Kinh doanh quốc tế là những giao dịch được tạo ra và thực hiện giữa các quốc gia để thỏa mãn mục tiêu của cá nhân và tổ chức
3 Thuật ngữ
- Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Đầu tư quốc tế
40 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về quản trị kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL BUSINESS MANAGEMENT
Û Á Á
2Nộäi dung môn hô ïïc
1. Tổång quan vềà kinh doanh quốác tếá
2. Lýù thuyếát thương mậäi quốác tếá vàø đầàu tư
quốác tếá.
3. Liên kê áát kinh tếá quốác tếá
4. Môi trâ ườøng văn hoê ùùa
5. Môi trâ ườøng thương mạïi quốác tếá
6. Môi trâ ườøng chính trị – luậät pháùp
7. Hoạïch định chiếán lượïc toàøn cầàu
8. Chiếán lượïc sảûn xuấát quốác tếá
9. Chiếán lượïc quảûn trị nguồàn nhân lâ ựïc quốác tếá
10.Chiếán lượïc marketing quốác tếá
3Kếát quảû mong đợïi
Hiểu được những động lực kinh doanh quốc
tế trong bối cảnh toàn cầu hóa
Có khả năng giảm thiểu rủi ro và tối ưu hóa
lợi ích khi thực hiện kinh doanh ra nước ngoài.
Xây dựng chiến lược hiệu quả để xâm nhập
và hoạt động thành công trên thị trường quốc
tế.
4Tàøi liệäu tham khảûo
Sách
Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế, Nhà xuất bản
Thống Kê, 2003.
Kinh Doanh Toàn Cầu Ngày Nay, TS. Nguyễn
Đông Phong, TS Nguyễn Văn Sơn, TS. Ngô Thị
Ngọc Huyền, Ths. Quách Thị Bửu Châu, Nhà Xuất
Bản Thống Kê, 2001.
Nguồn khác
5Đáùnh giáù
Sinh viên được đánh giá dựa vào các tiêu
chuẩn sau:
Tiểu luận 30%
Thi cuối kỳ 70%
6Đềà tàøi tiểåu luậän
Hãy phân tích môi trường văn
hóa của một nước cụ thể, từ đó
rút ra những vấn đề cần lưu ý
cho nhà quản trị khi tiến hành
thực hiện kinh doanh quốc tế ở
nơi đó.
7CHƯƠNG 1:
TỔÅNG QUAN VỀÀ KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
(AN OVERVIEW OF INTERNATIONAL BUSINESS)
1. Kinh doanh quốc tế (International Business)
2. Toàn cầu hóa (Globalization)
81. KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ (IB)
1.1. Kháùi niệäm
1.2. Kinh doanh quốác tếá vàø Kinh
doanh trong nướùc
1.3. Độäng cơ kinh doanh quốác tếá
1.4. Cáùc hình thứùc kinh doanh quốác tếá
1.5. Công ty â đa quốác gia
91.1. KHÁÙI NIỆÄM
Kinh doanh quốác tếá làø những giao dịch õ đượïc
tạïo ra vàø thựïc hiệän giữa cã ùùc quốác gia đểå
thỏûa mãn mũ ïïc tiêu cuâ ûûa cáù nhân vâ øø tổå chứùc
3 thuậät ngữõ
Kinh doanh quốác tếá (international business)
Thương mạïi quốác tếá (international trade)
Đầàu tư quốác tếá (international investment)
10
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
Thuật ngữ về công ty hoạt động kinh doanh
trên nhiều nước
Công ty đa quốc gia (Multinational
Company or Enterprise - MNC or MNE) –
là công ty được thành lập do vốn của
nhiều nước đóng góp
Công ty toàn cầu (Global Company - GC) –
là công ty tiêu chuẩn hóa các hoạt động
toàn cầu trên mọi lĩnh vực
Công ty xuyên quốc gia (Transnational
Corporation - TNC) – là MNC hoặc GC.
11
Mộät sốá thuậät ngữ kinh doanh quõ áác tếá
(International Business Terminology)
* International Business – Doanh nghiệäp
cóù những hõ ïïat độäng ngoàøi lãnh thõ åå
quốác gia.
