BÀI TẬP
1. Find the values of t for which (2, -1, t) lies in the
subspace spanned by the vectors (-1, 1, 0) and (2, -3, -
1).
2. For what values of x does the vector (1, 1, x) is a linear
combination of the vectors (1, 0, -3) and (-2, 1, 5)?
3. Find the values of m such that (4, -2, -1, m) lies in the
subspace spanned by the vectors (1, 0, -1, 1), (1, 0, 0,
1), and (2, -1, 1, 0).
18 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp 2 - Chương 3: Không gian vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/11/2019
1
KHÔNG GIAN VECTƠ CHƯƠNG 3
10/10/2019 1
NỘI DUNG
o Subspaces of Rn
o Spanning sets
o Independence
o Bases of vector spaces
o Dimensions
o Column space and row space of a matrix
10/10/2019 2
KHÁI NIỆM KHÔNG GIAN VEC TƠ
10/10/2019 3
TÍNH CHẤT
1 .0 0x x
10/10/2019 4
KHÔNG GIAN R3
Phép cộng hai vec tơ:
Phép nhân vec tơ với một số:
Sự bằng nhau của hai vec tơ:
V1 là không gian vec tơ. Ký hiệu: R3
Tương tự ta có không gian Rn
1 1 2 3 1 2 3
, , | , ,V x x x x x x R
1 2 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3
, , , , , ,x y x x x y y y x y x y x y
1 2 3 1 2 3
. , , , ,x x x x x x x
1 1
2 2
3 3
x y
x y x y
x y
10/10/2019 5
VECTOR N CHIỀU
(x1, x2) // vector in R
2
(x1, x2, x3) // vector in R
3
(x1, x2, x3, x4) // vector in R
4
(x1, x2, , xn) // vector in R
n
A vector (x1, x2, , xn) in R
n is also called a point in Rn.
(0, 0, , 0): the zero vector in Rn
10/10/2019 6
10/11/2019
2
PHÉP CỘNG VÀ NHÂN VÔ HƯỚNG TRONG RN
u = u1, u2, , un)
v = (v1, v2, , vn)
Vector addition:
u + v = (u1 + v1, u2 + v2, , un + vn)
Scalar multiplication:
cv = (cv1, cv2, , cvn)
10/10/2019 7
EXAMPLES
Given two vectors u = (2, -1, 1, 2), v = (3, 1, 2, -1)
Find u + v
u + v = (5, 0, 3, 1)
Find ½u
½u = (1, - ½, ½,1)
Find -3v
-3v = (-9, -3, -6, 3)
And find 3u - 2v
3u + 2v = (0, -5, -1, 8)
10/10/2019 8
KHÔNG GIAN P2[X]
Phép cộng hai vec tơ: phép cộng hai đa thức.
Phép nhân vec tơ với một số: phép nhân đa thức với một
số
Sự bằng nhau của hai vec tơ: hai vec tơ bằng nhau là hai
đa thức bằng nhau (các hệ số tương ứng bằng nhau)
V2 là không gian vec tơ. Ký hiệu: P2[x]
Tương tự ta có không gian Pn[x]
2
2
ax bx c | , ,V a b c R
10/10/2019 9
KHÔNG GIAN M2[R]
Phép cộng hai vec tơ: phép cộng hai ma trận.
Phép nhân vec tơ với một số: phép nhân ma trận với một
số
Sự bằng nhau của hai vec tơ: hai vec tơ bằng nhau là hai
ma trận bằng nhau.
