Bài giảng Toán cao cấp A2, C2 - Nguyễn Đức Phương
Định nghĩa 1.2 (Ma trận vuông). Ma trận có số dòng bằng với số cột (m D n) được gọi là ma trận vuông cấp n.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán cao cấp A2, C2 - Nguyễn Đức Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán cao cấp
A2, C2 ĐH
Nguyễn Đức Phương
TP. HCM, Ngày 21 tháng 5 năm 2014
B
ài
gi
ản
g
Họ và tên:
Mssv:
Mục lục
Chương 1
Ma trận, định thức
1.1 Ma trận
Định nghĩa 1.1 (Ma trận). Một bảng số thực hình chữ nhật có m dòng
và n cột
A D
0
BBB@
a11 a12 a1n
a21 a22 a2n
:::
::: :::
am1 am2 amn
1
CCCA
được gọi là ma trận cấp m n: Tập hợp tất cả ma trận cấp m n trên R
được ký hiệuMmn.R/:
Chú ý.
A D aij mn
aij là phần tử dòng i cột j .
Ví dụ 1.1. Ma trận
A D
2 1 8
0 6 5
Số dòng? số cột?
aij ?
Định nghĩa 1.2 (Ma trận vuông). Ma trận có số dòng bằng với số cột
(m D n) được gọi là ma trận vuông cấp n.
Trang 2 Chương 1. Ma trận, định thức
Ví dụ 1.2. Ma trận
A D
0
@ 2 0 1 1 4 8
9 4 3
1
A
là ma trận vuông cấp 3.
Định nghĩa 1.3 (Đường chéo của ma trận vuông).
Đường chéo chứa a11; a22; : : : ; ann là đường chéo chính
A D
0
BBB@
a11 a12 a1n
a21 a22 a2n
:::
::: :::
an1 an2 ann
1
CCCA
Đường chéo ngược lại là đường chéo phụ.
A D
0
BBB@
a11 a12 a1n
a21 a22 a2n
:::
::: :::
an1 an2 ann
1
CCCA
Định nghĩa 1.4 (Các ma trận vuông đặc biệt).
Ma trận vuông cấp n có tất cả các phần tử ngoài đường chéo chính
bằng 0 được gọi làma trận chéo cấp n.
Ma trận chéo cấp n có các phần tử trên đường chéo chính là 1 được
gọi làma trận đơn vị cấp n, ký hiệu là In:
Ví dụ 1.3.
A D
0
@2 0 00 0 0
0 0 4
1
A
gọi là ma trận đường chéo.
I3 D
0
@1 0 00 1 0
0 0 1
1
A
là ma trận đơn vị cấp 3.
1.2 Các phép toán trên ma trận Trang 3
Định nghĩa 1.5. Ma trận vuông có tất cả các phần tử trên (dưới) đường
chéo chính bằng 0 được gọi là ma trận tam giác dưới (trên).
Ví dụ 1.4.
A D
0
@2 0 04 3 0
3 0 0
1
A B D
0
@2 3 00 3 6
0 0 1
1
A
A gọi là ma trận tam giác dưới.
B gọi là ma trận tam giác trên.
Định nghĩa 1.6. Ma trận vuông có các phần tử đối xứng qua đường
chéo chính bằng nhau (aij D aj i ) gọi là ma trận đối xứng
Ví dụ 1.5.
A D
0
@ 3 4 14 1 0
1 0 2
1
A
là ma trận đối xứng.
1.2 Các phép toán trên ma trận
Định nghĩa 1.7 (Phép chuyển vị). Ma trận AT có được từ việc chuyển
tất cả các dòng của A thành cột được gọi là ma trận chuyển vị của A:
Ví dụ 1.6. Ma trận
A D
2 1 4
5 3 6
Tìm AT
Tính chất 1.8. Cho A;B 2Mmn.R/: Khi đó
i.
