệnh. Sau đó nhấn phím Enter để lệnh được thi
hành.
Công thức tổng quát:
{Tham số}
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 33
Các ký tự đại diện:
• Dấu (*) đại diện cho một nhóm ký tự.
• Dấu (?) đại diện cho một ký tự.
2. Hệ điều hành DOS(tt)
1. Lệnh nội trú
Là các lệnh thường trú trong bộ nhớ của máy tính- .
2. Một số lệnh về hệ thống
a. Lệnh xem và sửa ngày
Cú pháp: DATE
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 34
b. Lệnh xem và sửa giờ
Cú pháp: TIME
2. Hệ điều hành DOS(tt)
2. Một số lệnh về hệ thống(tt)
c) Lệnh chuyển đổi ổ đĩa
Cú pháp:
3. Các lệnh về thư mục
:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 35
a. Lệnh xem nội dung thư mục
Cú pháp:
DIR [Drive:] [Path] [Tên thư mục] [/A][/S]{/P][/W]}
2. Hệ điều hành DOS(tt)
b. Lệnh chuyển thư mục
ể1. Lệnh chuy n vào một thư mục
Cú pháp:
2. Lệnh chuyển về thư mục gốc
CD [Drive:]\[Path] (Tên thư mục cần chuyển vào)
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 36
Cú pháp:
3. Lệnh chuyển về thư mục cấp cao hơn
Cú pháp:
CD\
CD..
5/10/2013
10
2. Hệ điều hành DOS(tt)
c. Lệnh tạo thư mục
Cú pháp:
d. Lệnh xóa thư mục
MD [Drive:]\[Path]
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 37
Cú pháp: RD [Drive:]\[Path]
2. Hệ điều hành DOS(tt)
4. Một số lệnh về tập tin
1. Lệnh sao chép tập tin
Cú pháp:
2. Lệnh tạo tập tin
Cú pháp:
COPY [Drive 1:]\[Path 1]\[Filename1] [Drive 2:]\[Path 2]\[Filename2]
COPY CON [Drive:]\[Path]\[File name]
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 38
3. Lệnh xem nội dung tập tin
Cú pháp:
TYPE [Drive:]\[Path]\[File name]
2. Hệ điều hành DOS(tt)
4. Lệnh đổi tên một hoặc nhiều tập tin
Cú pháp:
5. Lệnh xóa một hoặc nhiều tập tin bất kỳ
REN [Drive:][Path][File name1]
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 39
Cú pháp:
DEL [Drive:]\[Path]\
2. Hệ điều hành DOS(tt)
3. Lệnh ngoại trú
a. Khái niệm
- Là những lệnh thi hành chức năng nào đó của Hệ
điều hành nhưng ít được sử dụng và đỡ tốn bộ nhớ
của máy.
- Người ta lưu trữ nó trên đĩa dưới dạng các tập tin có
phần mở rộng là: .COM hoặc .EXE.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 40
b. Lệnh định dạng một đĩa và tạo thư mục gốc
cho đĩa
Cú pháp: FORMAT [Drive:] [/S] [/U]
5/10/2013
11
3. Hệ điều hành Windows XP
Windows XP là hệ điều hành do hãng
Microsoft phát triển.
Đặc điểm:
• Có màn hình giao diện dạng đồ họa.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 41
• Là hệ điều hành đa nhiệm.
• Khả năng tích hợp phần cứng và hỗ trợ
Internet cao.
Khởi động và thoát khỏi Windows
1. Khởi động
Bật công tắc máy tính, hệ điều hành
Windows XP sẽ tự khởi động.
Quá trình khởi động hoàn tất khi tất cả
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 42
các biểu tượng trên màn hình nền
được thể hiện đầy đủ.
Khởi động và thoát khỏi Windows
2. Thoát khỏi Windows: Turn off
Click chọn nút Start, chọn Shut Down, khi đó
hộp thoại Shut Down xuất hiện:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 43
Khởi động và thoát khỏi Windows
2. Thoát khỏi Windows
T ó thể h ột t á l h a c c ọn m rong c c ựa c ọn
sau:
• Shut Down: Kết thúc làm việc với
Windows, và tắt máy tính.