V3 là không gian vec tơ. Ký hiệu: M2[R]
Tương tự ta có không gian Mn[R]
3
: , , ,
a b
V a b c d R
c d
10/10/2019 10
KGVT CON
Không gian vecto con
Không gian sinh bởi một họ vecto
Biểu thị tuyến tính (tổ hợp tuyến tính)
Độc lập tuyến tính
Phụ thuộc tuyến tính
10/10/2019 11
KHÔNG GIAN VECTO CON CỦA RN
A nonempty subset V is called a subspace of Rn if:
0 = 0, 0, , 0 𝑉
𝑢, 𝑣 𝑉 𝑢, 𝑣 𝑉 for all 𝑣𝑒𝑐𝑡𝑜𝑟𝑠 𝑢, 𝑣.
v 𝑉 𝑘𝑣 𝑉 for any 𝑣𝑒𝑐𝑡𝑜𝑟 𝑣, and any number k
Example. V = {(a, a, 0) | a R}
(0, 0, 0) is in V
If (a, a, 0) and (b, b, 0) are in V then (a + b, a + b, 0) is in V
If v=(a, a, 0) is in V then cv = (ca, ca, 0) is in V
V is a subspace of R3.
10/10/2019 12
10/11/2019
3
SOME EXAMPLES OF SETS THAT ARE
NOT SUBSPACES OF RN:
0 = 0, 0, , 0 𝑉
𝑢, 𝑣 𝑉 𝑢 + 𝑣 𝑉
𝑣 𝑉 𝑘𝑣 𝑉
U=
V=
W=
10/10/2019 13
SOME EXAMPLES OF SETS THAT ARE
NOT SUBSPACES OF RN:
V = {(a, b, c) | a = b or a = -b}
V = {(a, b, c) | a = 0 or b = 0}
𝑢 = 0,1,1 , 𝑣 = (1,0,0)
𝑢 = 1,1,0 , 𝑣 = (1,−1,0) // in V
but u + v is not in V
𝑢 = 0,1,1 , 𝑣 = 1,0,0 // in V
𝑢+ 𝑣 = (1, 1, 1) // not in V
0 = 0, 0, , 0 𝑉
𝑢, 𝑣 𝑉 𝑢 + 𝑣 𝑉
𝑣 𝑉 𝑘𝑣 𝑉
10/10/2019 14
SUBSPACE OR NOT?
Key = a
10/10/2019 15
VÍ DỤ_BIỂU THỊ TUYẾN TÍNH
Cho các vecto u = (1, -1, 2), v = (2, 1, 3), w = (1, -3, 1).
Hãy viết vecto w dưới dạng tổ hợp tuyến tính của hai
vecto u và v (nếu được)
Điều này có nghĩa là tìm các hệ số a, b sao cho:
w = au + bv
(1, -3, 1) = a(1, -1, 2) + b(2, 1, 3)
= (a + b, -a + b, 2a + 3b)
w u v
a + b =1
-a + b = -3
2a + 3b = 1
a = 2, b = -1
w = 2u - v
10/10/2019 16
TỔ HỢP TUYẾN TÍNH (LINEAR COMBINATION)
10/10/2019 17
LINEAR COMBINATION
Given u = (1, -1, 2), v = (-2, 0, 3) and w = (-3, 2, 1)
Write x = (1, 0, 2) as a linear combination of u, v,
and w.
We find numbers a, b, c such that:
x = au + bv + cw
(1, 0, 2) = a(1, -1, 2) + b(-2, 0, 3) + c(3, 2, 1)
(1, 0, 2) = (a -2b + 3c, -a + 2c, 2a + 3b + c)
1a -2b + 3c = 1
-1a + 0b + 2c = 0
2a + 3b + 1c = 2
a = 2, b = -1, c = 1
x = 2u –v + w
10/10/2019 18
10/11/2019
4
VÍ DỤ
1 2 3(1,3, 2); (0,1, 1); (2,0,
( 2,1
)
, 1)
3
10/10/2019 19
SPANNING SETS
V = span{𝑢, 𝑣} = {a𝑢 + 𝑏𝑣| a, b in R}
V = span{𝑢, 𝑣, 𝑤} = {a𝑢 + 𝑏𝑣+ c𝑤| a, b, c in R}.
