Các phím tắt trong Microsft Word
Tên phím: Chức năng:
Ctrl + B Chuyển đổi qua lại giữa chế độ chữ đậm
Ctrl + I Chuyển đổi qua lại giữa chế độ in nghiêng
Ctrl + U Chuyển đổi qua lại giữa chế độ gạch chân
Ctrl + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Subscript
Ctrl + Shift + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Superscript
Ctrl + ] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị
Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị
Ctrl + Shift + > Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ
Ctrl + Shift + F Đổi font chữ (hộp thoại font)
Ctrl + Shift + P Đổi cỡ chữ (hộp thoại font)
Ctrl + Spacebar Xóa định dạng chữ
Một số phím tắt sử dụng
Tên phím: Chức năng:
Ctrl + L Căn lề trái
Ctrl + R Căn lề phải
Ctrl + E Căn lề giữa
Ctrl + J Căn đều hai bên
Ctrl + 1 Single-space lines
Ctrl + 2 Double-space lines
Ctrl + 5 1.5-line spacing
Ctrl + 0 Thêm/loại bỏ khoảng cách dòng với đoạn trước
Ctrl + M Đưa lề trái đoạn văn bản thụt vào
Ctrl + Shift + M Đưa lề trái đoạn văn bản ra ngoài
Ctrl + Q Xóa định dạng của đoạn văn bản
55 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học đại cương - Phần 3 - Trần Thị Bích Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Ths - TRẦN THỊ BÍCH PHƯƠNG
BỘ MÔN: TIN HỌC
MAIL: ttbphuong@ctump.edu.vn
03/10/2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
1
Microsoft Office - Word 2 / 3803/10/2019
Soạn thảo văn bản với Microsoft Word
1. Giới thiệu chung
2. Các thao tác cơ bản
3. Định dạng văn bản
4. Một số thao tác hay dùng
5. Định dạng cột
6. Kẻ bảng và định dạng
7. Vẽ hình và chèn công thức
8. In ấn
Microsoft Office - Word 3 / 3803/10/2019
Microsoft Word
Là sản phẩm của Microsoft, US.
Word là một thành phần trong bộ sản phẩm
Microsoft Office.
Một số phiên bản
Word 2003, 2007, 2010
Word 2013, 2016, 2019
Tại phòng máy thực tập: 2013 trên nền
Windows 7.
Microsoft Office - Word 4 / 3803/10/2019
Khởi động Microsoft Word
Cách 1: Double click trên biểu tượng của chương
trình Word trên màn hình nền desktop (nếu có)
Cách 2: Double click trên tên tập tin văn bản do Word
tạo ra.
Cách 3: Chọn lệnh Start menu\All Programs\Microsoft
Office 2013\Word 2013.
Microsoft Office - Word 5 / 3803/10/2019
Thoát khỏi Microsoft Word
A. Nhấn Alt + F4
B. Chọn Office button \ Close
C. Click vào nút close.
Thoát
Microsoft Office - Word 6 / 3803/10/2019
Màn hình Word 2013
Thanh công
cụ nhanh
Thước
Office
button
Cuộn
Trạng
thái
Thu nhỏ
Gọi lại/Phóng to
ĐóngThanh
Ribbon
Vùng soạn
thảo
Thanh Ribbon
Các Tab lệnh và chức năng trên Tab lệnh
Ẩn hiện một Tab lệnh: Phím Ctrl + F1
Để xem các nút lệnh và phím tắt trên thanh
Ribbon: ấn giữ phím ALT trong 2 giây
Tự tạo tab lệnh
Hộp thoại Office Button và chức năng
Microsoft Office - Word 7 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 8 / 3803/10/2019
2. Các thao tác cơ bản trong Word
Thao tác trên tập tin
Soạn thảo văn bản
Chọn (bôi đen) đoạn văn bản
Xoá, chèn, sửa
Sao chép, chuyển
Nhập văn bản tự động
Tìm kiến và thay thế văn bản
Thao tác trên tập tin
Tạo một tập tin mới
Chọn Office button \ New \ Blank Document,
hoặc Ấn tổ hợp phím Ctrl + N
Mở một tập tin
Chọn Office button\Open hoặc Ấn tổ hợp phím
Ctrl + O
Lưu tập tin
Chọn Office button \ save hoặc Ấn tổ hợp phím
Ctrl + S hoặc phím F2, sử dụng phím F12 để
lưu văn bản lần 2
Microsoft Office - Word 9 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 10 / 3803/10/2019
Cách nhập văn bản
Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển con trỏ
văn bản từng ký tự theo các hướng trái,phải và từng
dòng theo các hướng trên, dưới.