* Foreign Business – chỉ những hoã ïït độäng
trong nộäi địa củûa mộät quốác gia kháùc
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
12
* Multidomestic Company (MDC) – Mộät tổå
chứùc cóù những thã øønh viên tâ ừø nhiềàu
quốác gia (Multicountry Affiliates) cóù
những chiẽ áán lượïc KD riêng dâ ựïa trên â
những khã ùùc biệät củûa thị trườøng
* Supernational, Supranational – tổå chứùc
cóù hoạït độäng lẫn quyễ ààn sởû hữu õ đềàu làø
đa quốác
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
13
* Transnational Corporation (TNC):
Đượïc hình thàønh từø những tõ åå chứùc thuộäc 2
hay nhiềàu nướùc
Hoạït độäng dướùi mộät hệä thốáng quyếát định,
theo hướùng chiếán lượïc chung vàø những õ
chính sáùch nhấát quáùn thôngâ qua mộät hoặëc
nhiềàu trung tâm ra quyê áát định
Những tõ áá chứùc nàøy rấát găn boê ùù nhau bởûi
quyềàn sởû hữu vã øø những hõ ình thứùc kháùc,
ảûnh hưởûng đếán hoạït độäng củûa nhau, chia
sẻû kiếán thứùc, nguồàn lựïc vàø tráùch nhiệäm
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
14
* Global Company (GC) – Mộät tổå chứùc cóù những nỗ õ ã
lựïc đểå tiêu chuâ åån hóùa vàø kếát hợïp (standardize &
integrate) cáùc hoạït độäng trên toâ øøn cầàu vềà tấát cảû
cáùc lãnh võ ựïc chứùc năngê .
Đặëc trưng:
Cóù hệä thốáng (integrated systems) cáùc hoạït độäng
quốác tếá đượïc quảûn lýù đểå kếát hợïp thàønh nguồàn lựïc
phụï thuộäc lẫn nhauã
Cóù cổå phầàn quốác tếá (international interests)
Cóù những liên minh ỡ â ûû nướùc ngoàøi (foreign alliances)
Thị trườøng thếá giớùi (world markets)
Cơ cấáu tổå chứùc đa văn hoê ùùa (multicultural
organization)
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
15
* Mutinational Corporation (MNC) – Chỉ bấát cứù
tổå chứùc nàøo cóù cổå phầàn quốác tếá
Tiêu chuâ åån:
Định lượïng:
Sốá lượïng cáùc quốác gia màø tổå chứùc hoạït
độäng ít nhấát làø 2
Tỉ lệä lợïi nhuậän thu đượïc từø những hoã ïït
độäng ởû nướùc ngoàøi phảûi từø 25-30%
Mứùc độä quan tâmâ thị trườøng nướùc ngoàøi
phảûi đủû vững chã ééc đểå tạïo ra sựï kháùc nhau
trong việäc ra quyếát định
Nhiềàu quốác gia cùøng sởû hữu công tỹ â
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
16
* Mutinational Corporation (MNC) (tt)
Định tính:
Sựï quảûn trị củûa tổå chứùc phảûi theo hướùng
đa quốác gia
Triếát lýù quảûn trị củûa tổå chứùc cóù thểå làø: dân â
tộäc, đa chủûng, khu vựïc, toàøn cầàu
Ỉ Tiêu chuâ åån chủû yếáu – MNC kiểåm soáùt cáùc
hoạït độäng sảûn xuấát kinh doanh ởû nướùc
ngoàøi vàø quảûn trị chúùng (kểå cảû những hoã ïït
độäng trong nướùc) trong cấáu trúùc liên kê áát lẫn ã
nhau nhằèm tậän dụïng cáùc cơ hộäi toàøn cầàu
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
17
Kinh doanh quốc tế và các ngành học khác
Địa lýù - khai thác địa điểm, số lượng, chất lượng các
nguồn lực trên toàn cầu
Lịch sửû - hiểu biết rộng hơn về chức năng hoạt động
kinh doanh quốc tế hiện tại
Chính trị - định hình kinh doanh trên toàn cầu
Luậät - điều chỉnh mối quan hệ buôn bán quốc tế
Kinh tếá họïc - công cụ phân tích để xác định
