Cơ cấu tổ chức mạng lưới:
-Trụ sở chính
-Sở giao dịch, chi nhánh, Văn phòng đại diện
-Ngoài ra:
+ Đơn vị sự nghiệp, công ty trực thuộc
+ Các công ty trực thuộc hoạt động trong lĩnh vực tài
chính, ngân hàng, bảo hiểm, quản lý , khai thác, bán tài
sản trong quá trình xử lý tài sản bảo đảm tiền vay và tài
24 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổ chức các ngân hàng thương mại tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
TỔ CHỨC CÁC NHTM TẠI VIỆT NAM
LOGOCƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
3.4
Cơ cấu tổ chức mạng lưới:
-Trụ sở chính
-Sở giao dịch, chi nhánh, Văn phòng đại diện
-Ngoài ra:
+ Đơn vị sự nghiệp, công ty trực thuộc
+ Các công ty trực thuộc hoạt động trong lĩnh vực tài
chính, ngân hàng, bảo hiểm, quản lý, khai thác, bán tài
sản trong quá trình xử lý tài sản bảo đảm tiền vay và tài
sản mà NN giao cho NH xử lý thu hồi nợ.
-
LOGOCƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
3.4
Cơ cấu tổ chức quản lý:
Đối với NHTMCP, NHTMCP
do NN sở hữu trên 50%
vốn:
Đối với NHTM do NN sở
hữu 100% VĐL, NHTM liên
doanh
Đại hội đồng cổ đông
+ Hội đồng quản trị
+ Ban kiểm soát
+ Tổng giám đốc
+ Bộ máy giúp việc
+ Hội đồng quản trị
+ Ban kiểm soát
+ Tổng giám đốc
+ Bộ máy giúp việc
LOGOCƠ CẤU TỔ CHỨC THEO QUY ĐỊNH NHNN
3.4
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Ủy ban về vấn
đề quản lý rủi ro
UB về vấn
đề nhân sự
Tổng giám đốc
Khối QTRR Khối HK-TC
Khối Pháp chế Khối Chiến lược
Mạng lưới chi nhánh và phòng giao dịch
Bộ máy
giúp việc
Ban thư ký
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Hội đồng quản trị:
Chịu trách nhiệm trước Pháp luật, Đại hội Cổ đông
trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được gian.
Quyết định các vấn đề về chiến lược, cơ cấu tổ chức,
hoạt động, nhân sự , kiểm tra, giám sáttất cả các
hoạt động trong Ngân hàng.
Ví dụ: Quy chế hoạt động Hội đồng quản trị BaoViet
Bank
Thư ký và UB giúp việc HĐQT
Thư ký:
Thông báo triệu tập các phiên họp HĐQT.
Tư vấn về thủ tục các phiên họp
Lấy ý kiến, chuẩn bị tài liệu, biên bản họp
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Thư ký và UB giúp việc HĐQT
Ban quản lý rủi ro (ERC)
a. Tham mưu trong việc ban hành các quy trình, chính
sách quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng.
b. Phân tích, đưa ra những cảnh báo về mức độ an toàn
của ngân hàng và biện pháp phòng ngừa.
c. Xem xét, đánh giá tính phù hợp và hiệu quả của các quy
trình, chính sách quản trị rủi ro hiện hành của ngân hàng
để đưa các khuyến nghị, đề xuất về những yêu cầu vềquy
trình, chính sách hiện hành, chiến lược hoạt động.
d. Tham mưu cho Hội đồng quản trị trong việc quyết định
phê duyệt các khoản đầu tư, các giao dịch có liên quan,
chính sách quản trị và phương án xử lý rủi ro trong phạm
vi chức năng, nhiệm vụ do Hội đồng quản trị giao.
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Thư ký và UB giúp việc HĐQT
Ủy ban về nhân sự
Tham mưu cho Hội đồng quản trị về quy mô và cơ
cấu Hội đồng quản trị, Người điều hành.
Tham mưu cho Hội đồng quản trị xử lý các vấn đề
về nhân sự phát sinh trong quá trình tiến hành các thủ
tục bầu, bổ nhiệm, bãi nhiệm, miễn nhiệm các chức
danh thành viên.