Phím ENTER: dùng kết thúc một đoạn
Phím CTRL+ ENTER: dùng để chủ động qua trang
mới
Phím SHIFT+ ENTER: dùng để chủ động qua đoạn
mới
Page Up, Page Down (trang trước, trang sau).
Sử dụng các thanh cuốn để xem các vùng khác
không hiển thị hết trên màn hình của tài liệu.
Microsoft Office - Word 11 / 3803/10/2019
Chèn, xóa và chọn
Gõ ký tự vào từ bàn phím để chèn nó vào vị trí của
con trỏ văn bản (trong chế độ Insert.
Nhấn phím BackSpace để xoá ký tự đứng trước
con trỏ văn bản.
Nhấn phím Delete để xoá ký tự đứng sau con trỏ
văn bản hoặc xoá đoạn văn bản bị bôi đen.
Chọn một từ: Double click vào từ muốn chọn.
Chọn một câu: Ấn giữ phím Ctrl và click chuột vào vị
trí bất kỳ nào trong câu.
Chọn một đọan: Double click vào vào khoảng trống
bên trái của đoạn.
Microsoft Office - Word 12 / 3803/10/2019
Sao chép, chuyển, undo, redo
Bôi đen đoạn văn bản muốn sao chép hoặc
muốn chuyển.
Kích chuột vào menu Edit, chọn Copy (Ctrl +
C) (sao chép) hoặc Cut (Ctrl + X)(chuyển).
Kích chuột vào menu Edit, chọn Paste (dán).
Ctrl + V
Thao tác Undo: tổ hợp phím Ctrl + Z
Thao tác Redo: tổ hộp phím Ctrl + Y
Microsoft Office - Word 13 / 3803/10/2019
Chèn ký hiệu
Insert Symbol.
Chọn ký hiệu.
Kích chuột vào
nút Insert.
03/10/2019 14
Tạo phím tắt cho symbol
- Thực hiện lệnh [Menu] Insert Symbol...
- Trong hộp thoại Symbol, chọn ký hiệu cần chèn sau đó
nhấn chuột vào nut Shotcut Key
Chọn nhóm ký hiệu
Định nghĩa tổ hợp phím
tắt
03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 15
- Nhấn tổ hợp phím cần
định nghĩa (bắt đầu
bằng phím Ctrl hoặc Alt)
- Tiếp đến nhấn nút
rồi nút
để kết thúc.
Tạo phím tắt cho Symbol
Nhập văn bản tự động
Tạo một mục AutoCorrect
Bước1: Chọn khối văn bản hay đồ họa cần tạo
thành một mục AutoCorrect.
Bước 2: Chọn Office button \ Options \ Proofing \
AutoCorrect Options
Bước3: Gõ tên tắt vào ô Relpace. Click vào nút
Add. OK để hoàn tất
Chèn một mục AutoCorrect vào tài liệu: gõ
tên tắt và ấn phím khoảng trắng, phím Tab
hoặc enter.
Microsoft Office - Word 16 / 3803/10/2019
03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 17
- Để tìm kiếm sử dụng Phím Ctrl+ F
hoặc vào Tab Home\Find
- Để tìm kiếm và thay thế văn bản sử
dụng phím Ctrl+H hoặc vào tab
Home\Replace.
- Ví dụ: Tìm và loại bỏ văn bản,
comment, section
Tìm kiếm và thay thế văn bản
Microsoft Office - Word 18 / 3803/10/2019
4. Định dạng văn bản
a. Định dạng ký tự.
b. Định dạng đoạn văn bản.
c. Sử dụng thanh công cụ định dạng.
d. Định dạng trang giấy.
Microsoft Office - Word 19 / 3803/10/2019
Định dạng ký tự
Bôi đen đoạn văn bản cần
định dạng.
Chọn Tab Home Font.
