Thịtrường diễn ra việc hoán chuyển đồng tiền này 
đểlấy đồng tiền khác 
2.  Thịtrường ngoại hối tạo điều kiện cho việc phát 
triển các giao dịch tài chính và giao dịch thương 
mại quốc tế. 
Phân biệt ngoại hối với ngoại tệ
•  Ngoại hối: Phương tiện tiền tệsửdụng trong thanh 
toán quốc tế
•  Ngoại tệ: Tiền tệcủa nước ngoài
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 84 trang
84 trang | 
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2017 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về thị trường tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 1 
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ 
CAO HỌC 12 – KINH TẾ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG 
Hoàng Công Gia Khánh 
Trường Đại học Kinh tế-Luật 
1 
2 
1 Tổng quan về thị trường tài chính quốc tế 
International Financial Markets 
Thị trường tài chính quốc tế 
 A. Foreign exchange market 
 B. International money market 
 C. International credit market 
 D. International bond market 
 E. International stock markets 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 2 
3 
A. Thị trường ngoại hối 
 Foreign Exchange Market 
1.  Thị trường diễn ra việc hoán chuyển đồng tiền này 
để lấy đồng tiền khác 
2.  Thị trường ngoại hối tạo điều kiện cho việc phát 
triển các giao dịch tài chính và giao dịch thương 
mại quốc tế. 
Phân biệt ngoại hối với ngoại tệ 
•  Ngoại hối: Phương tiện tiền tệ sử dụng trong thanh 
toán quốc tế 
•  Ngoại tệ: Tiền tệ của nước ngoài 
4 
Ngoại hối theo quy định Việt Nam: 
a) Đồng tiền của quốc gia khác hoặc đồng tiền chung châu Âu và đồng tiền 
chung khác được sử dụng trong thanh toán quốc tế và khu vực (sau đây gọi 
là ngoại tệ); 
b) Phương tiện thanh toán bằng ngoại tệ, gồm séc, thẻ thanh toán, hối phiếu đòi 
nợ, hối phiếu nhận nợ và các phương tiện thanh toán khác; 
c) Các loại giấy tờ có giá bằng ngoại tệ, gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu 
công ty, kỳ phiếu, cổ phiếu và các loại giấy tờ có giá khác; 
d) Vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước, trên tài khoản ở nước ngoài của người 
cư trú; vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng trong trường hợp mang vào và 
mang ra khỏi lãnh thổ Việt Nam; 
đ) Đồng tiền của nước CHXHCN Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và 
chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc được sử dụng trong thanh toán quốc 
tế. 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 3 
5 
Lịch sử hệ thống tiền tệ quốc tế và thị trường 
ngoại hối 
1.  Lưỡng bản vị (Bimetallism): Trước 1875 
2.  Bản vị vàng cổ điển (Classical Gold Standard): Từ 1876 
đến 1913 
3.  Bản vị vàng (Gold Standard) và giữa hai thế chiến 
(Interwar Period): Từ 1914 đến 2944 
4.  Thỏa ước Bretton Woods: Từ 1944 đến 1973 
5.  Hệ thống tỷ giá thả nổi (Floating Exchange Rate 
System): Từ 1973 
Bắt buộc: Học viên tự tìm hiểu thêm về khu vực 
tiền tệ Châu Âu và đồng Euro 
6 
Giao dịch trên thị trường ngoại hối 
1.  Phi tập trung: thị trường OTC 
2.  Diễn ra liên tục 24/7 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 4 
Nhịp độ hoạt động trên thị trường ngoại hối 
Electronic Conversations per Hour
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
1:00 
10 am in
Tokyo
3:00
Lunch
hour in
Tokyo
5:00 
Europe
coming in
7:00 9:00 
Asia
going out
11:00
Lunch
hour in
London
1:00 
Americas
coming in
15:00 5:00
London
going out
19:00 9:00 
New
Zealand
coming in
11:00 
6 pm in
NY
average peak
5-‐‑7 
Source: Sam Y. Cross, All About the Foreign Exchange Market in the United States, Federal Reserve Bank of New York, 
www.newyorkfed.org. 