AT
T D AI
ii. AT D BT khi và chỉ khi A D B:
Trang 4 Chương 1. Ma trận, định thức
Định nghĩa 1.9 (Nhân vô hướng). Cho ma trận A D aij mn và k 2 R,
ta định nghĩa
kA D kaij mn
Ví dụ 1.7.
2
2 1 2
2 4 2
D
4 2 4
4 8 4
Tính chất 1.10. Cho A;B 2Mmn.R/ và ˛; ˇ 2 R Khi đó
i. .˛ˇ/A D ˛.ˇA/I
ii. .˛A/T D ˛AT :
Định nghĩa 1.11 (Phép cộng, trừ). Cho hai ma trận A D aij mn và
B D bij mn cùng cấp, ta định nghĩa
A˙B D aij ˙ bij mn
Ví dụ 1.8.
1 2 3
2 0 1
C
3 1 3
2 3 6
D
4 3 6
4 3 7
1 2 3
2 0 1
3 1 3
2 3 6
D
2 1 0
0 3 5
Tính chất 1.12. Cho A;B 2Mmn.R/ và ˛; ˇ 2 R: Khi đó
i. ACB D BCAI
ii. ˛.ACB/ D ˛AC ˛BI
iii. .˛ C ˇ/A D ˛AC ˇA:
Định nghĩa 1.13 (Nhân hai ma trận). Cho hai ma trận A D aij mp và
B D bij pn (số cột của A bằng với số dòng của B), ta định nghĩa
AB D .cij /mn
trong đó cij D (dòng i của A/ (cột j của B/
Ví dụ 1.9. Cho A D
1 2 4
2 1 5
; B D
0
@ 1 23 1
2 2
1
A Tính AB:
1.2 Các phép toán trên ma trận Trang 5
Ví dụ 1.10. Cho hai ma trận
A D
0
@0 1 12 2 0
3 0 3
1
A ; B D
0
@ 1 2 10 3 1
2 1 0
1
A
Tính AB; BA và so sánh kết quả.
Ví dụ 1.11. Cho ma trận A D
0
@ 1 2 30 5 2
2 4 6
1
A Tính AI3 và I3A và so sánh
kết quả.
Nhận xét. Tổng quát, phép nhân không có tính giao hoán nghĩa là
AB ¤ BA:
Tính chất 1.14. Cho A;B;C thỏa điều kiện nhân được
i. .AB/C D A.BC/I
ii. A.BCC/ D ABCACI
iii. .AB/T D BTAT I
Trang 6 Chương 1. Ma trận, định thức
iv. AIn D InA D A:
1.3 Ma trận bậc thang
Định nghĩa 1.15.
Trong một ma trận, một dòng có tất cả các phần tử bằng 0 gọi là
dòng không.
Trong một ma trận, phần tử khác không đầu tiên (trái sang phải)
của dòng được gọi là phần tử cơ sở của dòng.
Ví dụ 1.12. Ma trận
A D
0
@1 3 20 0 0
3 1 5
1
A! dòng không
Xác định phần tử cơ sở của
A D
0
BB@
1 3 2
0 0 3
0 0 0
0 2 5
1
CCA
Định nghĩa 1.16 (Ma trận bậc thang). Ma trận thỏa hai điều sau được
gọi là ma trận bậc thang:
Các dòng 0 nằm bên dưới các dòng khác.
Phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ phài nằm bên phải phần tử cơ
sở các dòng trên nó.
Ví dụ 1.13. Các ma trận sau là bậc thang:
A D
0
@ 7 0 20 0 3
0 0 0
1
AIB D
0
@ 0 3 1 20 0 3 5
0 0 0 4
1
A
Ví dụ 1.14. Các ma trận sau không là ma trận bậc thang
A D
0
@ 0 2 30 3 5
0 0 6
1
A IB D
0
@ 0 0 00 2 3
0 0 5
1
A
1.4 Phép biển đổi sơ cấp trên dòng Trang 7
Định nghĩa 1.17. Ma trận bậc thang rút gọn (đơn giản) là ma trận bậc
thang có phần tử cơ sở của một dòng bất kỳ đều bằng 1 và là phần tử
khác 0 duy nhất của cột chứa phần tử đó.