Hoặc nhấn Ctrl +D
Hộp thoại định dạng font
chữ sẽ xuất hiện
Microsoft Office - Word 20 / 3803/10/2019
Hộp thoại định dạng phông chữ
Phông chữ
Chữ nghiêng (Italic)
Đậm (Bold)
Kích thước chữ
(Bình thường từ 12-14.)
Màu chữ
Automatic - tự động
Kiểu nét gạch chân
(none – không gạch chân)
Các hiệu ứng khác
(tham khảo trong tài liệu)
FONT
Thiết lập nâng cao cho ký tự
Nén dòng: Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi, mở
hộp thoại Font\Advanced
Ấn chọn Tab Character Spacing ở hộp thoại này.
Trong mục Spacing, ấn Expanded để mở rộng hay
Condensed để thu hẹp khoảng cách và chỉ định số
khoảng cách trong mục By.
Co giãn theo chiều ngang
Ấn chọn Tab Character Spacing. Tại mục Scale, nhập
vào tỉ lệ % mà mong muốn. Nếu tỉ lệ này lớn hơn 100%
thì đoạn văn bản sẽ được kéo ra, ngược lại, nó sẽ
được thu lại.
Microsoft Office - Word 21 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 22 / 3803/10/2019
Định dạng đoạn văn bản
Đoạn văn bản (paragraph)
là phần nằm giữa hai dấu
xuống dòng.
Đoạn 1 của văn bản tính từ
đầu văn bản tới trước dấu
xuống dòng đầu tiên.
Đoạn cuối của văn bản tính
từ dấu xuống dòng cuối
cùng tới hết văn bản.
Microsoft Office - Word 23 / 3803/10/2019
Định dạng đoạn văn bản
Bôi đen đoạn văn bản
cần định dạng.
Chọn Tab Home
Paragraph.
Microsoft Office - Word 24 / 3803/10/2019
Hộp thoại định dạng văn bản
Indent and SpacingCăn lề văn bản (Left – trái, right -
phải, center - giữa, justified – căn
đều)
Khoảng cách tới lề (Left - tới lề
trái, Right - tới lề phải)
First line .. By (dòng đầu tiên thụt
vào so với các dòng khác bao
nhiêu)
Khoảng cách tới các đoạn
trước(Before) và sau (After) là
bao nhiêu điểm (point)
Khoảng cách hai dòng liên tiếp
trong đoạn văn bản (Single – 1
dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng)
Định dạng chữ in hoa/thường
Chọn biểu tượng Change Case trên tab Ribbon Home.
+ Sentence case: ký tự đầu là chữ in hoa, còn lại là chữ thường
+ lowercase: toàn bộ là chữ thường
+ UPPERCASE: toàn bộ là chữ hoa
+ Capitalize Eache Word: ký tự đầu mỗi từ là chữ in hoa, còn lại
là chữ thường
+ tOGGLE cASE: đảo ngược chữ thường\chữ hoa so với ban
đầu
Có thể sử dụng tổ hợp phím Shift + F3 lần lượt chuyển đổi giữa
các loại chữ.
Microsoft Office - Word 25 / 3803/10/2019
Tạo Ký tự DropCap
Chọn tab Insert \ Drop Cap \ Drop Cap Option
Lines to Drop: số dòng ký tự hạ xuống (mặc
định là 3), số dòng này có thể nhỏ hơn hoặc
lớn hơn 3 tùy theo nhu cầu
Distance from text: thiết lập khoảng cách từ ký
tự Drop Cap đến đoạn văn bản.
Mỗi 1 đoạn chỉ 1 DropCap
Không thể định dạng DropCap cho văn bản
trongText Box,..
Microsoft Office - Word 26 / 3803/10/2019
Đường viền và màu nền
Kẻ đường viền bằng hộp thoại Borders and
Shading: tab Design \ Page Borders
Kẻ đường viền và tô màu nền bằng công
cụ trên thanh Ribbon: Tab Home \ Borders
Định dạng màu nền văn bản: Tab Design \
Page Color
Khi chọn nền cho văn bản Word sẽ tự động
chuyển qua chế độ View\ Online Layout và chỉ
có chế độ này thì mới nhìn thấy nền.
Microsoft Office - Word 27 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 28 / 3803/10/2019
Đề mục (Bullet and numbering)
Home Bullets
Tab Bulleted: Gạch, dấu
chấm, đầu dòng.
Tab Numbered: Đánh số
đề mục.