ảnh hưởng công ty quốc tế đối với nền kinh tế nước
sở tại và nước mẹ
tác động chính sách kinh tế của một nước đối với
công ty quốc tế
Nhân chuâ ûûng họïc - hiểu biết giá trị, thái độ, niềm tin
của con người và môi trường
1.1. KHÁÙI NIỆÄM (tt)
18
1.2. KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ & KINH DOANH TRONG NƯỚÙC
Đặc điểm chung - Những nguyên lý và kỹ năng cơ
bản trong kinh doanh hoàn toàn có thể áp dụng
trong kinh doanh quốc tế cũng như kinh doanh
trong nước
Đặc điểm riêng - Quản trị kinh doanh trong nước
được thực hiện trong phạm vi một nước trong khi
quản trị kinh doanh quốc tế được thực hiện xuyên
qua biên giới các nước và phức tạp hơn, vì:
Sự khác biệt giữa các nước về văn hóa, chính
trị, kinh tế, luật pháp, …
Phải hoạt động theo quy định của hệ thống
thương mại và đầu tư quốc tế
Liên quan đến tỷ giá hối đoái
19
1.3. ĐỘÄNG CƠ KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
Nhóùm độäng cơ đẩåy vàø kéùo
Mởû rộäng thị trườøng (Market expansion)
Tìm kiếám nguồàn lựïc (Acquire resources)
Ưu thếá vềà vị trí (Location advantage)
Lợïi thếá cạïnh tranh (Comparative
advantage)
Bảûo vệä thị trườøng (To protect their market)
Giảûm rủûi ro (Risk reduction)
Nỗ lã ựïc củûa Chính phủû (Government
incentives)
20
1.3. ĐỘÄNG CƠ KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ (tt)
Ví dụ - Động cơ kinh doanh quốc tế của các
công ty Uùc
Chi phí (Cost-based)
Thị trường (Market-based)
Nguồn lực tự nhiên (Natural resource based)
Chính sách Chính phủ Uùc (Australia
Government policies)
Chính sách Chính phủ nước chủ nhà (Host
Government policies)
21
1.4. CÁÙC HÌNH THỨÙC KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
1.4.1. Xuấát khẩåu (Exporting)
1.4.2. Dựï áùn trao tay (Turnkey Projects)
1.4.3. Chuyểån nhượïng giấáy phéùp (Licensing)
1.4.4. Đạïi lýù đặëc quyềàn (Franchising)
1.4.5. Chếá tạïo theo hợïp đồàng (Manufactering
Contracts)
1.4.6. Hợïp đồàng quảûn lýù (Management Contracts)
1.4.7. Liên doanh (Joint Ventures)â
1.4.8. Công ty con sơâ ûû hữu toã øøn bộä (Wholly Owned
Subsidiaries)
1.4.9. Liên minh chiê áán lượïc (Strategic Alliances)
22
1.4.1. XUẤÁT KHẨÅU (EXPORTING)
Xuấát khẩåu trựïc tiếáp – công ty xuâ áát khẩåu vàø báùn sảûn phẩåm
trựïc tiếáp cho kháùch hàøng ởû nướùc kháùc thôngâ qua bộä phậän
báùn hàøng trong nướùc hay đạïi diệän báùn hàøng vàø nhàø phân â
phốái ởû nướùc màø công ty xuâ áát khẩåu.
Xuấát khẩåu giáùn tiếáp – đạïi lýù xuấát khẩåu nộäi địa sẽ thõ ựïc hiệän
hoạït độäng xuấát khẩåu sảûn phẩåm cho công tyâ
Thuậän lợïi:
Vốán vàø chi phí ban đầàu thấáp
Thu thậäp kinh nghiệäm, kiếán thứùc
Đạït hiệäu quảû vềà qui môâ
Bấát lợïi:
Phí vậän chuyểån cao
Hàøng ràøo thương mạïi
Vấán đềà vớùi đạïi lýù ởû địa phương
23
1.4. 2. DỰÏ ÁÙN TRAO TAY (TURNKEY PROJECTS)
Làø phương cáùch xuấát khẩåu qui trình công nghê ää
sang nướùc kháùc. Bên nhâ ään thựïc hiệän thiếát kếá, xây â
dựïng, huấán luyệän nhân viên thâ â ựïc hàønh… Kháùch
hàøng giữõ “chìa khóùa” nhàø máùy đã sã üün sàøng hoạït
độäng.
