Giới hạn một phía
Giới hạn bên phải của f(x) bằng L khi x a nếu
f(x) nhận những giá trị rất gần L khi x nhận tất cả
các giá trị đủ gần a và lớn hơn a, ký hiệu
Giới hạn bên trái của f(x) bằng L khi x a nếu
f(x) nhận những giá trị rất gần L khi x nhận tất cả
các giá trị đủ gần a và nhỏ hơn a, ký hiệu
4 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Bài 2: Giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
GIỚI HẠN
Lecture 2
Nguyen Van Thuy
Nội dung
Review
Định nghĩa giới hạn
Giới hạn một phía
Định lý kẹp
Các dạng vô định
Các giới hạn cơ bản
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-2
Review-Hàm số
Định nghĩa. Hàm số f là một quy tắc gán mỗi số
thực x trong D với duy nhất một số thực, ký hiệu
f(x), trong tập E
Toan C1-Nguyen Van Thuy
x f(x)
D E
f
•
•
10/31/2010 2-3
Review-Miền xác định–miền giá trị
Toan C1-Nguyen Van Thuy
Miền giá trị
Miền xác định
y
x
y = f(x)
O
10/31/2010 2-4
Review-Đồ thị
Định nghĩa. Nếu hàm số f(x) có miền xác
định là D thì đồ thị của hàm số là tập hợp
Toan C1-Nguyen Van Thuy
{( , ( )) | }x f x x D
O
y
1 2 x
f(x)
f(2)
f(1)
(x, f(x))
x
10/31/2010 2-5
Giới hạn khi x
Ví dụ. 1/x 0 khi x , điều này ý nghĩa
chính xác là gì?
Toan C1-Nguyen Van Thuy
x 1/x
100 0.001
1,000 0.001
8,000 0.000125
50,000 0.00002
200,000 0.000005
8,000,000 0.000000125
1,250,000,000 0.000000004
1
lim 0
x x
Note: nghĩa là
+
10/31/2010 2-6
2
Giới hạn khi x
Không phải là “1/x bằng 0 khi x = ”, không
phải là một số
f(x) L khi x nếu f(x) nhận những giá trị rất
gần L khi x nhận tất cả các giá trị đủ lớn, ký hiệu
f(x) L khi x - nếu f(x) nhận những giá trị rất
gần L khi x nhận tất cả các giá trị âm có giá trị
tuyệt đối đủ lớn, ký hiệu
Toan C1-Nguyen Van Thuy
lim ( )
x
f x L
lim ( )
x
f x L
10/31/2010 2-7
Giới hạn khi xa hữu hạn
Ví dụ
Toan C1-Nguyen Van Thuy
sin
( ) , 0
x
f x x
x
x sinx/x
1.0 0.84147098
0.5 0.95885108
0.4 0.97354586
0.3 0.98506736
0.2 0.99334665
0.1 0.99833417
0.05 0.99958339
0.01 0.99998333
0.005 0.99999583
0.001 0.99999983
10/31/2010 2-8
0
sin
lim 1
x
x
x
Giới hạn khi xa hữu hạn
Toan C1-Nguyen Van Thuy 10/31/2010 2-9
Giới hạn khi xa hữu hạn
f(x) L khi x a nếu f(x) nhận những giá trị rất
gần L khi x nhận tất cả các giá trị đủ gần a, ký
hiệu
f(x) khi x a nếu f(x) nhận những giá trị
rất lớn (âm hoặc dương) khi x nhận tất cả các giá
trị đủ gần a
Chú ý. “x rất gần a”
Xét cả 2 trường hợp xa
Không xét tại x = a, f(x) có thể không xác định tại a
Toan C1-Nguyen Van Thuy
lim ( )
x a
f x L
10/31/2010 2-10
Giới hạn khi xa hữu hạn
Định lý (kẹp). Nếu khi
x gần a và
thì
Toan C1-Nguyen Van Thuy
( ) ( ) ( )f x g x h x
lim ( ) lim ( )
x a x a
f x h x L
lim ( )
x a
g x L
10/31/2010 2-11
Giới hạn khi xa hữu hạn
Ví dụ. Tìm nếu
Ví dụ. Chứng minh rằng
Toan C1-Nguyen Van Thuy
4
lim ( )
x
f x
24 9 ( ) 4 7, 0x f x x x x
4
0
2
lim cos 0
x
x
x
10/31/2010 2-12
3
Giới hạn bên trái
Ví dụ. Quan sát giá trị của khi cho x
nhận những giá trị rất gần 1 và nhỏ hơn 1
Toan C1-Nguyen Van Thuy
2
1
( )
| 1|
x
f x
x
x<1 f(x)
0.5 -0.666667
0.9 -0.526316
0.99 -0.502513
0.999 -0.500250
0.9999 -0.500025
Nhận xét: f(x) -0.5.