• Restart: Khởi động lại máy tính.
St d b Đ á tí h ề hế độ t
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 44
• an y: ưa m y n v c ạm
ngưng sử dụng bằng cách tắt màn
hình, ổ đĩa cứng, …
Chọn OK
5/10/2013
12
Màn hình Windows XP
Shortcut
Desktop
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 45
Nút Start
Taskbar Lịch và đồng hồ
Màn hình Windows XP (tt)
Desktop: Màn hình nền, nơi trình bày các biểu
tượng dùng để mở một chương trình tập tin ,
(File) hoặc thư mục (Folder).
Shortcut (hay Icons): Là biểu tượng dùng để
khởi động một chương trình, mở một tập tin
hoặc thư mục.
Có hai loại Shortcut:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 46
• Shortcut do hệ điều hành tạo ra khi cài đặt.
• Shortcut do người dùng tạo ra.
Màn hình Windows XP (tt)
Nút Start: Dùng để khởi động Menu Start. Menu
S là i dù để h á khỏi hệ điềtart cũng nơ ng t o t u
hành.
Thanh tác vụ (Taskbar): Là nơi hiển thị thông tin
về các chương trình đang chạy và chứa một số
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 47
biểu tượng để khởi động chương trình.
Lịch và đồng hồ: Lịch và đồng hồ hệ thống, cho
biết ngày giờ hiện hành của hệ thống.
Các thao tác chuột trên Windows
Click: Nhắp vào nút bên trái của chuột rồi thả
ra ngay.
Double Click: Nhắp 2 lần liên tiếp vào nút
trái chuột rồi thả.
ắ ồ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 48
Click phải: Nh p vào nút phải chuột r i thả.
Drag: Nhắp và kéo rê chuột.
5/10/2013
13
Khởi động các ứng dụng
Cách 1: Double Click vào biểu tượng của
chương trình trên màn hình Desktop (nếu có).
Cách 2: Chọn Start Programs (hoặc All
Programs) chọn biểu tượng chương trình
tương ứng.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 49
Cách 3:Chọn Start Run. Hộp thoại Run xuất
hiện Nhập vào địa chỉ của tập tin chương
trình chọn OK.
Chuyển đổi giữa các cửa sổ
chương trình
Cách 1: Click vào biểu tượng chương trình trên
thanh Taskbar.
Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + Tab nhiều
ầ ế ấ ầ
Biểu tượng
chương trình
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 50
l n cho đ n khi th y tên chương trình c n
chuyển đến. Tên chương trình
Cửa sổ chương trình
Thanh tiêu đề
CloseMaximize
Minimize
Thanh công cụ
(ToolBar)
Thước định dạng
Thanh định dạng
(Format Bar)
Thanh Menu
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 51
Vùng làm việc
Windows Explorer
• Khởi động:
– Click phải vào Start chọn Explore
– Click trái chuột vào Start chọn run gõ
EXPLORER
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 52
5/10/2013
14
Windows Explorer
• Phục hồi tập tin đã xoá:
– Recycle Bin
• Xem thuộc tính tập tin:
– Nhấp phải Properties
• Các thuộc tính của tập tin:
– Archive
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 53
– Hidden
– Read Only
– System
Windows Explorer
• Gán/ gỡ thuộc tính tập tin:
– Nhấp phải Properties
• Nén tập tin/ Folder:
– Nhấp phải Send to Compressed Folder
• Giải nén tập tin/Folder:
– Nhấp phải Extract All / Extract here/ Extract
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 54
file
• Phần mềm nén: WINRAR, WINZIP
Bài 3: Cấu hình và điều khiển
Windows XP
1. Giới thiệu
2. Thiết lập các thông số
3. Quản lý màn hình Desktop-Menu Start
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 55
1.Giới thiệu
Control Panel
Một chương trình thiết lập lại cấu hình hệ
thống, thay đổi hình thức của Windows nhằm
thay đổi môi trường làm việc cho thích hợp
ới ời ử d
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 56
v ngư s ụng.