Thuậän lợïi:
Thu lợïi nhờø kiếán thứùc, bí quyếát công nghê ää
Sửû dụïng ởû những nơiõ FDI bị giớùi hạïn
Bấát lợïi:
Nếáu QG đóù làø TT lớùn củûa sảûn phẩåm củûa qui trình
Tạïo ra đốái thủû cạïnh tranh
Giảûm lợïi thếá cạïnh tranh
24
Bên câ ááp phéùp cho bên nhâ ään quyềàn sửû dụïng tàøi sảûn vô â
hình trong mộät thờøi gian xáùc định vàø nhậän phí bảûn quyềàn.
Sởû hữu vô hõ â ình gồàm: văn bă èèng bảûo hộä (patent), sáùng chếá
(invention), công thâ ứùc (formular), thiếát kếá (design), quyềàn
táùc giảû (copyright), nhãn hiẽ ääu (trademark).
Thuậän lợïi:
Không chịu phâ í pháùt triểån, rủûi ro pháùt triểån thấáp
Công ty không câ â ààn bỏùûù nguồàn lựïc vàøo những Tt không quen õ â
thuộäc, bấát ổån vềà chính trị, hạïn chếá đầàu tư
Bấát lợïi:
Không kiê ååm soáùt chặët chẽ cã ùùc họïat độäng sảûn xuấát,
marketing
Tạïo đốái thủû cạïnh tranh
Thiếáu sựï hiệän diệän trên thị trâ ườøng
1.4. 3. CHUYỂÅN NHƯỢÏNG GIẤÁY PHÉÙP (LICENSING)
25
Làø hình thứùc đặëc biệät củûa licensing, thườøng sửû
dụïng cho dịch vụï. Bên chuyê åån giao báùn sởû hữu vô õ â
hình (nhãn hiẽ ääu), bên nhâ ään phảûi đồàng ýù tuân thuâ ûû
theo qui tắéc kinh doanh.
Thuậän lợïi:
Giảûm chi phí vàø rủûi ro khi mởû rộäng thị trườøng nướùc
ngoàøi
Xây dâ ựïng sựï hiệän diệän nhanh chóùng
Bấát lợïi:
Hạïn chếá khảû năng kieê áám lờøi từø mộät quốác gia hỗ trơã ïï
cạïnh tranh ởû quốác gia kháùc
Hạïn chếá kiểåm soáùt chấát lượïng
1.4.4. ĐẠÏI LÝÙ ĐẶËC QUYỀÀN (FRANCHISING)
26
Hợïp đồàng vớùi công ty khâ ùùc đểå sảûn xuấát sảûn
phẩåm theo đúùng qui cáùch vàø chịu tráùch nhiệäm
tiêu thuâ ïï.
Thuậän lợïi:
Không câ ààn đầàu tư vàøo thiếát bị, nhàø xưởûng
Kiểåm soáùt chấát lượïng sảûn phẩåm
Bấát lợïi:
Rủûi ro trong tiêu thuâ ïï
1.4.5. CHẾÁ TẠÏO THEO HỢÏP ĐỒÀNG
(MANUFACTERING CONTRACTS)
27
Thỏûa thuậän theo đóù mộät cty cung cấáp bí quyếát
quảûn lýù mộät sốá hay tấát cảû cáùc lĩnh vựïc hoạït độäng
cho mộät bên khâ ùùc (thu 2-5% doanh thu)
Hợïp đồàng vớùi: công tyâ con, liên doanhâ , công ty â
kháùc
Thuậän lợïi:
Cóù thểå kiểåm soáùt nhiềàu hoạït độäng củûa liên doanh, â
dùø làø thiểåu sốá
Kiểåm soáùt chấát lượïng sảûn phẩåm
Cóù cơ hộäi sửû dụïng nguồàn cung từø công ty châ ính
quốác
1.4.6. HỢÏP ĐỒÀNG QUẢÛN LÝÙ
(MANAGEMENT CONTRACTS)
28
Thàønh lậäp mộät cty do sựï liên kê áát giữa haiõ hay
nhiềàu cty độäc lậäp.
