Nguồn lực hữu hình
1. Nhân lực : Là kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng
và sức lao động của con người, có vai trò:
– Làm việc, và sử dụng nguồn lực khác để làm việc.
– Kiểm soát và điều khiển công việc, tránh rủi ro.
2. Công cụ : Là phương tiện (máy móc, phần
mềm,.) được con người trực tiếp sử dụng cho
công việc.
– Để tăng năng suất và chất lượng.
3. Phương pháp : Là các quy tắc, quy trình, kỹ
thuật, công nghệ áp dụng vào công việc, để
– Tối ưu hóa cách thực hiện công việc.
– Giúp cho công việc thực hiện đúng, ít sai sót.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                
25 trang | 
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổ chức sản xuất sản phẩm đa phương tiện - Phần 2: Tổ chức nguồn tài nguyên - Nguyễn Anh Hào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ Chức Sản Xuất 
Sản Phẩm Đa Phương Tiện 
Nguyễn Anh Hào 
2015 
Phần 2: Tổ chức nguồn tài nguyên 
Giới thiệu 
• Mục tiêu: nắm được cách tổ chức sử dụng 
các loại tài nguyên (nguồn lực) để tạo ra 
sản phẩm đa phương tiện 
• Tài liệu hổ trợ: 
– Multimedia System introduction.pdf 
– Software Engineering 6thed, Ian Sommerville 
– PMBOK, 3rd edition 
• Đọc thêm: 
– Các phần mềm xử lý âm thanh, hình ảnh, 
hoạt hình, video và thiết kế trang Web 
Tài nguyên - Nguồn lực 
• Để làm ra sản phẩm, người ta cần tài 
nguyên (resource) là những thứ cần thiết 
để tạo ra sản phẩm. 
– Vd: xây nhà thì cần xi măng, cát, gạch, nhân 
công,công cụ, cách làm nhà. 
• Một phần tài nguyên được kết tinh vào sản 
phẩm (xi măng, cát, gạch) mà ta gọi là 
nguyên liệu; phần còn lại được dùng cho 
công việc dưới dạng nguồn lực (vd:nhân 
công) và lãng phí (vd: hao mòn). 
Các loại nguồn lực 
1. Nguồn lực hữu hình (physical resource) 
– Là nguồn lực trực tiếp dùng cho công việc 
2. Nguồn lực kiến tạo (conceptual resource) 
– Là nguồn lực để hổ trợ con người nhận biết, 
trang bị và sử dụng tốt các loại nguồn lực hữu 
hình 
Nguồn lực hữu hình 
1. Nhân lực : Là kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng 
và sức lao động của con người, có vai trò: 
– Làm việc, và sử dụng nguồn lực khác để làm việc. 
– Kiểm soát và điều khiển công việc, tránh rủi ro. 
2. Công cụ : Là phương tiện (máy móc, phần 
mềm,..) được con người trực tiếp sử dụng cho 
công việc. 
– Để tăng năng suất và chất lượng. 
3. Phương pháp : Là các quy tắc, quy trình, kỹ 
thuật, công nghệ áp dụng vào công việc, để 
– Tối ưu hóa cách thực hiện công việc. 
– Giúp cho công việc thực hiện đúng, ít sai sót. 
Nguồn lực kiến tạo 
1. Thông tin-kiến thức (communications m.) 
– Để biết loại nguồn lực nào sử dụng được cho 
công việc. Thông tin giúp người ta tìm được 
cách làm tốt nhất. 
2. Tiền (cost m.) 
– Để mua các loại nguồn lực cần thiết thông 
qua thị trường (thuê nhân công, mua thiết bị) 
3. Cơ hội (risks m.) 
– Là những lúc, những nơi có nhiều thuận lợi 
(khách quan) cho công việc. 
A.Phương pháp SX Sp ĐPT 
• Thể hiện ở cách làm ra sản phẩm. 