Ví dụ 1.15. Ma trận nào sau đây là ma trận bậc thang rút gọn:
A D
0
@1 2 0 30 0 1 1
0 0 0 0
1
A IB D 1 3 2
0 0 0
1.4 Phép biển đổi sơ cấp trên dòng
Định nghĩa 1.18 (Phép biến đổi sơ cấp trên dòng). Cho A D aij mn :
Ta gọi các phép biến đổi sau là phép biến đổi sơ cấp trên dòng
i) Đổi vị trí hai dòng i và k: A
di$dk ! B:
ii) Nhân dòng i với số thực ¤ 0: A di!di ! B:
iii) Thay dòng i bằng dòng i cộng lần dòng k khác: A
di!diCdk ! B:
Chú ý.
Phép biến đổi ii) và iii) có thể được thay bằng
A
di!diCdk ! B:
trong đó ¤ 0:
Ma trận B nhận được từ A qua phép biến đổi sơ cấp trên dòng, ta
nói A tương đương dòng với B; ký hiệu A B:
Định lý 1.19. Mọi ma trận đều có thể được đưa về ma trận bậc thang
bằng một số hữu hạn các phép biến đổi sớ cấp.
Trang 8 Chương 1. Ma trận, định thức
Ví dụ 1.16. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận sau
về dạng ma trận bậc thang
A D
0
@1 1 2 42 3 3 3
5 7 4 10
1
A IB D
0
@ 1 2 42 4 7
3 2 5
1
A
1.5 Hạng của ma trận
Định nghĩa 1.20 (Hạng của ma trận). Dùng phép biến đổi sơ cấp trên
dòng biến A thành ma trận bậc thang QA:Hạng của A, ký hiệu r.A/ là số
dòng khác không của QA
Ví dụ 1.17. Tìm hạng của
A D
0
@1 2 30 0 1
0 0 0
1
A
có r.A/ D : : :
1.5 Hạng của ma trận Trang 9
Ví dụ 1.18. Cho
A D
0
@1 2 12 0 3
4 4 1
1
A
Tìm r.A/
Tính chất 1.21.
i. r.A/ D r.AT /I
ii. Nếu A D .aij /mn thì r.A/ minfmIngI
iii. Nếu A là ma trận vuông có jAj ¤ 0 khi và chỉ khi r.A/ D n:
Ví dụ 1.19. Cho ma trận
A D
0
@mC 1 1 32 mC 2 0
2m 1 3
1
A
Tìm m để r.A/ D 2
Trang 10 Chương 1. Ma trận, định thức
Chú ý. Ta nên chuyển các cột không chứa tham số lên đầu.