8 
Giao dịch trên thị trường ngoại hối 
1.  Phi tập trung: thị trường OTC 
2.  Diễn ra liên tục 24/7 
3.  Thị trường lớn nhất trong thị trường tài chính, giá trị 
giao dịch hàng ngày khoảng trên 4.000 tỷ USD. 
4.  Khoảng trên 66% các giao dịch xuyên biên giới. 
5.  Các giao dịch giao ngay của khách hàng phi tài chính 
chiếm khoảng 11% thị trường. 
6.  London là thị trường ngoại hối lớn nhất (khoảng 1.500 tỷ 
USD). 
7.  Giao dịch USD chiếm khoảng 87% thị trường 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 5 
5-‐‑9 
5-‐‑10 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 6 
5-‐‑11 
5-‐‑12 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 7 
5-‐‑13 
5-‐‑14 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 8 
15 
Thành phần tham gia thị trường ngoại hối 
Thị trường ngoại hối là thị trường hai tầng 
1.  Thị trường liên ngân hàng (Interbank market): là thị 
trường bán buôn (Wholesale) 
•  Khoảng 700 ngân hàng trên toàn thế giới tham gia hình 
thành thị trường này. 
•  Các nhà kinh doanh phi ngân hàng chiếm khoảng 20% 
thị trường. 
2.  Thị trường cho khách hàng (Client market): là thị trường 
bán lẻ (Retail) 
16 
Thành phần tham gia thị trường ngoại hối 
Thị trường ngoại hối là thị trường hai tầng 
1.  Thị trường liên ngân hàng (Interbank market): là thị 
trường bán buôn (Wholesale) giữa các ngân hàng thương 
mại lớn 
•  Trị giá trung bình một giao dịch (standard size): $10 million 
•  Trị giá tối thiểu mỗi giao dịch: $1 million. 
•  Chi phí giao dịch: Chênh lệch giá mua-bán 
2.  Thị trường cho khách hàng (Client market): là thị trường 
bán lẻ (Retail) giữa các đối tượng: ngân hàng quốc tế, 
khách hàng của ngân hàng, nhà môi giới và kinh doanh 
phi ngân hàng, NHTW. 
•  Trị giá giao dịch nhỏ 
•  Chi phí giao dịch: Chênh lệch giá mua bán + hoa hồng 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 9 
$600m 
£400m $1200m 
£100m £100m 
$1,200m £400m 
$600m 
You can check your work: make sure that 
 £1,300m = $1,200x(£1/$2) +£100 + £600 
$200 
£100 
Bank A buys £100m from Bank B for $200m 
Giao dịch giữa các ngân hàng ủy thác 
Assets Liabilities 
£ deposit at B £300m 
Other Assets £600m 
B’s Deposit $1,000m 
Other L&E £600m 
Total Assets £1,300m Total L&E £1,300m 
Assets Liabilities 
$ deposit at A $1000m 
Other Assets $800m 
A’s Deposit £300m 
Other L&E $800m 
Total Assets $2,200m Total L&E $2,200m 
B’s Deposit £200m £ deposit at A £200m A’s Deposit $800m 
Bank A 
London 
Bank B 
NYC 
$ deposit at B $800m 
5-‐‑17 
18 
Các loại giao dịch trên thị trường ngoại tệ 
Giao dịch giao ngay (Spot Maret) 
1.  Hợp đồng mua bán ngoại tệ ở thời điểm hiện tại và 
thanh toán giao hàng cùng thời điểm. 
2.  Cấu trúc tổ chức thị trường giao ngay: Hệ thống điện tử 
tức thời 
3.  “Dài hạn – long term” là khoảng 10 phút 
4.  USD là đồng tiền được chấp nhận làm trung gian trao 
đổi thông dụng nhất 
5.  Thời gian giao dịch tùy theo từng khu vực 
6.  Có tính thanh khoản cao 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 10 
19 
Các yêu cầu đối với ngân hàng thực hiện kinh 
doanh ngoại hối 
1.  Bảng yết giá có tính cạnh tranh cao 
2.  Có mối quan hệ tốt với các ngân hàng khác 
3.  Các hoạt động được thực hiện nhanh 
4.  Tư vấn tốt về các điều kiện thị trường 
5.  Dự báo tốt 
20 
Giao dịch kỳ hạn (Forward), tương lai (Futures), 
và quyền chọn (Option) 
1.  Forward Contracts: 
•  Hợp đồng mua bán ngoại tệ tại thời điểm xác định trong 
tương lai với giá cả, số lượng xác định tại thời điểm ký hợp 
đồng. 