Sử dụng thanh định
dạng:
Bullet
Numbered
03/10/2019 29
Định dạng văn bản dạng cột
Chọn khối văn bản cần chia cột
Thực hiện lệnh [Menu] Format Columns...
Kiểu cột chia sẵn
Độ rộng (Width) và khoảng
cách (Spacing) giữa các cột
Gõ số cột cần chia
Kích chọn nếu muốn các
cột có độ rộng bằng nhau
Chỉ định phạm vi tác động
Kích chọn nếu muốn giữa các
cột có đường phân cách
Định dạng Tab
Canh dữ liệu tại điểm dừng của Tab: Left,
Center, Right, Decimal, Bar
Các loại Leader: 1 None, 2 Dấu chấm, 3 Dấu
chấm dài, 4 Dấu gạch
Mặc nhiên, khoảng cách giữa các Tab là 0.5
inch (tức 1.27 cm)
Clear: Xóa Tab đã chọn
Clear All: Xóa tất cả các Tab hiện có
Microsoft Office - Word 30 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 31 / 3803/10/2019
Chèn ảnh và chữ nghệ thuật vào tài liệu
Insert Picture
From file: Từ tệp ảnh trên đĩa
(*.bmp, *.jpg,)
Insert WordArt
Chọn kiểu chữ
Gõ chữ vào ô text (Your Text
Here).
Chọn font, kích cỡ,
Kích OK.
Insert Shape
Microsoft Office - Word 32 / 3803/10/2019
Kẻ bảng
a. Chèn bảng vào văn bản Microsoft Word.
b. Một số thao tác với bảng.
Microsoft Office - Word 33 / 3803/10/2019
Chèn bảng vào trong văn bản
Di chuyển con trỏ văn bản tới nơi
cần chèn bảng.
Vào tab Insert Table.
Hoặc rê chuột chọn số dòng, cột
và chèn vào
Hoặc Chọn chức năng Insert
Table. Hộp thoại chèn bảng sẽ
xuất hiện.
Microsoft Office - Word 34 / 3803/10/2019
Hộp thoại chèn bảng
Số lượng cột (column)
Số lượng hàng (row)
Độ rộng cột của bảng chèn vào
là cố định.
Độ rộng cột tự động dãn
Cách cho vừa chứa đủ nội dung.
Độ rộng cột tự động dãn cách cho
vừa theo kích thước cửa sổ.
Kích chuột vào đây để chấp nhận
Microsoft Office - Word 35 / 3803/10/2019
Một số thao tác với bảng
Nhập văn bản và di chuyển.
Chọn vùng.
Thay đổi kích thước.
Định dạng đường viền, tô màu cho bảng.
Hoà nhập nhiều ô thành một ô và ngược lại.
Microsoft Office - Word 36 / 3803/10/2019
Thay đổi kích thước
Di chuyển chuột đến các đường viền của các
ô tới khi con trỏ chuột chuyển thành các mũi
tên hai chiều.
Bấm và rê chuột theo một trong hai chiều mũi
tên để thay đổi kích thước của ô (hàng, cột)
đó.
Microsoft Office - Word 37 / 3803/10/2019
Hộp thoại định dạng viền, màu nền (Border)
Border
Kiểu đường viền (border)
Màu đường viền
(automatic - tự động)
Kích thước của đường viền
Các đường viền muốn có (nút
chìm) và không muốn có (nút nổi)
Hình cho phép xem trước hình
thù của bảng sẽ như thế nào
Áp dụng cho toàn bảng (table),
chữ (text),
Kích chuột vào đây để chấp nhận
Một số kiểu định sẵn
Microsoft Office - Word 38 / 3803/10/2019
Hộp thoại định dạng viền, màu nền (Shading)
Kích chuột vào tab Shading, ta có:
Shading
Chọn màu của nền (Fill)
(No Fill – không tô màu nền)
Chọn kiểu tô màu nền (style)
(No Fill – không tô màu nền)
Xem trước hình thù của bảng
sau khi tô màu nền
Kích chuột vào đây
để chấp nhận (OK)
Trộn Thư
Bước 1: Soạn mẫu văn bản.
Bước 2: Shọn tab Mailings \ Select Recipients \
chọn dữ liệu nguồn.