Thuậän lợïi:
Đốái táùc ởû địa phương hiểåu rõ môi trõ â ườøng
Chia sẻû chi phí vàø rủûi ro vớùi đốái táùc
Rủûi ro thấáp vềà quốác hữu hõ ùùa
Bấát lợïi:
Thiếáu kiểåm soáùt công nghê ää
Mâu thuẫn vâ ã øø tranh chấáp giữa cã ùùc đốái táùc
Hạïn chếá kiểåm soáùt liên doanh nên khô â ùù đạït qui
mô kinh tê áá vùøng
1.4.7. LIÊN DOANH (JOINT VENTURES)Â
29
1.4.8. CÔNG TY CON SƠÂ ÛÛ HỮU TOÃ ØØN BỘÄ
(WHOLLY OWNED SUBSIDIARIES)
Thàønh lậäp cty mớùi:
Do yêu câ ààu sảûn xuấát bằèng những thiẽ áát bị đặëc biệät
Không cô ùù đốái táùc cùøng ngàønh ởû địa phương
Mua lạïi cty địa phương đang hoạït độäng:
Chuyểån giao nhanh chóùng kỹ thuã äät sảûn xuấát từø cty mẹï
Cóù sẵün mạïng lướùi marketing
Thu thậäp kinh nghiệäm ởû TT địa phương
Thuậän lợïi:
Bảûo vệä công nghê ää
Kiểåm soáùt chặët chẽõ, phốái hợïp chiếán lượïc toàøn cầàu
Chuyên môn hô â ùùa đểå tốái đa hóùa chuỗi giẫ ùù trị
Bấát lợïi:
Chi phí cao nhấát
Rủûi ro cao
30
Làø thỏûa thuậän hợïp táùc giữa cã ùùc đốái thủû cạïnh tranh
hiệän tạïi vàø tương lai vềà mộät sốá hoạït độäng nhấát định
Thuậän lợïi:
Dễ vã ượït qua ràøo cảûn thương mạïi đểå thâm nhâ ääp thị
trườøng
Chia sẻû định phí vàø rủûi ro
Bổå sung kỹ năng vã ê øø tàøi sảûn cho nhau
Hình thàønh tiêu chuâ åån công nghê ää cho ngàønh công â
nghiệäp
Bấát lợïi:
Giúùp đốái thủû cạïnh tranh đếán đượïc thị trườøng vàø công â
nghệä mớùi
Cung cấáp mộät sốá bí quyếát cho đốái thủû
1.4.9. LIÊN MINH CHIÊ ÁÁN LƯỢÏC
(STRATEGIC ALLIANCES)
31
1.5. CÔNG TY Â ĐA QUỐÁC GIA (MNC)
Khái niệm – là công ty sở hữu hay kiểm soát
các cơ sở kinh doanh sản xuất hoặc dịch vụ ở
nước ngoài. Điều kiện:
Chi nhánh ít nhất ở 2 quốc gia
Tỷ lệ doanh thu từ các hoạt động ở nước
ngoài phải ở mức nhất định
Mức độ thâm nhập thị trường nước ngoài
phải đủ lớn
32
1.5. CÔNG TY Â ĐA QUỐÁC GIA (MNC) (tt)
Các giai đoạn phát triển
Giai đoạn 1 – Công ty trong nước (Domestic
Company) – tập trung hoàn toàn vào thị trường
trong nước
Giai đoạn 2 – Công ty quốc tế (International
Company) - mở rộng hoạt động ra thị trường nước
ngoài, nhưng vẫn tập trung chủ yếu thị trường trong
nước
Giai đoạn 3 – Công ty đa quốc gia (Multinational
Company) – định hướng từ hướng nội thành hướng
ngoại, thiết lập chiến lược đặc trưng cho mỗi nước
Giai đoạn 4 – Công ty toàn cầu (Global Company) –
áp dụng chiến lược marketing toàn cầu hay chiến
lược tìm kiếm nguyên liệu toàn cầu.
