NỘI DUNG • CHƯƠNG I: Hệ điều hành Windows XP • CHƯƠNG II: Hệ soạn thảo văn bản WORD • CHƯƠNG III: Hệ QT CSDL FOXPROĐÁNH GIÁ • Đi học đầy đủ • Kiểm tra trên lớp • Bài kiểm tra viết trên lớp • Thi hết môn
38 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng - Giới thiệu môn học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC
GIỚI THIỆU
Mục đích:
• Làm quen hệ điều hành Windows
• Biết cách soạn thảo, trình bày văn bản với
Microsoft Word
• Nắm vững Hệ QT CSDL FOXPRO, giải các
bài tóan quản lý tài chính – kinh tế
GIỚI THIỆU
Thời lượng:
• 45 tiết (Lí thuyết + Kiểm tra)
Tài liệu:
1. Giáo trình tin học ứng dụng - HVTC
2. Các tài liệu giáo trình khác về Windows XP,
MS WORD, MS EXCEL, FOXPRO
3. Các slide, sách điện tử liên quan tại
NỘI DUNG
• CHƯƠNG I: Hệ điều hành Windows XP
• CHƯƠNG II: Hệ soạn thảo văn bản WORD
• CHƯƠNG III: Hệ QT CSDL FOXPRO
ĐÁNH GIÁ
• Đi học đầy đủ
• Kiểm tra trên lớp
• Bài kiểm tra viết trên lớp
• Thi hết môn
Liên hệ:
HÀ VĂN SANG – Bộ môn Tin học TC - KT
TEL: 0982165568
Email: sanghv@hvtc.edu.vn
Website:
HỆ THỐNG MÔN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG
1
NỘI DUNG
• CHƯƠNG I HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
• CHƯƠNG II HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
2/32
• CHƯƠNG III HỆ QT CSDL FOXPRO
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
1. GIỚI THIỆU CHUNG
2. CÁC THAO TÁC VỚI CHUỘT
3. KHỞI ĐỘNG WINDOWS
4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
3/32
5. MÀN HÌNH GIAO TIẾP
6. NÚT START
7. MY COMPUTER
1. Giới thiệu chung về Windows
Nắm được các đặc trưng của hệ điều hành windows
• Giao diện đồ họa
• Đa nhiệm
• Tương thích
4/32
• Bảo vệ dữ liệu
• Hỗ trợ kỹ thuật mới
• ....
2. THAO TÁC VỚI CHUỘT
1. Giới thiệu về thiết bị chuột
2. Các trạng thái
3. Các thao tác trên chuột
• Kích chuột
5/32
• Kích kép chuột
• Kích phải chuột
• Rê chuột
3. Khởi động Windows
• Nắm được quá trình khởi động Windows
• Cách khởi động Windows
6/32
4. Một số khái niệm
1. Biểu tượng
2. Hộp thoại
3. Cửa sổ
7/32
4. Một số khái niệm (tiếp)
1. Biểu tượng
- Nắm được khái niệm biểu tượng
- Cách truy nhập đối tượng thông qua biểu tượng
2. Hộp thoại
8/32
- Khái niệm hộp thoại
- Các loại hộp thoại
3. Cửa sổ
- Các thao tác với cửa sổ
5. Màn hình giao tiếp
• Các thành phần trên màn hình giao tiếp
- Các biểu tượng
- Thanh tác vụ
- Nút Start
9/32
6. Nút Start
1. All programs
2. My documents
3. My recent documents
4. Control Panel
10/32
5. Help & Support
6. Search
7. Run
8. Log off
9. Turn off Computer
7. MY COMPUTER
• Các khái niệm:
- Tệp tin
- Thư mục
- Đường dẫn
11/32
• Các thao tác:
- Định dạng đĩa mềm
- Tạo thư mục
- Sao chép, di chuyển, xóa tệp và thư mục
- Đổi tên tệp, thư mục ...
HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Giới thiệu chung về hệ soạn thảo văn bản
2. Hệ soạn thảo văn bản MS WORD
- Giới thiệu
- Khởi động
12/32
- Màn hình giao tiếp
- Thao tác với tệp, khối văn bản
- Định dạng văn bản
- Tạo bảng
- Trình bày trang in, in ấn
1. Hệ soạn thảo văn bản
• Khái niệm hệ soạn thảo
• Các công việc cần làm khi soạn thảo
• Điều kiện để soạn thảo tiếng việt trong MS Word
13/32
2. Hệ soạn thảo MS WORD
1. Giới thiệu chung
2. Cách Khởi động và thoát
3. Màn hình giao tiếp
4. Các chế độ hiển thị
14/32
5. Nhấp và điều chỉnh văn bản
6. Các thao tác với tệp:
- Tạo mới, mở tệp
- Lưu, đóng tệp ..