Bước 3: Chèn các trường vào vị trí tương ứng bằng
cách đặt con trỏ vào vị trí cần chèn, click chọn Insert
Merge Field và chọn trường dữ liệu tương ứng.
Bước 4: Để xem kết quả Click chọn Finish & Merge.
Có thể gửi mail cùng 1 lúc khi có địa chỉ ?
Trộn nhiều Thư mời trên 1 trang giấy ?
Microsoft Office - Word 39 / 3803/10/2019
Microsoft Office - Word 40 / 3803/10/2019
Chèn công thức
Tab Insert Equation Insert new
equation.
Thanh công cụ Equation cho phép chọn các
dạng và ký hiệu của công thức.
TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG
Thiết lập các cấp (level) trước
Chọn tab References \ Table of contents \
Custom Tabe of contents
Microsoft Office - Word 41 / 3803/10/2019
3 cấp 4 cấp
Microsoft Office - Word 42 / 3803/10/2019
Header/Footer
Các tài liệu (đặc biệt là các cuốn sách) thông thường
có phần header/footer để hiển thị các thông tin phụ
trợ (số trang, chương mục,...)
Chọn Tab Insert Header / Footer.
Header
Footer
Header/Footer: có thể khác nhau ở mỗi trang
Header/Footer: có hể vừa chèn số trang và nội
dung
Microsoft Office - Word 43 / 3803/10/2019
Đánh số trang
Tab Insert Page Number
Position: Đánh số trang ở đâu?
Bottom of the page (Footer)
Top of the page (Header)
Alignment: Căn lề số trang.
Định dạng số trang: Format Page
Number
Có thể chèn số trang bắt đầu từ trang
1 của văn bản
Microsoft Office - Word 44 / 3803/10/2019
Định dạng trang giấy (page setup)
Định dạng trang là xác
định:
Kích thước giấy (paper size).
Lề (margins).
Hướng (orientation).
Hãy định dạng trang giấy
trước khi soạn thảo và đặc
biệt là trước khi in (print).
Chọn Tab Page Setup để
định dạng trang.
Header/Top
Left
Right
Footer/Bottom
Microsoft Office - Word 45 / 3803/10/2019
Page Setup
Margins: Top/Header,
Bottom/Footer, Left, Right, Gutter
Orietation: Portrait (dọc),
Landscape (ngang).
Paper:
Paper size: A4,
Microsoft Office - Word 46 / 3803/10/2019
In ấn
Trước khi in, cần phải xem lại Page Setup.
In: File Print
Printer: Lựa chọn và cấu hình máy in.
Page range: Chọn trang in.
Copies: Số lượng bản.
Microsoft Office - Word 47 / 3803/10/2019
NỘI DUNG CẦN LÀM THÊM
1. Định dạng văn bản theo quy định của định
dạng luận văn tốt nghiệp của trường
2. Định dạng văn bản theo quy định của định
dạng bài báo của trường
3. Các bài tập làm them trên Web bộ môn
Microsoft Office - Word 48 / 3803/10/2019
Một số phím gõ tắt {1}
Alt+F: Chọn menu File.
Alt+E: Chọn menu Edit.
Alt+V: Chọn menu View.
Alt+I: Chọn menu Insert.
Alt+O: Chọn menu Format.
Alt+T: Chọn menu Tools.
Alt+A : Chọn menu Table.
Alt+W : Chọn menu
Window.
Alt+H: Chọn menu Help.
Ctrl+C: Sao chép đối tượng
được chọn vào Clipboard.
Ctrl+V: Dán nội dung trong
Clipboard vào vị trí con trỏ.
Ctrl+X: Xoá đối tượng được
chọn và lưu vào Clipboard.
Ctrl+A: Bôi đen cả văn bản.
Ctrl+B: In đậm.
Ctrl+I: In nghiêng.
Ctrl+U: Gạch chân.
Microsoft Office - Word 49 / 3803/10/2019
Một số phím gõ tắt {2}
Ctrl+]: Tăng kích thước phông
chữ.
Ctrl+[: Giảm kích thước phông
chữ.
Ctrl+Shift+W: Gạch chân từng từ
bằng nét đơn.
Ctrl+Shift+D: Gạch chân cả dòng
bằng nét kép.
Ctrl+=: Viết chỉ số dưới
(m1,m2,).