Nghiên cứu, tham mưu cho Hội đồng quản trị trong
việc ban hành các quy định nội bộ của NH thuộc thẩm
quyền của Hội đồng quản trị về chế độ tiền lương, thù
lao, tiền
Ủy ban ALCO:
Quản trị rủi ro về Nợ - Có trong bảng cân đối kế toán
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Thư ký và UB giúp việc HĐQT
Ủy ban xây dựng và quản trị chiến lược:
Tham mưu cho Hội đồng quản trị trong việc định hướng
phát triển, xây dựng – hoạch định chiến lược và chính
sách kinh doanh; chiến lược phát triển mạng lưới; quản
trị - kiểm tra, chỉ đạo và đánh giá việc thực hiện chiến
lược và chính sách kinh doanh, kịp thời đưa ra các dự
báo và đề nghị việc điều chỉnh chiến lược và chính sách
kinh doanh của toàn hệ thống DAB trong từng giai đoạn
phù hợp với sự biến đổi của tình hình;
Và các nhiệm vụ khác theo quy định của Hội đồng quản
trị.
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Ban kiểm soát:
LOGOAB Bank
3.4
Ban Kiểm Soát
UB
Giám
sát RR
Khối nhân sự
Khối quan hệ đối ngoại
Khối TC – Kế tóan
Khối QT Tín dụng
Trung tâm thẩm định tài sản
Trung tâm thẻ
Trung tâm CNTT
Trung tâm Core Banking
Khối hỗ trợ pháp lý
Khối hành chính
PHòng phát triển mạng lưới
Phòng hỗ tơợ quy trình hoạt
động CN và bbáo cáo quản trị
Ban giám sát chất lượng dịch vụ
Khối QLRR Tín dụng, Thị trường,
hoạt động
Khối KH Doanh nghiệp
Khối KH Cá nhân
Khối Nguồn vốn, Kinh doah tiền tệ
Ban KH Chiến lược
Phòng Đầu tư
Trung tâm TT Quốc tế
ĐHĐ cổ
đông
HĐQT
Ban
Điều
hành
Kiểm toán nội bộ
UB Kế hoạch
và chiến
lược
UB Nhân
sự
UB Quản lý
RR (RMC)
VP HĐQT,
Tổng GĐ
HĐ Lương
thưởng
HĐ tín
dụng
HĐ
Alco
CN, PGD, ATM
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC ACB
LOGO
3.4
CƠ CẤU TỔ CHỨC AGRIBANK
LOGOCƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN
3.4
Các công ty trực thuộc:
-Công ty CPCK NHNN và PTNT Việt Nam (Agriseco)
- Công ty CP Bảo hiểm Ngân hàng Nông Nghiệp ABIC
- Tổng công Vàng Agribank Việt Nam – CTCP (AJC)
- Cty TNHH 1 thành viên Vàng bạc đá quý NHNN & PTNT
TP.HCM (VJC)
- Cty TNHH 1 thành viên dịch vụ Ngân hàng NNVN
- Cty Du lịch Thương mại NHNN & PTNT (Agribank tours)
- Cty Cho thuê Tài chính 1 &2 NHNN &PTNT VN ALC1 và
ALC2
LOGOVIETTIN BANK
BAN KIỂM SÓAT
Bộ máy
kiểm toán
Ban kiểm
soát nội bộ
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QT
CÁC P.TGĐ, KẾ
TOÁN TRƯỞNG
Khối kinh
doanh
Khối
QLRR
Khối hỗ trợKhối dịch
vụ
P. KHDN lớn
P. KHDN vừa và
nhỏ
P. KHCN
P. Định chế TC
P. Kinh doanh NT
P. Đầu tư
P. Kinh doanh DV
P. Chế độ
tín dụng và
đầu tư
P. QLRR
thị trường
và tác
nghiệp
P. QL nợ
có vấn đề
P. QLRR
tín dụng và
đầu tư
P. DV Ngân
hàng ĐTư
P. Thanh
toán VNĐ
P. Thanh
toán ngân
quỹ
P. DV kiều
hối
P. KH và hỗ trợ
ALCO
P. quản lý CN và
TT
P. quản lý CN
và TT
P. Xây
dựng và
quản lý ISOP. Tổ chức
cán bộ và
đào tạo
P. Pháp chế
P. Quản lý lao
động và tiền
lương
Văn phòng
P. QL Tài chính
P. Chế độ kế
toán
P. Tiền tệ kho
quỹ
P. Thanh quyết
toán vốn KD
P. Quản trị
Ban thi đua
Phòng QL đầu
tư XDCB và
mua sắm tài
sản
Các cty con, cty liên kết
TỔNG GĐ
Ban thư ký HĐQT
Ban thông tin TT
Các ủy ban (QLRR, Nhân sự-tiền lương-
ken thưởng, chính sách, quản lý TS nợ có
(ALCO), Nghiên cứu chiến lược phát triển
CN.