We also say {u, v, w} spans V
a𝑢 + 𝑏𝑣+ c𝑤 is called a linear combination of 𝑢, 𝑣, and 𝑤.
V
u
v
10/10/2019 20
SPANNING SETS - EXAMPLES
Given V = span{(-1, 2, 1), (3, -5, -1)}
a. (-1, 1, 1) V?
b. Find m such that (-2, 1, m)V.
Solution.
a. (-1, 1, 1) = a(-1, 2, 1) + b(3, -5, -1)
(-1, 1, 1) = (-a + 3b, 2a – 5b, a –b)
b. (-2, 1, m) = a(-1, 2, 1) + b(3, -5, -1)
-a + 3b = -1
2a – 5b = 1
a – b = 1
-a + 3b = -2
2a – 5b = 1
a – b = m
10/10/2019 21
KHÔNG GIAN CON SINH BỞI HỌ VECTƠ
Cho tập hợp các vec tơ:
Tập hợp tất cả các tổ hợp tuyến tính các vec tơ của M
tạo thành một không gian vec tơ.
Span(M) là không gian vecto con, sinh bởi một họ vec
tơ
1 2
, ,...,
n
M v v v
1 2 1 2
, ,..., , ,...,
n n
span M v v v span v v v
10/10/2019 22
1 −1 2
2 −1 5
−3 5 −4
−1
−2
𝑚
VÍ DỤ
Find m such that (-1, -2, m) lies in the subspace spanned by the
vectors
(1, 2, -3), (-1, -1, 5) and (2, 5, -4).
Solution.
We want the system below has solution a, b, c:
(-1, -2, m) = a(1, 2, -3) + b(-1, -1, 5) + c(2, 5, -4)
(-1, -2, m) = (a -2b + 2c, 2a –b +5c, -3a + 5b -4c)
a – b + 2c = -1
2a – b + 5c = -2
-3a + 5b – 4c = m
1 −1 2
0 1 1
0 2 2
−1
0
𝑚 − 3
1 −1 2
0 1 1
0 0 0
−1
0
𝑚 − 3
m = 3
10/10/2019 23
BÀI TẬP
1. Find the values of t for which (2, -1, t) lies in the
subspace spanned by the vectors (-1, 1, 0) and (2, -3, -
1).
2. For what values of x does the vector (1, 1, x) is a linear
combination of the vectors (1, 0, -3) and (-2, 1, 5)?
3. Find the values of m such that (4, -2, -1, m) lies in the
subspace spanned by the vectors (1, 0, -1, 1), (1, 0, 0,
1), and (2, -1, 1, 0).
10/10/2019 24
10/11/2019
5
SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS.
Key = d, e, b
Let X = (-1, -3, 3) and U = span{Y = (1, 0, 3), Z = (1, 1, 1)}. If X is in U, write X =aY + bZ,
then find the sum a+b.
a) X is not in U b) a+b = -1
c) a+b = 4 d) a+b = 0 e) None of these
10/10/2019 25
SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS.
Key = e, c, a
10/10/2019 26
SPANNING SETS. LINEAR COMBINATIONS.
Suppose V = span{(1, -1, 0), (2, -1, 1), (-1, 0, 1)}. Find all values of t such that (1,
2, t) V.
a) t is arbitrary b) t = 3/2 c) t = 3 d) t = -1
10/10/2019 27
ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH
Một tập hợp các vecto {v1, v2, , vn} được gọi là độc
lập tuyến tính (linearly independent) nếu hệ phương
trình:
t1𝑣1+ t2𝑣2+ ... + tn𝑣𝑛= 0
Chỉ có nghiệm tầm thường:
t1 = t2 = = tn = 0
10/10/2019 28
Độc lập tuyến tính
số phần tử cơ sở =
Số vecto
10/10/2019 29
DO YOURSELF
10/10/2019 30
10/11/2019
6
VÍ DỤ
Các hệ vec tơ sau đây là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc
tuyến tính?