Ctrl+Shift+=: Viết chỉ số trên (số
mũ, x2).
Ctrl+Shift+K: Chữ in hoa nhỏ.
Ctrl+Shift+A: Tất cả chữ in hoa.
Ctrl+Shift+H: Ẩn văn bản.
Ctrl+Shift+C: Sao chép định
dạng.
Ctrl+Shift+V: Dán định dạng
Ctrl+SpaceBar: Loại bỏ định
dạng.
Shift+End: Bôi đen văn bản
đến cuối dòng.
Shift+Home: Bôi đen đến
đầu dòng.
Shift+xuống hoặc lên: Bôi
đen một dòng.
Shift+trái hoặc phải: Bôi đen
một ký tự.
Phím Chức năng
Delete Xoá ký tự bên phải con trỏ
Backspace Xoá ký tự bên trái con trỏ
Ctrl + Delete Xoá từ bên phải con trỏ
Ctrl + Backspace Xoá từ bên trái con trỏ.
Phím Chức năng
Ctrl + Z Phục hồi trạng thái trước đó
Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản
Ctrl + G Nhảy đến trang văn bản nào đó
Ctrl + Y Lặp lại thao tác trước đó
Bài giảng Microsoft Word 5003/10/2019
Các phím tắt trong Microsoft Word
Các phím xoá:
Một số phím thường dùng khác:
Bài giảng Microsoft Word 5103/10/2019
Các phím tắt trong Microsft Word
Tên phím: Chức năng:
Ctrl + B Chuyển đổi qua lại giữa chế độ chữ đậm
Ctrl + I Chuyển đổi qua lại giữa chế độ in nghiêng
Ctrl + U Chuyển đổi qua lại giữa chế độ gạch chân
Ctrl + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Subscript
Ctrl + Shift + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Superscript
Ctrl + ] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị
Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị
Ctrl + Shift + > Tăng cỡ chữ
Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ
Ctrl + Shift + F Đổi font chữ (hộp thoại font)
Ctrl + Shift + P Đổi cỡ chữ (hộp thoại font)
Ctrl + Spacebar Xóa định dạng chữ
03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 52
Một số phím tắt sử dụng
Tên phím: Chức năng:
Ctrl + L Căn lề trái
Ctrl + R Căn lề phải
Ctrl + E Căn lề giữa
Ctrl + J Căn đều hai bên
Ctrl + 1 Single-space lines
Ctrl + 2 Double-space lines
Ctrl + 5 1.5-line spacing
Ctrl + 0 Thêm/loại bỏ khoảng cách dòng với đoạn trước
Ctrl + M Đưa lề trái đoạn văn bản thụt vào
Ctrl + Shift + M Đưa lề trái đoạn văn bản ra ngoài
Ctrl + Q Xóa định dạng của đoạn văn bản
Microsoft Office - Word 53 / 3803/10/2019
Trong MS Word 2013, đế thiết lập khoảng cách giữa 2 dòng là 1,5 lines
dòng ta thực hiện lệnh nào sau đây?
B. Nhấn Ctrl-5
và chọn 1,5.
A. Nhấp biểu tượng
C. Nháp chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1,5 lines
D. Tại thẻ Page Layout, nhấp nút
Trên Tab lệnh Home và chọn 1,5
ĐÁP ÁN:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Microsoft Office - Word 54 / 3803/10/2019
Trong MS Word 2013. khi nhấn tố hợp phím .
sẽ thực hiện đóng văn bản?
A. Ctrl-v B.Ctrt-W C. Alt-W D. Shift-W
Trong MS Word 2013 cách nào sau đây thực hiện đóng văn bản?
A. Ctrl - F4
B. . Alt + F4
C. Chọn Office button \ Close
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Microsoft Office - Word 55 / 3803/10/2019
1 3 4
Trong MS Word 2013 chức năng của vị trí số nào trong hình trên
thể hiện định dạng chỉ số dưới của văn bản
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2
Trong MS Word 2013 chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau
A. Sử dụng chức năng vị trí số 4 để định dạng tăng/giảm kích thước
(size) của văn bản
B. Sử dụng chức năng vị trí số 3 để định dạng canh đều
C. Sử dụng chức năng vị trí số 2 để định dạng chữ thường/in
D. Sử dụng chức năng vị trí số 1 để định dạng chỉ số trên