• Mỗi cách làm gồm 2 thành tố chính: 
– Các công đoạn cơ bản để làm ra sản phẩm 
– Mô hình (trình tự) phối hợp các công đoạn 
làm ra sản phẩm 
Các công đoạn làm sp đpt 
Các công đoạn chính 
1. Xác định yêu cầu đối với sản phẩm 
2. Phân tích đánh giá các giải pháp 
3. Thiết kế và hiện thực cho sản phẩm 
4. Kiễm thử (testing) 
5. Cải tiến, nâng cấp sản phẩm (bảo trì) 
Các công đoạn hổ trợ 
• Khắc phục và phòng ngừa rủi ro (vd: lỗi) 
• Lập kế hoạch, giám sát, điều khiển 
1.Xác định yêu cầu 
• Là quá trình nhận thức rõ về sản phẩm 
được mong đợi, để nêu rõ yêu cầu cho sản 
phẩm sẽ được làm ra. 
– Người sử dụng cần thỏa mãn về sản phẩm, 
chứ không cần sản phẩm tốt nhất thế giới 
– Sự thỏa mãn gắn chặt với nhu cầu dùng sản 
phẩm theo thời gian (có thể rất lâu) 
– Yêu cầu được xem xét và nêu ra từ nhiều khía 
cạnh khác nhau. 
• Từ người sử dụng, từ xu hướng của công nghệ, từ 
hoàn cảnh thực tế. 
2.Phân tích giải pháp 
• Mỗi phương án (giải pháp) sẽ có ưu 
khuyết điểm khác nhau đối với yêu cầu 
• Phân tích giải pháp là để tìm được giải 
pháp thỏa mãn tối đa cho yêu cầu. 
– Một yêu cầu có nhiều tiêu chí để đánh giá 
– Giải pháp được đánh giá dựa trên kết quả và 
hậu quả (consequence) của nó. 
• Quá trình phân tích bao gồm cả việc tìm 
kiếm/cải tiến để có giải pháp mới tốt hơn. 
3.Thiết kế & hiện thực 
• Là việc tích hợp các loại phương pháp, kỹ 
thuật, công nghệ cần thiết vào sản phẩm, 
để các đặc tính của sản phẩm thỏa 
mãn/vượt trội hơn so với mức yêu cầu 
– Mô đun hóa 
– Thiết kế theo chuẩn 
– Thiết kế mềm dẻo (tháo lắp dể) 
– Sử dụng lại tối đa 
4.Kiễm thử 
• Là việc kiễm chứng khả năng đáp ứng yêu 
cầu của sản phẩm (bao gồm cả đặc tả yêu 
cầu đang sử dụng, bản thiết kế, và sản 
phẩm chính thức). 
– Test-case thường dùng cho black-box 
– Giám định code dùng cho white-box 
– Kiễm thử từ trên xuống được tiến hành cùng 
lúc với việc phát triễn code (hiện thực thiết kế) 
– Kiễm thử toàn diện (phần cứng, phần mềm, 
mạng, quy trình khai thác) 
5.Cải tiến, nâng cấp 
• Việc cải tiến, nâng cấp sản phẩm bắt đầu 
ngay khi đặc tả yêu cầu, trong lúc thiết kế, 
hiện thực thiết kế và khi đang sử dụng sản 
phẩm. 
• Các yếu tố cấu hình của sản phẩm (đặc tả 
yêu cầu, thiết kế, phần mềm) được kiễm 
soát qua các phiên bản. 
– Version control 
– Change control 
– Build control 
Các mô hình làm sản phẩm 
• Mô hình thác nước (SDLC chuẩn) 
– Mô hình tăng dần (incremental model) 
– V model 
– JAD (Joint Application Design) 
• Mô hình làm mẫu thử (Prototyping) 
– RAD (Rapid Application Design) 
• Mô hình xoắn ốc (Spiral) 
• Mô hình hướng đối tượng (ObjectOriented) 
Mô hình thác nước 
Xác định 
 yêu cầu 
Phân tích 
Thiết kế 
Hiện thực 
Kiễm thử 
Ứng dụng 
Bảo trì 
Sửa lại (rework) 
Mô hình mẫu thử 
Yêu cầu cải tiến mẫu 
Mẫu được cải tiến 
Tạo mẫu 
Ban đầu 
Mẫu 
ban 
đầu 
Ứng dụng 
mẫu 
Mẫu 
hoàn 
chỉnh 
Kiễm thử 
mẫu 
Cải tiến 
mẫu 
PT, TK 
Ban đầu 
Mô hình xoắn ốc 
 Customer 
Communication 
 Planning 
 Customer 
Evaluation 
Ước lượng rủi ro 
Kiểm tra 
Đánh giá 
Lập kế hoạch 
Xây dựng 
 Risks 
 Construction 
Yêu cầu & 
các thay đổi 
Tạo mẫu 
Cài đặt 
Thiết kế chi tiết 
 Design 
Mô hình hướng đối tượng 
Xác định 
yêu cầu 
PT, TK hướng 
đối tượng 
Tìm đối 
tượng 
Xây dựng 
Phát triễn đối 
tượng mới 
Yes 
Thư viện 
Kiễm thử 
Ứng dụng 
Passed 
(Reuse) 
Obj 
Obj Obj 
Có sẵn ? 