1 2 3
1 2
a) (1,2,3); (2,1,0); (0,1, 2)
b) (2,4); ( 1, 2)
10/10/2019 31
VÍ DỤ
Trong không gian R3 cho hệ vec tơ:
1) Hệ vec tơ M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến
tính?
2) Vec tơ x=(2,-1,3) có biểu thị tuyến tính được qua hệ M
không?
1,1,1 ; 2,1,3 ; 1,2,0M
10/10/2019 32
TỔNG HỢP
10/10/2019 33
XÉT SỰ ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH
10/10/2019 34
XÉT TỔ HỢP TUYẾN TÍNH
10/10/2019 35
XÉT ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH TRONG RN
Trong Rn cho hệ vec tơ
• Hệ M độc lập tuyến tính khi và chỉ khi rank A=m (số véc
tơ của hệ)
• Hệ M phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi rank A<m.
1 2, , , mM
1 11 12 1 11 12 1
2 21 22 2 21 22 2
1 21 2
( , , , )
( , , , )
..............................
( , , , )
n n
n n
m m mnm m m mn
a a a a a a
a a a a a a
A
a a aa a a
10/10/2019 36
10/11/2019
7
VÍ DỤ
Xét tính độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của
các hệ véc tơ sau đây trong không gian đã chỉ ra
3
1 2 3
4
1 2 3
a) (1,1,0), (0,1,1), (1,0,1 trong R
b) (1,1,0,0), (0,1,1,0), (2,3,1,0) trong R
10/10/2019 37
CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KGVT
Tập sinh
Cơ sở
Số chiều
10/10/2019 38
TẬP SINH CỦA KHÔNG GIAN VECTO
10/10/2019 39
VÍ DỤ
1 2 3
1 2 3 1
1 2 3 2
1 2 3 3
1,1,1 1,2,1 2, 3,1
2
2 3
x
x
x
x
Hệ này có nghiệm
với mọi x nên mọi
vec tơ x của không
gian R3 đều là tổ
hợp tuyến tính
của hệ vec tơ M
10/10/2019 40
VÍ DỤ
1 2 3
1 2 3 1
1 2 3 2
1 2 3
1,1, 1 2, 3,1 3, 4, 0
2 3
3 4
x
x
x
x
Hệ này có thể vô
nghiệm nên vẫn
có vec tơ x của
không gian R3
không là tổ hợp
tuyến tính của hệ
vec tơ M
10/10/2019 41
CƠ SỞ - SỐ CHIỀU
Hệ vec tơ
M gọi là cơ
sở của
không gian
vec tơ V
nếu nó độc
lập tuyến
tính và mọi
vec tơ của
không gian
V đều biểu
thị tuyến
tính được
qua M.
10/10/2019 42
10/11/2019
8
ĐỊNH LÝ
Giả sử V là không gian hữu hạn chiều. Khi đó:
1) Tồn tại vô số cơ sở của không gian vec tơ V
2) Số lượng vec tơ trong mọi cơ sở đều bằng nhau.
Định lý. Trong không gian Rn, một tập hợp gồm đúng
n vecto là cơ sở của Rn khi và chỉ khi các vecto này
độc lập tuyến tính.
10/10/2019 43
Choose a set of 3 vectors
And this set must be linearly independent
VÍ DỤ
10/10/2019 44
SỐ CHIỀU CỦA KGVT
Số chiều = số lượng vecto trong cơ sở
dim(Rn) = n
If U V then dim(U) dim(V)
dim(subspace) 3 = dim(R3)
Dimension is not 4 or more than 4
Dim( ) = 2 = number of leading ones
1
2
-1
1 -3 2
-2 2 0
1 -1 0
1
0
0
1 -3 2
-4 8 -4
2 -4 2
1
0
0
1 -3 2
1 -2 1
0 0 0
10/10/2019 45
VÍ DỤ
10/10/2019 46
CƠ SỞ CHÍNH TẮC TRONG Rn
Trong Rn ta dễ dàng chứng tỏ tập E sau đây là cơ sở.