Ví dụ 1.20. Biện luận theo m số hạng của
A D
0
BB@
1 2 1 1 1
m 1 1 1 1
1 m 0 1 1
0 4 3 2 2
1
CCA
1.6 Định thức Trang 11
1.6 Định thức
Cho A là ma trận vuông cấp n: Ký hiệu Mij là ma trận có được từ A
bằng các xóa bỏ dòng i cột j cùa A:
Ví dụ 1.21. Nếu
A D
0
@1 2 34 5 6
7 8 9
1
A
thì
M23 D
0
@1 2 34 5 6
7 8 9
1
A D 1 2
7 8
Định nghĩa 1.22 (Định thức). Định thức của ma trận vuông A cấp n;
ký hiệu detA hay jAj được định nghĩa quy nạp như sau:
Nếu n D 1 thì jAj D ja11j D a11:
Nếu n D 2 thì jAj D
ˇˇˇ
ˇa11 a12a21 a22
ˇˇˇ
ˇ D a11a22 a12a21:
Nếu 3 n thì
jAj D ai1Ai1 C ai2Ai2 C C ainAin
D a1jA1j C a2jA2j C C anjAnj
trong đó Aij D . 1/iCj jMij j:
Ví dụ 1.22. Tính định thức của các ma trận
A D
3 2
1 4
I B D
0
@ 1 2 22 3 1
2 1 2
1
A
Trang 12 Chương 1. Ma trận, định thức
Chú ý. Quy tắc sáu đường chéo tính định thức ma trận cấp 3
jAj D
ˇˇˇ
ˇˇˇa11 a12 a13a21 a22 a23
a31 a32 a33
ˇˇˇ
ˇˇˇ a11 a12a21 a22
a31 a32
D.a11a22a33 C a12a23a31C a13a21a32/
.a11a22a33 C a12a23a31C a13a21a32/
Ví dụ 1.23. Tính định thức của ma trận B D
0
@ 1 2 22 3 1
2 1 2
1
A
Ví dụ 1.24. Tính định thức của ma trận A D
0
BB@
0 0 3 2
3 4 2 1
1 1 0 2
2 1 1 5
1
CCA
1.6 Định thức Trang 13
Tính chất 1.23. Nếu A
di$dk ! B thì jBj D jAj
Ví dụ 1.25. Tính các định thức:
jAj D
ˇˇˇ
ˇˇˇ1 2 02 1 1
3 3 1
ˇˇˇ
ˇˇˇ I jBj D
ˇˇˇ
ˇˇˇ2 1 11 2 0
3 3 1
ˇˇˇ
ˇˇˇ
Tính chất 1.24. Nếu A
di!di !
¤0
B thì jBj D jAj:
Ví dụ 1.26. Tính các định thức:
jAj D
ˇˇˇ
ˇˇˇ 2 1 02 0 1
3 3 1
ˇˇˇ
ˇˇˇ I jBj D
ˇˇˇ
ˇˇˇ 6 3 02 0 1
3 3 1
ˇˇˇ
ˇˇˇ
và suy ra giá trị j3Aj:
Trang 14 Chương 1. Ma trận, định thức
Tính chất 1.25. Nếu A
di!diCk ! B thì jBj D jAj:
Ví dụ 1.27. Tính định thức: jAj D
ˇˇˇ
ˇˇˇ 1 1 32 2 1
2 3 1
ˇˇˇ
ˇˇˇ và định thức của ma trận
B có được bằng phép biến đổi d2 D d2 2d1 từ ma trận A
Nhận xét. Phép biến đổi trong tính chất ?? và ?? còn được viết chung
dưới dạng
di!diCdk !
¤0
Tính chất 1.26.ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇ
a11 C a=11 a12 a1n
a21 C a=21 a22 a2n
:::
::: :::
an1 C a=n1 an2 ann
ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇ D
ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇ
a11 a12 a1n
a21 a22 a2n
:::
::: :::
an1 an2 ann
ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇC
ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇ
a
=
11 a12 a1n
a
=
21 a22 a2n
:::
::: :::
a
=
n1 an2 ann
ˇˇˇ
ˇˇˇ
ˇˇˇ
Ví dụ 1.28. Tính định thức
ˇˇˇ
ˇˇˇx a xy b y C 3
z c z
ˇˇˇ
ˇˇˇ
1.7 Ma trận khả nghịch Trang 15
Chú ý. Các tính chất của định thức ở trên được phát biểu cho biến đổi
trên dòng, và các tính chất này cũng đúng cho biến đổi trên cột.
Chú ý.Một số kết quả đặc biệt
Dạng chia khối: nếu A;C là hai ma trận vuông và O là ma trận
không ˇˇˇ
ˇA BO C
ˇˇˇ
ˇ D
ˇˇˇ
ˇA 0B C
ˇˇˇ
ˇ D jAjjCj
Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên đường
chéo chính.
jABj D jAjjBj:
1.7 Ma trận khả nghịch
Định nghĩa 1.27. Ma trận vuông A cấp n được gọi là khả nghịch nếu
tồn tại ma trận vuông cùng cấp A 1 sao cho AA 1 D A 1A D In:Ma trận
A 1 là duy nhất và được gọi là ma trận nghịch đảo của A:
Ví dụ 1.29. Ma trận A D
2 5
1 3
và A 1 D
3 5
1 2
là hai ma trận
nghịch đảo của nhau.
