Pt vi phân tuyến tính cấp 2
Nếu (2) có nghiệm kép k0 thì nghiệm
tổng quát của (1) là
𝑦 = 𝑒𝑘0𝑥 𝐶1𝑥 + 𝐶2
Nếu (2) có hai nghiệm phức 𝑘 = 𝛼 ± 𝑖
thì (1) có nghiệm tổng quát
𝑦 = 𝑒𝛼𝑥 𝐶1 cos 𝛽𝑥 + 𝐶2sin 𝛽𝑥Ví dụ. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp
617. y𝑦′′ − 3y𝑦′ + 2𝑦 = 0
614. y𝑦′′ −22�y�′ + 121𝑦 = 0
611. 𝑦y′′ − 8y𝑦′ + 41𝑦 = 0
5 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán cao cấp - Bài 8: Tích phân suy rộng Phương trình vi phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TÍCH PHÂN
Tích phân suy rộng
Phương trình vi phân
Lecture 8
Nguyen Van Thuy
Review-Tích phân xác định
Tính chất
Công thưć Newton-Leibniz
'
'
( )
( )
( ) ( )
( ) [ ( )]. '( ) [ ( )]. '( )
x
a
v x
u x
f t dt f x
f t dt f v x v x f u x u x
12/16/2010
( ) ( ) ( ) : ( )
b
b
a
a
f x dx F b F a F x
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-2
Review
( ) [ ( )
{( , ) | , ( ) ( )}
( )]
b
a
S x y a x b g x y f x
A S f x g x dx
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-3
Review
12/16/2010
2 ( )
b
y
a
V xf x dx 2[ ( )]
b
x
a
V f x dx
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-4
Tích phân suy rộng loại 1
Định nghĩa
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
+∞
𝑎
= lim
𝑡→+∞
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑡
𝑎
Nếu giơí haṇ ở vế phải tồn taị hữu haṇ
thì tích phân suy rộng ở vế trái được goị
là hội tụ. Ngươc̣ lại, tích phân suy rộng
được gọi là phân kỳ
12/16/2010
a t
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-5
Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ (452). Tính
12/16/2010
1 2
0
1
dx
I
x
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-6
2
Tích phân suy rộng loại 1
Tương tự
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑎
−∞
= lim
𝑡→−∞
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑎
𝑡
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
+∞
−∞
= 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑎
−∞
+ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
+∞
𝑎
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-7
Tích phân suy rộng loại 1
453. Tính
12/16/2010
0
2 2 2
,
1 1
dx dx
I I
x x
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-8
Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
Vậy, tích phân hội tụ
Vậy, tích phân phân kỳ
12/16/2010
2 2
11 1
1 1
lim lim lim 1 1
tt
t t t
dx dx
I
x x x t
1
1 1
lim lim ln | | lim ln | |
t
t
t t t
dx dx
J x t
x x
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-9
Tích phân suy rộng loại 1
Ví dụ
(466) Tính
(464) Tính
12/16/2010
2ln
e
dx
I
x x
2
2
0
8arctan
1
xdx
I
x
3 3 32
) ) ) )
3 3 24
a I b I c I d I
) 1 ) 2 ) ) 2a I b I c I d I e
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-10
Tích phân suy rộng loại 1
451. Tính
𝐼 = 𝑥𝑒𝑥𝑑𝑥
0
−∞
𝑎) 𝐼 = −1 𝑏) 𝐼 = 1 𝑐) 𝐼 = −2 𝑑) 𝐼 = 2
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-11
Tích phân suy rộng loại 1
Chú ý
𝐼 =
𝑑𝑥
𝑥𝛼
+∞
𝑎
12/16/2010
Hội tụ ⇔ 𝛼 > 1
Phân kỳ ⇔ 𝛼 ≤ 1
𝑎 > 0
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-12
3
Tiêu chuẩn so sánh
Giả sử
Nếu phân kỳ thì phân kỳ
Nếu hội tụ thì hội tụ
Ví dụ (478) Tích phân hội tụ khi
a) >1 b) <1 c) tùy ý d) ko có
12/16/2010
( )
a
f x dx
( )
a
g x dx
( )
a
g x dx
( )
a
f x dx
0 ( ) ( ),f x g x x a
2
0
sin
1
x
dx
x
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-13
Tiêu chuẩn so sánh
Giả sử và
(L0 và hữu hạn)