•  Các ngân hàng yết tỷ giá kỳ hạn cho các kỳ hạn 1,3,6,9,12 
tháng 
•  Tuy nhiên, hợp đồng kỳ hạn có thể thỏa thuận cho bất kỳ kỳ 
hạn nào. 
•  Hợp đồng dài hạn thường sử dụng cho nghiệp vụ hoán đổi 
(swap) 
2.  Futures Contracts 
3.  Option Contracts 
a.  Currency Call Option: 
b.  Currency Put Option: 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 11 
21 
B. Thị trường tiền tệ quốc tế 
 International Money Market 
1.  Là thị trường mà ở đó các công ty hoặc chính 
phủ ở một quốc gia vay vốn ngắn hạn bằng đồng 
tiền của quốc gia khác 
2.  Hai lý do hình thành thị trường tiền tệ quốc tế 
a.  Cần ngoại tệ đề thanh toán hàng hóa nhập khẩu 
b.  Vay ngoại tệ vì lãi suất ngoại tệ thấp hơn 
22 
Thị trường nguyên thủy và thị trường mới phát 
triển 
1.  European Money Market: Thị trường tiền gửi và cho 
vay các đồng tiền bên ngoài nước phát hành 
(Eurodollars or Eurocurrency) hay còn gọi là thị 
trường Eurobanks 
•  Eurobanks là ngân hàng kinh doanh đồng tiền của 
nước mà mình không cư trú 
•  Eurocurrency là đồng tiền của một nước duy trì trên 
tài khoản của Eurobanks 
2.  Asian Money Market: Trung tâm ở Hong Kong và 
Singapore 
Bắt buộc: Học viên tìm hiểu rõ về Eurocurrency 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 12 
23 
C. Thị trường tín dụng quốc tế 
 International Credit Market 
1.  Eurocredit Market: Các khoản cho vay bằng USD hoặc 
đồng tiền mạnh hay đồng tiền của nước khác có thời 
gian đáo hạn thường lên đến 5 năm. 
2.  Các khoản cho vay hợp vốn (Syndicated Loans) 
3.  Lãi suất: London Interbank Offer Rate (LIBOR) 
24 
D. Thị trường trái phiếu quốc tế 
 International Bond Market 
1.  Foreign bonds: trái phiếu được phát hành để vay 
tiền từ nước ngoài 
2.  Eurobonds: trái phiếu được bán ở các quốc gia khác 
với quốc gia có tiền tệ ghi trên trái phiếu. 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 13 
25 
E. Thị trường cổ phiếu quốc tế 
 International Stock Markets 
1.  Phát hành cổ phiếu ở thị trường nước ngoài 
2.  Phát hành cổ phiếu nước ngoài tại Mỹ 
26 
2 Tổng quan về tỷ giá 
Exchange Rate 
 Tỷ giá là sự so sánh tương quan giá trị giữa hai 
đồng tiền với nhau, là giá đơn vị tiền tệ của một 
nước được biểu hiện bằng đồng tiền nước khác 
Các căn cứ phân loại tỷ giá 
 A. Theo chủ thể xác định 
 B. Theo nghiệp vụ kinh doanh 
 C. Theo phương pháp xác định 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 14 
27 
A. Theo chủ thể xác định 
1.  Tỷ giá chính thức (Official rate) 
2.  Tỷ giá thị trường (Market rate) 
28 
B. Theo nghiệp vụ kinh doanh 
1.  Tỷ giá giao ngay (Spot rate) 
2.  Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate) 
3.  Tỷ giá mua (Bid rate) 
4.  Tỷ giá bán (Ask/Offer rate) 
5.  Tỷ giá chéo (Cross rate) 