Trang 16 Chương 1. Ma trận, định thức
1.7.1 Thuật toán tìm ma trận nghịch đảo
Cho ma trận A vuông cấp n; ta tìm A 1 nếu có như sau:
Bước 1. Lập ma trận .AjIn/:
Bước 2. Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa .AjIn/ về dạng
.A0jB/; với A0 là ma trận bậc thang rút gọn.
Bước 3. Nếu A0 D In thì A khả nghịch và A 1 D B; ngược lại ta kết
luận A không khả nghịch.
Ví dụ 1.30. Tìm A 1 nếu có của A D
1 2
2 4
:
Ví dụ 1.31. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D
0
@1 1 11 0 1
2 1 1
1
A :
1.7 Ma trận khả nghịch Trang 17
Định lý 1.28. Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi jAj ¤ 0
Ví dụ 1.32. Tìm m để A D
0
@mC 1 1 32 mC 2 0
2m 1 3
1
A khả nghịch
1.7.2 Công thức tìm ma trận nghịch đảo
Cho ma trận khả nghịch A; ma trận nghịch đảo của A được tính như
sau:
A 1 D 1jAj
0
BBB@
A11 A12 A1n
A21 A22 A2n
:::
::: :::
An1 An2 Ann
1
CCCA
T
(1.1)
Ví dụ 1.33. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D
2 3
1 4
:
Trang 18 Chương 1. Ma trận, định thức
Ví dụ 1.34. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A D
0
@1 2 12 0 1
3 2 2
1
A :
Chương 2
Hệ phương trình tuyến tính
2.1 Hệ phương trình tổng quát
Định nghĩa 2.1. Một hệ phương trình bậc nhất có n ẩn xj ; j D 1; : : : ; n:8ˆˆ
ˆˆ<
ˆˆˆˆ:
a11x1 C a12x2 C C a1nxn D b1
a21x1 C a22x2 C C a2nxn D b1
:::
::: ::: :::
am1x1 C am2x2 C C amnxn D b1
(2.1)
trong đó aij ; bi là các hằng số thực, được gọi hệ phương trình tuyến tính.
Nếu ta đặt:
A D
0
BBB@
a11 a12 a1n
a21 a22 a2n
:::
::: :::
am1 am2 amn
1
CCCA IB D
0
BBB@
b1
b2
:::
bm
1
CCCA IX D
0
BBB@
x1
x2
:::
xn
1
CCCA
Khi đó hệ ?? được viết dưới dạng ma trận AX D B:
Ví dụ 2.1. Viết dạng ma trận8ˆ<
:ˆ
x1 x2 C 2x3 C 4x4 D 4
2x1 C x2 C 4x3 D 3
2x2 7x3 D 5
Trang 20 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
2.2 Hệ Cramer
Định nghĩa 2.2. Hệ phương trình tuyến tính có số phương trình bằng
số ẩn và định thức ma trận hệ số khác không.
Ví dụ 2.2. Kiểm xem hệ phương trình tuyến tính sau có phải là hệ
Cramer: 8ˆ<
:ˆ
x C 2y C z D 4
x 3y C 6z D 4
5x y C z D 5
2.2.1 Quy tắc Cramer
Định lý 2.3. Hệ Cramer có nghiệm duy nhất là
xj D
jAj j
jAj ; j D 1; 2; : : : ; n (2.2)
trong đó Aj nhận được bằng cách thay cột j của A bằng B:
Ví dụ 2.3. Giải hệ phương trình
8ˆ<
:ˆ
x1 2x2 C x3 D 5
2x1 C 3x2 2x3 D 1
x1 C x2 C 2x3 D 1
2.2 Hệ Cramer Trang 21
2.2.2 Biện số nghiệm hệ n phương trình n ẩn
Cho AX D B là hệ n phương trình n ẩn có chứa tham số m: Khi đó:
Trường hợp 1. Nếu jAj ¤ 0 thì hệ có nghiệm duy nhất.