Đặt: ta gọi đây là cơ sở chính tắc của Rn
1, 0,..., 0 ; 0,1, 0,..., 0 ;...; 0, 0..., 0,1 nE R
1
2
(1,0, ,0)
(0,1, ,0)
..................
(0, 0,1)n
e
e
e
dim nR n
10/10/2019 47
TÍNH CHẤT
Cho không gian vec tơ V có số chiều là n, dimV=n
10/10/2019 48
10/11/2019
9
VÍ DỤ
A) Kiểm tra tập hợp sau có là cơ sở của R3
B) Kiểm tra tập hợp sau có là tập sinh của R3
1,1,1 ; 2, 3,1 ; 3,1, 0M
1,1,1 ; 2, 0,1 ; 1,1, 0 ; 1, 2,1M
10/10/2019 49
HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ
Cho hệ vec tơ:
Một tập hợp con các vecto của M được gọi là hệ con độc
lập tuyến tính tối đại nếu:
+ Hệ độc lập tuyến tính
+ Nếu thêm bất kỳ véc tơ khác nào của hệ M vào hệ con
đó ta đều nhận được một hệ một hệ phụ thuộc tuyến
tính
1 2
, ,...,
n
M x x x
10/10/2019 50
HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ
+ Một hệ véc tơ có thể có nhiều hệ con độc lập tuyến tính
tối đại khác nhau
+ Số véc tơ của các hệ con độc lập tuyến tính tối đại thì
luôn bằng nhau.
Hạng của hệ vec tơ M là số tối đại các vec tơ độc lập
tuyến tính của M. Ký hiệu là rank(M)
10/10/2019 51
TÌM HỆ CON ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH TỐI ĐẠI,
HẠNG CỦA HỆ VÉC TƠ TRONG Rn
Trong Rn cho hệ gồm m vec tơ sau:
Để tìm hệ độc lập tuyến tính tối đại:
1) Lập ma trận A có các hàng là các vec tơ xi
2) Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng đưa A về
dạng ma trận bậc thang A’.
3) Khi đó hạng của hệ M chính bằng hạng của ma trận A
và hệ con độc lập tuyến tính tối đại của M gồm các véc tơ
ứng với các dòng khác 0 của ma trận bậc thang A’.
1 2
, ,...,
n
M x x x
10/10/2019 52
VÍ DỤ
Trong R4 cho hệ vec tơ sau:
Tìm hạng của hệ vec tơ và chỉ ra một hệ độc lập tuyến
tính tối đại của nó
1 2 3 4 5
(1,1,2,2),(2,3,6,6),(3,4,8,8),(5,7,14,14),(8,11,22,22)
, , , ,
M
M x x x x x
10/10/2019 53
VÍ DỤ
Trong R4 cho các hệ vec tơ sau:
Tìm hạng của hệ vec tơ và chỉ ra một hệ độc lập tuyến
tính tối đại của nó
1 2 3) (1, 1,0,1), (1,0, 1, 2), (0,1, 1,2)
) 1,1,1,0 ; 1,2,1,1 ; 2,3,2,1 ; 1,3,1,2
a M
b N
10/10/2019 54
10/11/2019
10
TÍNH CHẤT HẠNG CỦA HỌ VEC TƠ
1) Hạng của họ vec tơ M không đổi nếu ta nhân một vec tơ
của M với một số khác không.
2) Cộng vào một vec tơ của họ M một vec tơ khác đã được
nhân với một số thì hạng không đổi
3) Thêm vào họ M một vec tơ x là tổ hợp tuyến tính của M
thì hạng không thay đổi.
Chú ý. Nếu rank(M)= k0 thì:
+ Tồn tại k0 vec tơ độc lập tuyến tính của M
+ Mọi tập hợp chứa nhiều hơn k0 vectơ đều phụ thuộc tuyến
tính.