Khởi động Control panel
Start Settings Control Panel.
5/10/2013
15
2.Thiết lập các thông số
• Thay đổi cách biểu diễn ngày, giờ, số, tiền tệ
Khởi động Control Panel:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 57
2.Thiết lập các thông số
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 58
2.Thiết lập các thông số
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 59
2.Thiết lập các thông số
• Cài đặt và gỡ bỏ Font chữ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 60
• Cài thêm Font: File Install New Font.
• Gỡ bỏ Font: Chọn font cần gỡ bấm Delete
5/10/2013
16
2.Thiết lập các thông số
• Điều chỉnh ngày giờ của máy tính
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 61
2. Thiết lập các thông số
• Trỏ chuột:
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 62
3. Quản lý màn hình Desktop-Menu Start
• Thay đổi màn hình nền của Desktop
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 63
3.Quản lý màn hình Desktop-Menu Start
• Thiết lập màn hình bảo vệ Screen Saver
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 64
5/10/2013
17
Bài 4: Chương trình vẽ hình - Paint
1. Khởi động
2. Giới thiệu thanh công cụ Tools
3. Các thao tác vẽ hình
4. Lưu hình
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 65
5. Xoay lật hình
6. Kéo dãn – làm co mẫu cắt
1.Khởi động
Start
Thanh Menu
Thanh tiêu đề
Programs
Accessories
MS Paint
Thanh công cụ
Vùng vẽ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 66
Hộp màu
Thanh trạng thái
2. Giới thiệu thanh công cụ Tools box
Free‐Form Select
Eraser/Color Eraser
Select
Fill Wi h C l
Pick Color
Pencil
Airbrush
Line
Rectangle
Elli
t o or
Magnifier
Brush
Text
Curve
Polygon
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 67
pse Rounded Rectangle
3.Các thao tác vẽ hình
Click chọn công cụ vẽ trên thanh công cụ.
Chọn màu vẽ
Drag trái chuột trên vùng vẽ để vẽ hình.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 68
5/10/2013
18
4. Lưu hình
Menu File chọn Save.
Gõ tên bản vẽ vào ô File name. Chọn nơi
lưu bản vẽ trong ô Save in và chọn Save.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 69
4. Lưu hình (tt)
Lưu dạng mẫu cắt:
• Dùng công cụ Select khoanh vùng hình vẽ
cần lưu
• Menu Edit Copy to
• Gõ tên bản vẽ vào ô File name. Chọn nơi lưu
bả ô S i à h S
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 70
n vẽ trong ave n v c ọn ave.
5. Xoay lật hình
• Dùng công cụ Select khoanh vùng phần
hình vẽ cần lật/ xoay
• Menu Image Flip/ Rotate
Lật ngang
Lật dọc
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 71
Xoay
• Khoanh vùng mẫu cắt
• Menu Image Stretch / Skew
6. Kéo dãn – làm co mẫu cắt
Kéo dãn
Là hiê
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 72
m ng ng
5/10/2013
19
HỌC PHẦN WORD
Microsoft Word
Chöông I: GIÔÙI THIEÄU
Chöông II: NHẬP VAÊN BAÛN
Chöông III: ÑÒNH DAÏNG
Chöông IV: CHEØN DÖÕ LIEÄU
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 74
Chöông V: BAÛNG BIEÅU
Chương VI: MAIL MERGE
Chöông I: GIÔÙI THIEÄU
Giôùi thieäu.
Maøn hình laøm vieäc.
C ù th t ù t â ê b û
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 75
ac ao ac ren van an.
GIÔÙI THIEÄU
Microsoft Word là chương trình ứng dụng soạn
thảo văn bản….Ms Word thuộc bộ MS Office.
ª Teân taäp tin Word goàm 2 phaàn:
Teân chính: do ngöôøi söû duïng ñaët.
Teân môû roäng laø “.doc” do Word ñaët.