Trường hợp 2. Nếu jAj D 0 và tồn tại jAj j ¤ 0 thì hệ vô nghiệm.
Trường hợp 3. Nếu jAj D 0 và mọi jAj j D 0 thì hệ vô nghiệm hoặc có
vô số nghiệm.
Ví dụ 2.4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình(
.mC 1/x C y D mC 2
x C .mC 1/y D 0
có nghiệm.
Trang 22 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
Ví dụ 2.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình8ˆ<
:ˆ
2x C 3y z D 1
4x C .mC 5/y C .m 3/z D mC 1
8x C 12y C .m 4/z D mC 4
2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss Trang 23
2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss giải hệp phương trình có 3 bước:
Bước 1. Đặt ma trận mở rộng
NA D .AjB/ D
0
BBB@
a11 a12 a1n b1
a21 a22 a2n b2
:::
::: ::: :::
am1 am2 amn bm
1
CCCA
Bước 2. Đưa NA về ma trận bậc thang QA
Bước 3. Viết lại hệ và giải ngược lại từ dưới lên trên.
Ví dụ 2.6. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss8ˆ<
:ˆ
x C y C z D 6
2x C 3y z D 1
x C 4y C z D 10
Trang 24 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
Định lý 2.4 (Kronecker-Capelli). Hệ phương trình tuyến tính AX D B
có nghiệm khi và chỉ khi r.A/ D r. NA/:
Nhận xét.
i. r.A/ r. NA/:
ii. Nếu r.A/ < r. NA/ thì hệ vô nghiệm.
iii. Nếu r.A/ D r. NA/ D n thì hệ có nghiệm duy nhất.
iv. Nếu r.A/ D r. NA/ < n thì hệ có vô số nghiệm.
Ví dụ 2.7. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss8ˆ<
:ˆ
3x C 7y D 5
2x C 3y z D 1
x C y C 2z D 2
2.3 Giải hệ bằng phương pháp Gauss Trang 25
Ví dụ 2.8. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
8ˆ<
:ˆ
x C y z D 2
2x C y 4z D 3
3x C y 7z D 4
Trang 26 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
2.4 Hệ phương trình thuần nhất
Định nghĩa 2.5. Hệ phương trình tuyến tính8ˆˆ
ˆˆ<
ˆˆˆˆ:
a11x1 C a12x2 C C a1nxn D 0
a21x1 C a22x2 C C a2nxn D 0
:::
::: ::: :::
am1x1 C am2x2 C C amnxn D 0
(2.3)
được gọi là thuần nhất.
Dạng ma trận của hệ thuần nhất trên là AX D O; trong đó O là ma
trận không.
Nhận xét.
Do r.A/ D r. NA/ nên hệ ?? luôn có nghiệm.
X D .0I 0I : : : I 0/ luôn là nghiệm của ?? và nghiệm này được gọi là
nghiệm tầm thường.
Ví dụ 2.9. Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có duy nhất nghiệm
tầm thường 8ˆ<
:ˆ
3x C m2y C .m 5/z D 0
.mC 2/y C z D 0
4y C .mC 2/z D 0
2.4 Hệ phương trình thuần nhất Trang 27
Ví dụ 2.10. Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm8ˆ<
:ˆ
x C y C .1 m/z D 0
.mC 1/x y C 2z D 0
2x my C 3z D 0
Ví dụ 2.11. Giải hệ phương trình8ˆ<
:ˆ
x1 C 2x2 C 2x3 C 2x4 D 0
2x1 C 3x2 C 4x3 C x4 D 0
x1 C x2 C 2x3 x4 D 0
Chỉ ra nghiệm tổng quát, nghiệm cơ bản.