Khi đó, 2 tích phân và có
cùng tính chất
Ví dụ (474) Tích phân
hội tụ khi
a) 1 d) ko có
12/16/2010
( )
lim
( )x
f x
L
g x
( )
a
f x dx
( )
a
g x dx
3 ( 1)( 2)
x
dx
x x x
0 ( ) ( ),f x g x x a
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-14
Tích phân suy rộng loại 2
Xét tích phân
𝐼 =
𝑑𝑥
𝑥
1
0
Nhận xét
lim
𝑥→0+
1
𝑥
= +∞
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-15
Tích phân suy rộng loại 2
Cách tính
𝐼 =
𝑑𝑥
𝑥
1
0
= lim
𝜀→0+
𝑑𝑥
𝑥
1
𝜀
= lim
𝜀→0+
2 𝑥
1
𝜀
= lim
𝜀→0+
(2 − 2 𝜀) = 2
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-16
Tích phân suy rộng loại 2
𝑓 không xác định tại 𝑎
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑏
𝑎
= lim
𝜀→0+
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑏
𝑎+𝜀
𝑓 không xác định tại 𝑏
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑏
𝑎
= lim
𝜀→0+
𝑓 𝑥 𝑑𝑥
𝑏−𝜀
𝑎
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-17
Tích phân suy rộng loại 2
Ví dụ
(467) Tính
(472) Tính
12/16/2010
2
3
1 1
dx
I
x
1
0
lnI xdx
) 1 ) 0 ) 1 ) 2a I b I c I d I
3 3
) ) 1 ) )
2 4
a I b I c I d I
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-18
4
Tích phân suy rộng
Maple
Loại 1
int(f(x),x=a..infinity)
int(f(x),x=-infinity..a)
int(f(x),x=-infinity..infinity)
Loại 2
int(f(x),x=a..b)
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-19
Phương trình vi phân tách biến
Dạng
𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑦 𝑑𝑦
Cách giải
𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑦 𝑑𝑦 + 𝐶
Maple
12/16/2010
>with(DEtools)
>dsolve(D(y)(x)=f(x)/g(y))
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-20
Phương trình vi phân tách biến
554. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp
𝑑𝑥
1 + 𝑥2
+
𝑑𝑦
1 − 𝑦2
= 0
𝑎) arcsin 𝑥 + arctan 𝑦 = 𝐶
𝑏) arcsin 𝑥 − arctan 𝑦 = 𝐶
𝑐) arctan 𝑥 + arcsin 𝑦 = 𝐶
𝑑)arctan 𝑥 + ln |𝑦 + 1 − 𝑦2| = 𝐶
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-21
Phương trình vp tuyến tính cấp 1
Dạng
𝑦′ + 𝑝 𝑥 . 𝑦 = 𝑞(𝑥)
Công thức nghiệm tổng quát
𝑦 = 𝑒− 𝑝 𝑥 𝑑𝑥 𝑞(𝑥)𝑒 𝑝 𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑥 + 𝐶
12/16/2010
>with(DEtools)
>dsolve(D(y)(x)+p(x)*y(x)=q(x))
Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-22
Phương trình vp tuyến tính cấp 1
595. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp
𝑥𝑦′ + 2𝑦 = 3𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑥 +
𝐶
𝑥2
𝑏) 𝑦 = 𝑥 + 𝐶𝑥2
𝑐) 𝑦 = 𝑥3 + 𝐶𝑥2 𝑑) 𝑦 = 𝑥3 +
𝐶
𝑥2
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-23
Pt vi phân tuyến tính cấp 2
Dạng
𝑎𝑦′′ + 𝑏𝑦′ + 𝑐𝑦 = 0 (1)
Cách giải
Lập phương trình đặc trưng
𝑎𝑘2 + 𝑏𝑘 + 𝑐 = 0 (2)
Nếu (2) có 2 nghiệm phân biệt 𝑘1, 𝑘2 ∈ ℝ
𝑦 = 𝐶1𝑒
𝑘1𝑥 + 𝐶2𝑒
𝑘2𝑥
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-24
5
Pt vi phân tuyến tính cấp 2
Nếu (2) có nghiệm kép k0 thì nghiệm
tổng quát của (1) là
𝑦 = 𝑒𝑘0𝑥 𝐶1𝑥 + 𝐶2
Nếu (2) có hai nghiệm phức 𝑘 = 𝛼 ± 𝑖
thì (1) có nghiệm tổng quát
𝑦 = 𝑒𝛼𝑥 𝐶1 cos 𝛽𝑥 + 𝐶2sin 𝛽𝑥
Maple
Dsolve(a*(D@@2)(y)(x)+b*D(y)(x)+c*y(x)=0)
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-25
Pt vi phân tuyến tính cấp 2
Ví dụ. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp
617. 𝑦′′ − 3𝑦′ + 2𝑦 = 0
614. 𝑦′′ −22𝑦′ + 121𝑦 = 0
611. 𝑦′′ − 8𝑦′ + 41𝑦 = 0
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-26
Bài tập
Tích phân suy rộng
449 507
Phương trình vi phân
548 618
12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-27