No 
B.Nhân lực SX Sp Đpt 
• Project Manager (*) 
• Multimedia Designer 
• Interface Designer 
• Writers 
• Video Specialist 
• Audio Specialist 
• Multimedia Programmer 
• Multimedia Producer for the Web 
Tác nhân của dự án 
1. Là những người giữ một hoặc nhiều vai trò 
đối với dự án; 
– Trực tiếp: Trưởng dự án, khách hàng, tổ chức, 
nhóm thực hiện và quản lý dự án, nhà tài trợ 
– Gián tiếp: người qlý hành chính, người làm luật 
2. Và có ảnh hưởng đến sự thành công hoặc 
thất bại của dự án. 
– Tích cực: họ mong muốn dự án thành công vì có 
lợi ích nhất định từ dự án. 
• Vd: Những nhà tài trợ 
– Tiêu cực: họ không muốn dự án được tiến hành 
vì các tác động có hại của dự án. 
• Vd: Những tổ chức bảo vệ môi trường 
Kỹ năng của trưởng dự án 
1. Lãnh đạo, quản lý 
– Vạch ra đường lối thực hiện (chỉ ra viễn cảnh) 
– Lựa chọn người hợp tác 
– Động viên, khích lệ người cộng sự 
2. Giao tiếp 
– Tạo thông điệp rõ ràng và hoàn chỉnh, đúng đối 
tượng và phù hợp ngữ cảnh 
3. Đàm phán, thỏa thuận 
– Hài hòa về quyền lợi của các bên 
4. Giải quyết vấn đề 
– Định nghĩa vấn đề (kỹ năng phân tích). 
– Ra quyết định, và thực thi quyết định đúng lúc 
Phối hợp nhân lực cho dự án 
C.E.O 
Function 1 
manager 
Function 2 
manager 
Function 3 
manager 
Staff 
Member 
Staff 
Staff 
Member 
Member 
Staff 
Staff 
Member 
A. Mô hình chức năng: 
-Thành viên vẫn làm việc ở các phòng chức năng của công ty 
-Công việc của dự án được CEO giao trưởng phòng -> “thành viên” 
Phối hợp nhân lực cho dự án 
C.E.O 
Project A 
manager 
Project B 
manager 
Project C 
manager 
Member 
Member 
Member 
Member 
Member 
Member 
Member 
Member 
Member 
B. Mô hình dự án: 
-Thành viên trực tiếp làm việc với trưởng dự án 
-Chuyên trách cao, nhưng tổ chức của công ty sẽ không ổn định 
Phối hợp nhân lực cho dự án 
C.E.O 
Function 1 
manager 
Function 2 
manager 
Function 3 
manager 
Staff 
Staff 
P(A).Manager 
Staff 
Staff 
P(A).Member 
Staff 
Staff 
P(A).Member 
C. Mô hình ma trận: 
-Dự án có trưởng dự án, thành viên lấy từ các phòng chức năng 
-Kế thừa chức năng chuyên môn, và tập trung cho dự án. 
C.Công cụ SX Sp Đpt 
• Phần cứng 
– Máy tính hổ trợ multimedia 
– Các thiết bị đầu vào: máy ảnh số,  
– Các thiết bị hiển thị: projector 
– Thiết bị ghi: DVD/CD, HDD 
• Phần mềm 
– Xử lý text (font, size, style), graphics, image, 
html, vd: MS Word, CorelDraw 
– Xử lý âm thanh, videos, hoạt hình, 
– Các phần mềm chuyên dụng làm game