10/10/2019 55
HỌ VEC TƠ HÀNG – HỌ VEC TƠ CỘT
Cho ma trận A:
Họ vec tơ hàng của A:
Họ vec tơ cột của A:
1 1 1 0
1 2 1 1
2 3 2 1
1 3 1 2
A
1,1,1, 0 ; 1,2,1,1 ; 2, 3,2,1 ; 1, 3,1,2M
1 1 1 0
1 2 1 1
; ; ;
2 3 2 1
1 3 1 2
N
10/10/2019 56
ĐỊNH LÝ VỀ HẠNG
Định lý. Cho A là ma trận cỡ m x n
Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ vec tơ hàng A.
Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ vec tơ cột của
A.
rank A rank colA rank rowA
10/10/2019 57
VÍ DỤ
Tìm hạng của hệ vec tơ sau:
Giải.
M là họ vec tơ hàng của ma trận A nên hạng của M bằng
với hạng của ma trận A.
1,1,1, 0 ; 1,1, 1,1 ; 2, 3,1,1 ; 3, 4, 0,2M
1 1 1 0
1 1 1 1
2 3 1 1
3 4 0 2
A
10/10/2019 58
VÍ DỤ
Tìm tất cả các số thực m để họ vec tơ sau phụ thuộc
tuyến tính
1,1, 0 ; 1,2,1 ; , 0,1M m
10/10/2019 59
KGVT HÀNG – CỘT VÀ HẠNG CỦA MA TRẬN
A is a mxn matrix rank(A) m, rank(A) n
Row space Column space
Row space of a matrix
Row(A) = span{row1, row2,
, rowm}
(rows = vectors)
Column space of a matrix
Col(A) = span{col1, col2, ,
coln}
dim(row(A)) = dim(col(A)) =
rank(A)
10/10/2019 60
10/11/2019
11
VÍ DỤ
10/10/2019 61
Dim(col(A)) = rank(A)
10/10/2019 62
KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT
Xét hệ thuần nhất
Đặt:
Là tập hợp tất cả các nghiệm của hệ thuần nhất.
11 1 12 2 1
21 1 22 2 2
1 1 2 2
0
0
. 0
0
n n
n n
m m mn n
a x a x a x
a x a x a x
A X
a x a x a x
1 2, ,..., R : . 0nnL x x x x A X
10/10/2019 63
KHÔNG GIAN NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH
TUYẾN TÍNH THUẦN NHẤT
Định lý. L là không gian vec tơ con của Rn và:
Ta gọi L là không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất.
dimL n r A
Cơ sở: hệ nghiệm cơ sở của hệ
10/10/2019 64
VÍ DỤ
Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của các hệ
phương trình thuần nhất.
1 2 3 4
1 2 3
1 2 3 4
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
2 0
) 2 4 3 =0
2 +5x =0
2 3 4 0
) 2 4 2 7 5 0
2 4 2 4 2 0
x x x x
a x x x
x x x
x x x x x
b x x x x x
x x x x x
10/10/2019 65
KHÔNG GIAN NGHIỆM HỆ THUẦN NHẤT
dim(solution space) = n – r // n: số biến trong hệ,
r : hạng của ma trận hệ số
10/10/2019 66
10/11/2019
12
Dim(G) = n – r = 3 – 1 = 2 a basis for G contains 2 vectors
c, e, b impossible
In other hand, (1, 0, 0) is not in G can not be d, f
a
VÍ DỤ
10/10/2019 67
Null space of a matrix A:
Null(A) = {X :AX = 0}
(solution space of a
homogeneous system)
dim(null(A)) = n – r
Image space:
Im(A) = {all image AX: X in
Rn}
Im(A) = col(A)
dim(im(A)) = dim(col(A))
= rank(A)
NULL SPACE AND IMAGE SPACE OF A MATRIX
10/10/2019 68
VÍ DỤ
10/10/2019 69
TỌA ĐỘ CỦA VECTO
Tọa độ
Đổi tọa độ
Ma trận chuyển cơ sở
Không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất
10/10/2019 70
TỌA ĐỘ CỦA VEC TƠ
10/10/2019 71
VÍ DỤ
10/10/2019 72
10/11/2019
13
TÍNH CHẤT
10/10/2019 73
Ý NGHĨA
10/10/2019 74
VÍ DỤ
10/10/2019 75
ĐỔI CƠ SỞ TRONG KGVT
10/10/2019 76
ĐỊNH LÝ & VÍ DỤ
10/10/2019 77
VÍ DỤ
Trong kgvt R3 cho 2 cơ sở:
A) Viết ma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2
B) Tìm tọa độ của vec tơ x=(3,-1,0) đối với cơ sở B2.