ª Khôûi ñoäng Ms. Word…
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 76
Start\Programs\Micrsoft Word
Hoặc Start\Programs\MS Office\Micrsoft
Word
ª Thoaùt khoûi Ms.Word: File / Exit
5/10/2013
20
Maøn hình laøm vieäc
i à
Thöôùc keû
Thanh coâng cuï
Thanh cuoän
Thanh t eâu ñe
Thanh menu
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 77
Thanh traïng thaùi
Vuøng laøm vieäc
Thay ñoåi maøn hình laøm vieäc
Sao cheùp caét daùn
Ñònh daïng chöõ,
ñoaïn, veõ khung, …
, ,
baûng bieåu, chia
coät, …
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 78
Quay, nhoùm, ñaët
maøu caùc hình veõ,
…
Thöôùc
keû
Taïo vaên baûn môùi: File / New
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 79
Môû moät vaên baûn ñaõ coù: File / Open
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 80
5/10/2013
21
Löu vaên baûn: File / Save
Laàn ñaàu tieân (vaên baûn
môùi ñöôc tao môùi) nhaäp teân ï ï
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 81
Löu vaên baûn thaønh 1 baûn môùi: File/Save
As
Teân môùi
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 82
Ñoùng vaên baûn: File / Close
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 83
LAØM VIEÄC TREÂN NHIEÀU VAÊN BAÛN Vd
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 84
5/10/2013
22
CHÖÔNG 2:
NHAÄP VAÊN BAÛN
Caùc phím thoâng duïng.
Goõ tieáng Vieät.
Caùc thao taùc treân khoái.
Tìm kieám, thay theá, nhaûy trang.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 85
Goõ taét, goõ kieåu lieät keâ.
Ñaët vaø ñònh daïng Tab.
CAÙC PHÍM THOÂNG DUÏNG Vd
• Ctr+Home, Ctr+End
• Shift+Enter, Ctr+Enter…
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 86
Sử dụng bộ gõ tiếng Việt
• Các bộ gõ tiếng Việt đang được sử dụng:
Vietkey, Unikey.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 87
Chaïy chöông trình Vietkey
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 88
5/10/2013
23
Chaïy chöông trình Unikey
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 89
Chaïy chöông trình Unikey
• Khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng
có thể gõ được tiếng Việt.
• Nếu biểu tượng xuất hiện chữ E (kiểu gõ
tiếng Anh), ta phải nhấn trái chuột lên biểu
t lầ ữ
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 90
ượng n n a.
• Qui tắc gõ tiếng Việt kiểu VNI như sau:
Nhaäp vaên baûn tieáng Vieät
Vd
Goõ daáu:
– 1 ’,
– 2 `,
– 3 ?,
– 4 ~,
– 5 .,
6 ^
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 91
– ,
– 7 ö,
– 8 aê,
– 9 ñ.
Nhaäp vaên baûn tieáng Vieät Vd
ắ ếQui t c gõ ti ng Việt
kiểu Telex
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 92
5/10/2013
24
Moät soá chuù yù khi nhaäp vaên
baûn
E k á h ù ñ– nter: et t uc oaïn.
–Shift+Enter: ngaét doøng.
–Ctrl+Enter: ngaét trang.
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 93
GOÕ TAÉT AutoText; AutoCorrect
-Tạo AutoText: Gõ nội dung Menu Insert
AutoText New gõ tên đặt cho AutoText
Chọn Ok (Hoặc bấm Enter).
-Chèn AutoText: gõ tên Bấm F3
-Tạo AutoCorrect: Gõ nội dung Menu Tools
AutoCorrect Options gõ tên đặt cho
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 94
AutoCorrect vào khung Replace chọn
Formatted Text Add Ok
-Chèn AutoCorrect: gõ tên Bấm thanh cách
GOÕ TAÉT AutoText; AutoCorrect
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 95
CHOÏN KHOÁI
Choïn khoái baèng chuoät:
Kích chuoät vaøo ñaàu khoái.
Kích chuoät traùi vaø reâ ñeán cuoái khoái.
Choïn khoái baèng phím:
Ñöa con troû veà ñaàu khoái,
Gv: Huỳnh Thị Thu Thủy 96
Giöõ Shift vaø ñöa con troû veà cuoái khoái.
Choïn toaøn boä vaên baû