6.  Tỷ giá mở cửa (Opening rate) 
7.  Tỷ giá đóng cửa (Closing rate) 
8.  Tỷ giá chuyển khoản (Transfer rate) 
9.  Tỷ giá tiền mặt (Bank note rate) 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 15 
29 
C. Theo phương pháp xác định 
1.  Tỷ giá danh nghĩa song phương (Nominal exchange rate) 
2.  Tỷ giá thực song phương (Real exchange rate ) 
3.  Tỷ giá danh nghĩa đa phương/hiệu dụng (Nominal 
effective exchange rate - NEER ) 
4.  Tỷ giá thực đa phương/hiệu dụng (Real effective 
exchange rate –REER) 
30 
Yết giá (Quote) 
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Direct Quote (American Terms) 
$0.7218 / CAD 1 
Indirect Quote (European Terms) 
CAD 1.3854 / $ 1 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 16 
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Direct Quote = 1 / Indirect Quote 
3854.1
17218.0 =
31 
32 
Yết giá – Quote 
1.  Yết giá trực tiếp – Direct quote: Số nội tệ đổi lấy 1 đơn vị 
ngoại tệ (1 ngoại tệ = x nội tệ) 
•  Tại Mỹ: Nếu yết giá 0.7218 USD = 1 CAD 
•  USD là đồng tiền định giá (Quote/Term currency) 
•  CAD là đồng tiền yết giá (Base currency/Commodity) 
2.  Yết giá gián tiếp – Undirect quote: Số ngoại tệ đổi lấy 1 đơn 
vị nội tệ (1 nội tệ = x ngoại tệ) 
•  Tại Mỹ: Nếu yết giá 1.3854 CAD = 1 USD 
•  CAD là đồng tiền định giá (Quote/Term currency) 
•  USD là đồng tiền yết giá (Base currency/Commodity) 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 17 
33 
Thông lệ yết giá 
ü  Tại Mỹ: 1.4398 USD = 1 EUR – USD là đồng định giá (Yết 
giá trực tiếp) 
ü  Tại Pháp: 1.4398 USD = 1 EUR – USD là đồng định giá (Yết 
giá gián tiếp) 
ü  Tại Mỹ: 1.3854 CAD = 1 USD – USD là đồng yết giá (Yết 
giá gián tiếp) 
ü  Tại Canada: 1.3854 CAD = 1 USD – USD là đồng yết giá 
(Yết giá trực tiếp) 
ü  Tại Việt Nam: 20.824 VND = 1 USD – USD là đồng yết giá 
(Yết giá trực tiếp) 
34 
Cách ghi ký hiệu và đọc tỷ giá 
•  USD/CAD hay CAD/USD ?; 
•  VND/USD hay USD/VND ?; 
•  EUR/USD hay USD/EUR ? 
Lý thuyết (logic): CAD/USD, VND/USD, USD/EUR – đồng 
tiền yết giá đứng sau 
Thực tế (ngôn ngữ giao tiếp, tập quán quốc tế): USD/CAD, 
USD/VND, EUR/USD – đồng tiền yết giá đứng trước 
Môn học này sẽ sử dụng cách ghi ký hiệu tỷ giá theo thực tế 
giao dịch: đồng tiền yết giá đứng trước 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 18 
35 
Điểm tỷ giá 
Point/Pip 
•  Tỷ giá thường được yết đến 1% đơn vị tiền tệ nhỏ 
nhất của đồng định giá 
ü USD: đơn vị nhỏ nhất là cent = 0,01 (1%) USD. 
ü USD: Yết giá đến 1% cent tức 0,0001 
ü Thông thường yết tỷ giá đến 4 chữ số thập phân 
•  Điểm tỷ giá là đơn vị cuối cùng (chữ số thập phân 
cuối cùng) của tỷ giá niêm yết 
•  Ngịch đảo tỷ giá: số chữ số thập phân được lấy 
bằng số chữ số nguyên trước tỷ giá cộng 3. 