Ghi chú. Cơ sở B1 gọi là cơ sở chính tắc của R3
1 1 2 3
2 1 2 3
1, 0, 0 ; 0,1, 0 ; 0, 0,1
2, 1, 3 ; 1, 0,1 ; 0, 1,2
B e e e
B u u u
10/10/2019 78
10/11/2019
14
GIẢI
A) Ma trận chuyển cơ sở từ B1 sang B2:
B) Tọa độ của vec tơ x=(3,-1,0) đối với cơ sở B2 là:
1 2
2 1 0
1 0 1
3 1 2
B B
T
2 1 1 22 1
2
1
1
3 2 1 0 3
1 1 0 1 1
0 3 1 2 0
1 2 1 3 5
1 4 2 1 7
1 1 1 0 4
B B B BB B
B
x T x T
x
10/10/2019 79
DOT PRODUCT
𝑢 = (x1, y1, z1, w1), 𝑣 = (x2, y2, z2, w2)
vector vector // dot product:
𝑢𝑣 = x1x2 + y1y2 + z1z2 + w1w2
= a number
𝑢𝑣= 0 orthogonal // trực giao
Length of a vector:
𝑣 = 𝑣𝑣 = x12 + y12 + z12 + w12
Distance between 𝑢, 𝑣:
Dist(𝑢, 𝑣) = 𝑢 − 𝑣
10/10/2019 80
PROPERTIES
10/10/2019 81
KIỂM TRA GIỮA KỲ 60’
1) Cho các ma trận:
A) Tìm điều kiện để ma trận A khả nghịch.
B) Giải phương trình sau biết detA=-1.
3 4 6 1 2
0 1 1 0 1
3 4 3 7
A B
3XA B
10/10/2019 82
GIẢI BÀI 1
det 12 4 0 6 9 0 3 2
3
det 0
2
A
A
1
3.3 3.2
det 1 3 2 1 2
3 4 6
0 1 1
2 3 4
1 2
0 1
3
1 2 2
2 0 3
2 1 3
7
. 3
A
A A
B
X A B vo nghiem
10/10/2019 83
BÀI 2
Tính các định thức:
2 8 6 8 2 8 6 8 2 1 0 0
3 9 5 10 0 9 6 8 0 9 6 8
3 0 1 2 3 0 1 2 3 0 1 2
1 4 0 6 1 4 0 6 1 4 0 6
0 1 0 0
18 6 8 6 6 4 2 6 4
18 9 6 8
3 1 2 6 1 1 1 6 0 1 1 36
3 0 1 2
9 0 6 3 0 3 0 0 3
9 4 0 6
A
A
10/10/2019 84
10/11/2019
15
BÀI 2
Tính các định thức:
3
1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 3 1 1 1 1 1
3
1 1 1 3 1 1 1 1 1
1 1 1 3 1 1 1 1 1
1 1 1 1
0 1 0 0
3 3 1
0 0 1 0
0 0 0 1
x x
x x x x
B x
x x x x
x x x x
x
A x x x
x
x
10/10/2019 85
BÀI 3
Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 2 4
3 2 3
x x mx m
mx x m x
x x x m
10/10/2019 86
GIẢI
2
2
1
3 2
2
2
3
1 1
2 2 2 6
1 1 3
1
4 2 2 2 2 4 6
2 3 1 3
1
4 2 2 2 4 8 6
1 2 3 3
1 1
2 4 6
1 1 2 3
m
D m m m m
m m
D m m m
m
m m
D m m m m m
m
m
D m m m
m
10/10/2019 87
GIẢI
2
1
1 2 3
1 1
2 2 2 6 0 2 3
1 1 3
2 0, 0
3 0, 0
m
D m m m m m m
m D D
m D D D D
10/10/2019 88
BÀI 4
Cho các vec tơ sau:
v1 = (2,3,1,2), v2 = (1,2,3,−1),
v3 = (7,12,11,1), v4 = (4,m,−3,n).