HĐ Định chế
Tài chính
HĐ tín dụng
Khối
CNTT
Sở
giao
dịch
Chi
nhánh
Đơn vị
sự
nghiệp
Trung
tâm CNTT
P. QL và
hỗ trợ hệ
thống
INCAS
Ban Triển
khai DA
Hiện đại
hóa và
HTTT
Phòng
giao
dịch
loại I, II
Quỹ TK
V
P
D
D
TT
thẻ
Trường
đào tạo
và PT
nguồn
NNL
LOGOHSBC
3.4
LOGOTECHCOMBANK
3.4
LOGOTCB– KÊNSXH BÁN HÀNG VÀ PHÂN PHÔI (S&D)
3.4
Ban giám đốc
PFSBán hàng và kênh phân phốiSME
Trung tâm
phát triển bán
và chất lượng
dịch vụ
Trung tâm
phát triển
mạng lưới
Vùng 4Vùng 1
Khu vực 4Khu vực 1
Đơn vị phân
phối A
Đơn vị phân
phối C
Đơn vị
phân phối
B
Bán lẻ SME &
Bán lẻ
Bán lẻ
Báo cáo cho giám đốc khu vực
Hoàn toàn linh hoạt
*Chuyên
giám sát
mạng
lưới
*Cải thiện
văn hóa
bán hàng
và dịch
vụ tại CN
*Tối ưu
hóa tiềm
năng kinh
doanh
mỗi vùng
*Quản lý
việc mở
rộng mạng
lưới
*Thiết kế
module CN
chuẩn
*Đánh giá &
tinh chỉnh
hoạt động
của các CN,
quy trình để
nâng cao
hiệu quả
* Quản lý việc
tuyển dụng và
đào tạo đội
ngũ bán hàng.
* Chuẩn hóa
dashboard
hiệu quả HĐ.
* XD chiến
lược bán chéo
và triển khai
TKế SP
và dịch
vụ cho
KH SME
TKế SP
và dịch
vụ cho
KH PFS
LOGOTCB – S&D: TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN & CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ
3.4
BAN GIÁM ĐỐC
Phòng QL và Nâng cao
chất lượng dịch vụ
Phòng quản lý và
thúc đẩy bán Phòng quản Hiệu
quả bán
Đề xuất và triển khai
cải tiến các quy trình
nội bộ trong hệ thống
và ngoài hệ thồng
SSP
Thực hiện triển
khai đồng bộ và
chuẩn hóa
chương trình
bán hàng trên
toàn hệ thống
nhằm cải thiện
chất lượng dịch
vụ và tăng năng
suất bán.
Phối hợp với các bộ
phận liên quan lập kế
hoạch đào tạo trên
tóan hệ thống.
Hoàn thiện quy trình
tuyển dụng nội bộ
cùng khối QTNNL
Đánh giá kết qua hoạt
động của CN/PGD
vàđưa ra các CT
nhằm khuyến khích
HĐ bán hàng tại
CN/PGD
LOGOTCB –S&D TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI
3.4
BAN GIÁM ĐỐC
P. phát triển
mạng lưới
P. vận hành
ATM
P. Đo lường chất
lượng và tiêu chuẩn
P. Quản lý mạng
lưới .Nam
•Lập kế hoạch
mạng lưới.
• XD mô hình CN &
Định biến nhân sự
• Thiết lập tiêu
chuẩn công năng
và hình ảnh cho
các CN/PGD
•Tìm kiếm và đaính
giá địa điểm
PGD/CN/ATM theo
bảng điểm và kế
hoạch
•Theo dõi
và hỗ trợ
CN/PGD
trong việc
xử lý hệ
thống và hỗ
trợ KT về
hệ thống,
hình ảnh
ATM.