33
Đặc điểm
Môi trường hoạt động – môi trường kinh
doanh ở nước chủ nhà lẫn xuất xứ tác động
mạnh đến hoạt động của công ty
Triết lý kinh doanh – xem xét lợi ích chung
của công ty
Quan hệ hàng ngang giữa các chi nhánh –
sử dụng tài sản và nguồn tài nguyên chung
Quan hệ theo chiều dọc – phối hợp hoạt
động theo tầm nhìn chiến lược chung
1.5. CÔNG TY Â ĐA QUỐÁC GIA (MNC) (tt)
34
Công ty trở thành MNC, lý do:
Nhu cầu bảo vệ họ trước những rủi ro và không
ổn định của thị trường nội địa
Tạo sự tăng trưởng thị trường thế giới về hàng
hóa và dịch vụ
Phản ứng lại sự gia tăng cạnh tranh nước ngoài
Nhu cầu giảm chi phí
Nhu cầu vượt qua hàng rào bảo hộ của các
nước
Nhu cầu nắm giữ thuận lợi về các chuyên gia kỹ
thuật bằng chế tạo trực tiếp hơn là chuyển giao
license
1.5. CÔNG TY Â ĐA QUỐÁC GIA (MNC) (tt)
35
Chiến lược kinh doanh
Chiến lược vị chủng (Ethnocentric) – chiến lược hoạt
động chung cho thị trường trong nước lẫn quốc tế
Chiến lược đa chủng (Polycentric) – đa dạng hóa
chiến lược theo từng thị trường biệt lập ở từng quốc
gia
Chiến lược đa khu vực (Regiocentric) – thiết kế mô
hình sản xuất kinh doanh chuẩn hóa cho từng khu
vực đã được phân chia
Chiến lược tâm địa cầu (Geocentric) – áp dụng mô
hình hoạt động kinh doanh chuẩn hóa trên tất cả
các thị trường
1.5. CÔNG TY Â ĐA QUỐÁC GIA (MNC) (tt)
36
2. TOÀN CẦU HÓA. ØØ ÀÀ ÙÙ
2.1. Kháùi niệäm
2.2. Biểåu hiệän toàøn cầàu hóùa
2.3. Nguyên nhân toâ â øøn cầàu hóùa
37
2.1. KHÁÙI NIỆÄM
Toàn cầu hóa là quá trình nền kinh tế thế
giới tiến tới hợp nhất và phụ thuộc lẫn nhau,
gồm 2 khía cạnh:
Toàn cầu hóa thị trường (Globalization of
Market) – thị trường riêng lẻ các nước hợp
nhất thành thị trường toàn cầu
Toàn cầu hóa sản xuất (Globalization of
Production) – phân bố chi nhánh sản xuất và
cung ứng ở nhiều nơi trên thế giới nhằm
khai thác lợi thế các quốc gia
38
Sựï chuyểån dịch tàøi chính củûa cáùc nướùc thông â
qua hoạït độäng đầàu tư, tàøi trợï ODA,…
Sảûn phẩåm sảûn xuấát mang tính quốác tếá cao
Hoạït độäng thương mạïi giữa cã ùùc nướùc gia tăng ê
(1994 – 8.090 tỷû USD, 2.000 – 14.000 tỷû USD)
Di dân, xuâ áát nhậäp khẩåu sứùc lao độäng gia tăngê
Chính sáùch, quy chếá điềàu tiếát hoạït độäng kinh tếá
vàø thương mạïi củûa mỗi nã ướùc dầàn tiếán tớùi chuẩån
mựïc chung mang tính quốác tếá
Sựï pháùt triểån khoa họïc công nghê ää, internet,…
làøm cho thông tin kinh tê áá mang tính toàøn cầàu.…
2.2. BIỂÅU HIỆÄN TOÀØN CẦÀU HÓÙA
39
2.3. XU HƯỚÙNG TOÀØN CẦÀU HÓÙA
Tự do hóa thương mại
Cách mạng khoa học
Sự sát nhập của các công ty quốc tế
Chính sách đầu tư
40
VẤN ĐỀ TOÀN CẦU HÓẤÁ ÀÀ ØØ ÀÀ ÙÙ
20% dânâ sốá thếá giớùi thuộäc cáùc nướùc pháùt triểån
nhậän đượïc 82,7% tổång thu nhậäp củûa thếá giớùi
20% dânâ sốá thếá giớùi thuộäc cáùc nướùc nghèøo nhấát
chỉ nhậän đượïc 1,4% tổång thu nhậäp củûa thếá giớùi
Tàøi sảûn củûa 200 ngườøi giàøu nhấát thếá giớùi nhiềàu
hơn cảû tổång thu nhậäp củûa 41% nhânâ loạïi