Trang 28 Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính
Chương 3
Không gian vector
3.1 Không gian vector, không gian vector con
Định nghĩa 3.1. Cho tập V khác rỗng, hai phép toan cộng và nhân vô
hướng
V V ! V
.x; y/ 7! x C y I
R V ! V
.; y/ 7! x
ta nói V cùng hai phép toán trên là không gian vector trên R nếu thỏa 8
điều sau:
i. .x C y/C z D x C .y C z/; 8x; y; z 2 RI
ii. 9 2 V W x C D C x D x; 8x 2 V I
iii. 8x 2 V; 9 x 2 V W x C x D I
iv. x C y D y C x; 8x; y 2 V I
v. .x C y/ D x C y;8x; y 2 V; 8 2 RI
vi. .C /x D x C x;8; 2 R; 8x 2 V I
vii. ./x D .x/; ; 2 R;8x 2 V I
viii. 1x D 1; x 2 V:
Chú ý.Mỗi x 2 V gọi là một vector và mỗi 2 R gọi là một vô hướng.
Tính chất 3.2. Không gian vector có các tính chất :
i. 0x D ; 8x 2 V I
ii. x D 1x; 8x 2 V I
iii. D ; 8 2 RI
iv. x D khi và chỉ khi D 0 hoặc x D I
Trang 30 Chương 3. Không gian vector
v. Nếu x D x; x ¤ 0 thì D I
vi. Nếu x D y; ¤ 0 thì x D y:
Ví dụ 3.1. Tập hợp Rn D fx D .x1Ix2I : : : Ixn/jxi 2 Rg với hai phép toán:
x C y D .x1 C y1Ix2 C y2I : : : Ixn C yn/
x D .x1Ix2I : : : Ixn/
với vector D .0I 0I : : : I 0/ 2 Rn là không gian vector.
Định nghĩa 3.3 (Không gian vector con). Cho không gian vector V; W
V được gọi là không gian vector con của V nếu W cũng là không gian
vector.
Định lý 3.4. Cho không gian vector V; W V là không gian vector khi
và chỉ khi
x C y 2 W; 8x; y 2 W I 2 R (3.1)
Ví dụ 3.2. Tập W D f.˛I 0I 0/j˛ 2 Rg là không gian vector con của R3:
3.1 Không gian vector, không gian vector con Trang 31
Ví dụ 3.3. Tập nghiệm của hệ
8ˆ<
:ˆ
x C y C z D 0
x C 2y C z D 0
x C 3y C z D 0
là không gian
vector con của R3 (còn được gọi là không gian nghiệm).
Trang 32 Chương 3. Không gian vector
3.2 Độc lập, phụ thuộc tuyến tính
3.2.1 Tổ hợp tuyến tính
Định nghĩa 3.5. Cho hệ n vector U D fu1; u2; : : : ; ung trong V: Vector
u D ˛2u2 C ˛2u2 C C ˛nun; ˛i 2 R (3.2)
được gọi là một tổ hợp tuyến tính của hệ n vector U:
Cho trước vector u và bộ vector U: Nếu tồn tại ˛i để thỏa ?? thì ta gọi
u biểu diễn được theo bộ vector U:
Ví dụ 3.4. Tìm biểu diễn của u theo hệ hai vector u1 D .1I 3I 2/ và
u2 D .2I 1I 4/: Trong đó:
a. u D .4I 7I 8/:
b. u D .5I 7I 8/:
3.2 Độc lập, phụ thuộc tuyến tính Trang 33
3.2.2 Độc lập tuyến tính
Định nghĩa 3.6. Hệ n vector U D fu1; u2; : : : ; ung trong V được gọi là độc
lập tuyến tính nếu
˛1u1 C ˛2u2 C C ˛nun D thì ˛i D 0;8i D 1; 2; : : : ; n (3.3)
Hệ U không độc lập tuyến tính được gọi là phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 3.5. Trong R2; xét sự độc lập tuyến tính của hệ
U D fu1 D .1I 2/; u2 D .3I 1/g
Ví dụ 3.6. Trong R3; xét sự độc lập tuyến tính của
U D fu1 D .1I 2I 3/Iu2 D . 1I 2I 5/Iu3 D .2I 0I 2/g
Trang 34 Chương 3. Không gian vector
Định lý 3.7. Hệ n vector là phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi tồn tại
trong hệ 1 vector là tổ hợp tuyến tính của n 1 vector còn lại.