• Quản lý
kho thiết bị
và lắp đặt
ATM
•Đánh giá tiêu chuẩn
chất lượng nhân viên
và điểm GD/ATM
•Đề xuất, kiểm tra và
đánh giá về chất
lượng dịch vụ tại
điểm GD.
Thực hiện việc
Phát triển
mạng lưới.
Vận hành ATM
đo lường Chất
lượng và tieu
chuẩ tại miền
Nam.
LOGOTCB- MÔ HÌNH VÙNG
3.4
GIÁM ĐỐC VÙNG
Trợ lý vùng
Giám đốc phát
triển kinh doanh
(Bán lẻ, SME,
upper SME)
Giám đốc khu vực Giám đốc hỗ trợ
khối NH Công
nghệ (CIB) và giao
dịch (TB)
Giám đốc khu vực
Chi nhánh Phòng giao dịch
Quỹ tiết kiệm
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định tại mẫu điều lệ Ngân hàng thương mại cổ phần, ban hành kèm theo Quyết định số 383/2002/QĐ-NHNN ngày 24/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Cụ thể, mô hình tổ chức của Ngân hàng thương mại cổ phần gồm có trụ sở
LOGOTECHCOMBANK
3.4
BAN GIÁM ĐỐC
Bộ phận
Văn
phòng
Phòng DVKH Phòng DVKH Cá
nhân
Phòng DVKH DN
Kiểm
sóat sau
Kiểm
sóat
Tellers Quỹ RBO RM
Piority
RMARM CV Thanh
tóan
CCA
LOGOTECHCOMBANK
Greeter
CV ATM
Thủ quỹ
CV TTQT Giao
dịch
viên
CV KHCN
CV hỗ
trợ
KHCN
(ARM)
CV hỗ
trợ
KHDN
(ARM)
CV KHDN
CV KH cao
cấp
Kiểm soát
viên
Trưởng
nhóm GDV
TN.
KHCN
TN. SME
Giám đốc
DV KH
GĐ KHCN
GĐ KH
SME
GĐ KH
cao cấp
GĐ CN
loại 1,2
GĐCN
3,4
GĐ siêu
CN
LOGOCHUYÊN VIÊN TÍN DỤNG
3.4
Mục tiêu:
Trực tiếp tiếp xúc, tư vấn và bán các sản phẩm dịch vụ NH cho
KH.
Quản lý chăm sóc KH hiện hữu, tìm kiếm phát triển KH mới.
Chị trách nhiệm trong việc theo dõi tình trạng khách hàng và thu
hồi nợ
Trách nhiệm chính Báo cáo công
việc
Trưởng nhóm
CVKH hoặc
giám đốc tín
dụng (SME)
Đánh giá:
Theo KPIs
Tiếp xúc, bán sản phẩmA dịch vụ, phát triển KH
tiềm năng và khách hàng mới
Quản lý và chăm sóc KH hiện tại
Đề xuất cung cấp sản phẩm dịch vụ với cấp
phê duyệt
Quản lú danh mục khách hàng được giao phụ
trách
Các biệt pháp khác để tăng hiệu quả hoạt động
kinh doanh của đơn vị (TOI)
LOGOCHUYÊN VIÊN TÍN DỤNG
3.4
Tìm hiểu về
thông tin KH
mới
Gặp gỡ KH mới
Thu thập đầy đủ
hồ sơ
Kiểm tra đầy đủ
hồ sơ và scan
vào hệ thông
Điền thông tin
KH vào hệ
thống
Trả lời câu hỏi QCA
Nhập câu hỏi QCA vào
hệ thống
Chuẩn bị hướng dẫn
làm tờ trình thẩm định
Soạn tờ trình thẩm định
Kiểm tra và duyệt lại tờ
trình
Nộp lên thẩm định
Theo dõi tình trạng tờ
trình
Thông báo và đồng ý
điều khoản với KH
Thảo luận với KH về
HĐTD và điều kiện
giải ngân
Soạn tờ trình giải
ngân
Duyệt tờ trình giải
ngân
Cập nhật thông tn mới
nhất cảu khác hàng
Báo nợ đến hạn
Cập nhật hệ thống
cần báo sớm
Thu thập thông tin
và hồ sơ
Soạn tờ trình và nộp
lên thẩm định
Quản lý sau bán
hàng
Ví dụ: workflow CV của CVTD và quy trình tín dụng tại TCB