Ta nói giới hạn bên trái
của f(x) tại x=1 là -0.5,
viết
2
1
1
lim 0.5
| 1|x
x
x
10/31/2010 2-13
Giới hạn bên trái
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-14
L
f(x)
a x
x
y
O
lim ( )
x a
f x L
a x
lim ( ) lim ( )
x a x a
x a
f x f x L
Giới hạn bên phải
Ví dụ. Quan sát giá trị của khi cho x
nhận những giá trị rất gần 1 và lớn hơn hơn 1
Toan C1-Nguyen Van Thuy
2
1
( )
| 1|
x
f x
x
x>1 f(x)
1.5 0.400000
1.1 0.476190
1.01 0.497512
1.001 0.499750
1.0001 0.499975
Nhận xét: f(x) 0.5.
Ta nói giới hạn bên phải
của f(x) tại x=1 là 0.5,
ký hiệu
2
1
1
lim 0.5
| 1|x
x
x
10/31/2010 2-15
Giới hạn bên phải
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-16
x a
lim ( ) lim ( )
x a x a
x a
f x f x L
L
f(x)
x a
x
y
O
lim ( )
x a
f x L
Giới hạn một phía
Giới hạn bên phải của f(x) bằng L khi x a nếu
f(x) nhận những giá trị rất gần L khi x nhận tất cả
các giá trị đủ gần a và lớn hơn a, ký hiệu
Giới hạn bên trái của f(x) bằng L khi x a nếu
f(x) nhận những giá trị rất gần L khi x nhận tất cả
các giá trị đủ gần a và nhỏ hơn a, ký hiệu
Toan C1-Nguyen Van Thuy
lim ( )
x a
f x L
lim ( )
x a
f x L
10/31/2010 2-17
Giới hạn một phía
Định lý
Ví dụ. , nhưng
không tồn tại nên
Ví dụ. Tìm
Toan C1-Nguyen Van Thuy
2
lim 2 0
x
x
2
lim 2
x
x
lim ( ) lim ( ) lim ( )
x a x a x a
f x L f x L f x
2
lim 2
x
x
1
1
lim
| 1|x
x
x
10/31/2010 2-18
4
Ví dụ
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-19
3
) lim 2 | 3 |
x
a L x x
6
2 12
) lim
| 6 |x
x
b L
x
2
2 | |
) lim
2x
x
c L
x
0
1 1
) lim
| |x
d L
x x
0
1 1
) lim
| |x
e L
x x
Chú ý
7 dạng vô định
Các giới hạn cơ bản
Toan C1-Nguyen Van Thuy
0 0.0
0
, , , ,1 ,
0
0,
0
1/
0
0
1
sin 1
lim 1 , lim 1 ( )
lim(1 ) (
0
)1
u
u u
u
u
u
e
u u
u e
10/31/2010 2-20
Ví dụ
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-21
0
sin3
) lim
tan5x
x
a L
x
0
1
) lim cot
sinx
b L x
x
2 3
1
) lim
1
x
x
x
c L
x
21/
0
) lim cos
x
x
d L x
Ví dụ
Câu 26
Câu 47
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-22
0
1 cos
lim
sin 2
0
0x
x
L
x x
1 1 1
) 0 ) ) )
3 2 4
a L b L c L d L
2
2
1
1
lim
1
x
x
x x
L
x x
2) ) 1 ) )a L b L c L e d L e
Ví dụ
Câu 48
Câu 49
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-23
cot
0
lim cos n 1si
x
x
L x x
1
) 1 ) ) )a L b L e c L d L
e
3cot
2
0
lim cos2 1
x
x
L x x
1
) 1 ) ) )a L b L e c L d L
e
Bài tập
Câu hỏi trắc nghiệm toán A1-ĐHBD
Câu 1 câu 26
Câu 47 câu 52
Trang 7 13
10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 2-24