Ví dụ 3.7. Hệ
U D fu1 D .1I 2I 3/Iu2 D .2I 4I 6/Iu3 D .2I 0I 2/g
là phụ thuộc tuyến tính vì sao?
Nhận xét. Trong Rn để xét sự độc lập tuyến tính của hệ U gồmm vector
ta thực hiện các bước:
Lập ma trận A có dòng i là vector ui :
Hệ U là độc lập tuyến tính khi và chỉ khi r.A/ D m: Ngược lại, hệ
U là phụ thuôc tuyến tính khi và chỉ khi r.A/ < m:
Ví dụ 3.8. Trong R3; xét sự độc lập tuyến tính của
U D fu1 D .2I 1I 3/; u2 D .1I 2I 2/; u3 D .3I 4I 4/g
3.3 Số chiều, cơ sở của không gian vector Trang 35
Chú ý. Trong Rn; hệ U có n vector độc lập tuyến tính khi và chỉ khi
jAj ¤ 0:
Ví dụ 3.9. Trong R3; biện luận theo m sự độc lập tuyến tính của
U D fu1 D .mI 1I 1/; u2 D .1ImI 1/; u3 D .1I 1Im/g
3.3 Số chiều, cơ sở của không gian vector
3.3.1 Không gian sinh
Định nghĩa 3.8 (Không gian sinh bởi hệ vector U ). Trong không gian
vector V cho hệ m vector. Tập
hU i D fu D ˛1u1 C ˛2u2 C C ˛nunI˛i 2 Rg (3.4)
gọi là không gian sinh bởi U: Nếu hU i D V thì ta gọi V được sinh bởi U;
hay U là hệ sinh của S:
Trang 36 Chương 3. Không gian vector
Ví dụ 3.10. Trong R2; U D fu1 D .1I 2/Iu2 D .0I 1/g là hệ sinh của R3:
Ví dụ 3.11. Trong không gian vector R3; hệ
U D fu1 D .1I 1I 1/Iu2 D .0I 1I 1/g
không là hệ sinh của R3:
3.3.2 Số chiều và cơ sở
Định nghĩa 3.9 (Số chiều). Không gian vector V nếu có nhiều nhất m
vector độc lập tuyến tính thì ta gọi số chiều của không gian V là m; ký
hiệu dimV D m:
Ví dụ 3.12. Tìm số chiều của không gian R3:
3.3 Số chiều, cơ sở của không gian vector Trang 37
Định nghĩa 3.10 (Cơ sở). Hệ U gồm n vector độc lập tuyến tính trong
không gian V có n chiều được gọi là không gian vector.
Ví dụ 3.13. Chứng tỏ
U D fu1 D .1I 0I 1/; u2 D . 1I 2I 1/; u3 D .0I 2I 1/g
là cơ sở của R2:
Chú ý. Trong Rn hệ các vector
E D fe1 D .1I 0I 0I : : : I 0/; e2 D .0I 1I 0I : : : I 0/; : : : ; en D .0I 0I 0I : : : I 1/g
là cơ sở chính tắc của Rn:
Ví dụ 3.14. Hệ vector
E D fe1 D .1I 0I 0/; e2 D .0I 1I 0/; e3 D .0I 0I 1/g
là