A) Hệ vec tơ { v1, v2, v3} là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc
tuyến tính?
B) Tìm m,n để v4 là tổ hợp tuyến tính của { v1, v2, v3 }.
10/10/2019 89
BÀI 4
A) Phụ thuộc tuyến tính
B) m=5, n=20
10/10/2019 90
10/11/2019
16
KIỂM TRA GIỮA KỲ 60’_K57
1) Cho các ma trận:
A) Tìm ma trận nghịch đảo của A (nếu có)
B) Giải phương trình sau:
0 1 2 2 4
1 0 3 1 0
4 3 8 3 6
A B
.AX B
10/10/2019 91
CÂU 1
1
1
4.5 7 1.5
2 4 1
1.5 2 0.5
4.5 7 1.5 6.5 27
2 4 1 3 14
1.
0 1 2
1 0 3
4 3 8
. .
2
5 2 0
4
1 0
.5 2.5 93 6
A A
AX B X A B
X
10/10/2019 92
BÀI 2
Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm B và C.
• Với 1$ giá trị của sản phẩm B công ty tốn 0,45$ nguyên liệu,
0,25$ lương lao động và 0,15$ phụ phí.
• Với 1$ giá trị của sản phẩm C công ty tốn 0,40$ nguyên liệu,
0,30$ lương lao động và 0,15$ phụ phí.
A) Hãy xây dựng ma trận chi phí, ký hiệu U, theo sản phẩm và
loại chi phí của công ty.
B) Nếu công ty sản xuất 100$ sản phẩm B và 200$ sản phẩm C
thì chi phí cụ thể của từng mục như thế nào?
C) Gọi q1, q2, q3, q4 là ma trận cột sản lượng tính theo $ của
các sản phâm B và C trong các quý 1,2,3,4. Hãy tính và giải
thích ý nghĩa ma trận U.Q với Q=[q1 q2 q3 q4]
10/10/2019 93
BÀI 2
Ma trận chi phí:
Product Product
cos
cos
0.45 0.40
0.25 0.30
0.15 0.15
0.45 0.25 0.15
0.40 0.30 0.15
t product
product t
Materia Labor phu phi
B
l
C
Nguyen lieu
Lao dong
Phu phi
U
product B
U
product C
10/10/2019 94
BÀI 2
Nếu sản xuất 100$ sản phẩm B và 200$ sản phẩm C
Product Product
cos
cos cos
cos
0.45 0.40
100
0.25 0.30
200
0.15 0.15
0.45 0.40
0.25 0.30
0.15 0.
t product product total
t product product total t total
t total
B C
Nguyen lieu
Lao dong
Phu phi
U A
U A C
C
100
20
125
85
45
0
15
Nguyen lieu
Lao dong
Phu phi
10/10/2019 95
BÀI 2
Ma trận tích thể hiện chi phí từng loại theo từng quý.
Product Product
cos
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
cos cos
0.45 0.40
0.25 0.30
0.15 0.15
t product
B B B B
product time
C C C C
t