2. Hệ soạn thảo MS WORD (t)
7. Thao tác với khối văn bản
- Chọn khối văn bản
- Sao chép
- Di chuyển
15/32
- Xóa
8. Khôi phục tác vụ
9. Định dạng văn bản:
- Định dạng kí tự, đoạn văn bản ...
2. Hệ soạn thảo MS WORD (t)
10. Lập bảng trong văn bản
- Tạo bảng
- Thêm bớt hàng, cột, ô
- Thêm bớt
16/32
- Các thao tác khác
11. Trình bày trang in
12. In ấn
HỆ QUẢN TRỊ CSDL FOXPRO
1. Khái niệm chung
- Cơ sở dữ liệu
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị CSDL Foxpro
17/32
- Làm quen với Foxpro
- Các yếu tố
- Các lệnh cơ bản
1. Khái niệm chung
1. Cơ sở dữ liệu
- Tệp dữ liệu
- Cơ sở dữ liệu
- Cấu trúc tệp dữ liệu
18/32
2. Hệ quản trị CSDL
- Khái niệm
- Các đặc trưng
- Một số hệ quản trị CSDL
1. Làm quen FOXPRO
Làm quen với Foxpro
- Các khởi động và thóat khỏi Foxpro
- Màn hình giao tiếp
- Các chế độ làm việc
19/32
2. Các yếu tố cơ bản
• Bộ kí tự
• Từ khóa
• Các đại lượng: hằng, biến, hàm
• Biểu thức:
20/32
- Biểu thức số
- Biểu thức xâu
- Biểu thức ngày
- Biểu thức quan hệ, logic
2. Các yếu tố cơ bản (t)
• Phạm vi
- Phạm vi tường minh
- Phạm vi ngầm định
• Điều kiện FOR
21/32
• Mệnh đề FIELDS:
3. Các lệnh cơ bản
• Lệnh tạo tệp
• Lệnh di chuyển con trỏ
• Lệnh xem sửa tệp dữ liệu
• Lệnh thêm bớt bản ghi
22/32
• Lệnh sắp xếp và tìm kiếm
• Lệnh tính toán
3.1 Lệnh tạo tệp
a. Lệnh Create tạo tệp
Dạng:
CREATE
Khai báo cấu trúc tệp
23/32
b. Lệnh đóng mở tệp
Dang:
USE [tentep]
Lệnh tạo tệp (t)
c. Lệnh APPEND
Dạng:
APPEND [blank]
APPEND from [FOR ]
24/32
d. Lệnh Copy to
Dạng:
COPY TO FIELDS [] [FOR
]
3.2 Lệnh di chuyển con trỏ
• Khái niệm con trỏ bản ghi
• Lệnh Go, Goto
• Lệnh Skip
• Lệnh Locate
25/32
3.3 Lệnh xem sửa tệp
• Lệnh xem cấu trúc tệp dữ liệu
• Lệnh sửa cấu trúc tệp
• Lệnh xem nội dung các bản ghi
• Lệnh sửa nội dung bản ghi
26/32
- BROWSE
- EDIT
- REPLACE
3.3 Lệnh xem sửa tệp (t)
- Lệnh REPLACE:
Dạng lệnh:
REPLACE [Phạm vi] With
[, With ]
27/32
...
[, With ]
[FOR ]
Tác dụng:
Dùng để thay thế nội dung trường dữ liệu trong tệp đang mở
(dữ liệu do máy đưa vào)
3.4 Lệnh thêm bớt bản ghi
• Lệnh thêm bản ghi:
- Append
- Insert
• Lệnh xóa bản ghi:
28/32
- Lệnh DELETE
- Lệnh PACK
- Lệnh ZAP
3.4 Lệnh sắp xếp và tìm kiếm
• Lệnh sắp xếp:
- INDEX
- SORT
• Lệnh tìm kiếm:
29/32
- Lệnh LOCATE
- Lệnh SEEK
- Lệnh FIND
3.5 Lệnh tính toán
• Lệnh đếm COUNT:
Dạng:
COUNT [phamvi] TO [FOR ]
• Lệnh SUM tính tổng:
30/32
- Dạng:
SUM [phamvi] To [FOR
]
3.5 Lệnh tính toán (t)
• Lệnh đếm AVERAGE:
Dạng:
AVERAGE To [FOR ]
• Lệnh TOTAL tính tổng them nhóm:
31/32
- Dạng:
TOTAL ON TO FIELDS
[FOR ]
Câu hỏi?
32/32