ü USD/JPY=76.5458 
ü JPY/USD=1/76.5458=0.01306 
36 
Chênh lệch giá mua-bán 
Bid-Ask Spreed 
•  Giá mua (Bid) 
ü Giá mà nhà kinh doanh ngoại tệ sẵn sàng thanh toán 
cho đối tác 
•  Giá bán (Ask/Offer) 
ü Giá mà nhà kinh doanh ngoại tệ muốn đối tác thanh 
toán 
•  Chênh lệch giá mua-bán (Bid-Ask spread) 
ü Chênh lệch giá mua và giá bán (chênh lệch tuyệt đối) 
•  Độ lớn của chênh lệch giá mua-bán phụ thuộc rủi ro: 
ü Mức độ biến động của thị trường 
ü Tính thanh khoản của thị trường 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 19 
Ví dụ Bid-Ask Spread 
%547445.0100*
20824
2071020824% =⎥⎦
⎤
⎢⎣
⎡ −=Spread
100*% ⎥⎦
⎤
⎢⎣
⎡ −=
ASK
BIDASKSpread
Công thức tính Bid-Ask Spread theo tỷ lệ % của đồng 
tiền định giá (chênh lệch tương đối) 
Từ đó: 
(ASK)(1 - % Spread) = BID 
(20824)(1-0.00547445) = 20710 
Giá mua thấp hơn giá bán 0.547445% 
37 
38 
Chuyển đổi giữa yết giá trực tiếp-gián tiếp và 
giá mua-bán 
Mua (Bid) Bán (Ask) 
EUR USD 1.43951 USD 1.43981 
Bid Ask 
USD 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 20 
39 
Tỷ giá chéo 
Cross rate 
•  Hầu hết các đồng tiền được yết giá theo USD, bởi vì: 
•  Do truyền thống 
•  Giảm số lượng giá phải yết 
ü Với n đồng tiền, số giá yết trực tiếp là N(N-1) / 2 
ü Nếu N = 290, số giá yết trực tiếp là 41,905 
•  Tỷ giá chéo được sử dụng khi cần chuyển đổi 2 đồng tiền 
không phải là USD. 
Cần bao nhiêu CAD đề đổi lấy 1 MXN? What is the value of the Mexican Nuevo 
Peso in terms of Canadian dollars? 
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32    
Mexico (Peso) 0.09032 0.09046 11.072 11.055
MXNCAD
MXN
CAD 1251.009032.0$
7218.0$
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
40 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 21 
Trường hợp yết giá gián tiếp? 
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32    
Mexico (Peso) 0.09032 0.09046 11.072 11.055
MXNCAD
MXN
USD
USD
CAD 1251.0
072.11
3854.1
=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
41 
Cross-Rates from the Wall Street Journal 
Key Currency Cross Rates
For Late New York Trading Friday, August 29, 2003
The New York foreign exchange selling rates below apply to trading among banks in amounts of $1 million and
more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Dow Jones and other sources. Retail transactions provide fewer units
of foreign currency per dollar.
Dollar Euro Pound SFranc Peso Yen CdnDlr
Canada 1.3854 1.5226 2.1836 0.9900 0.1251 0.0119 ....
Japan 116.86 128.43 184.19 83.511 10.555 .... 84.352
Mexico 11.072 12.168 17.450 7.9119 .... 0.0947 7.9916
Switzerland 1.3994 1.5379 2.2056 .... 0.1264 0.0120 1.0101
U.K. 0.6345 0.6973 .... 0.4534 0.0573 0.0054 0.4580
Euro 0.9099 .... 1.4341 0.6502 0.0822 0.0078 0.6568
U.S. .... 1.0990 1.5761 0.7146 0.0903 0.0086 0.7218
•  The CAD/MXN quote is CAD 0.1251/MXN 
•  These cross-rates were computed just as in our last example. 
• What about the MXN/CAD quote of MXN 7.9916/CAD ? 
42 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 22 
Cross Rates from Bid & Ask Quotes 
Bid Ask Bid Ask 
$/JPY 76.54 76.56 JPY/VND 
$/VND 20710 20824 
43 
44 
Nguyên tắc xác định tỷ giá chéo 
•  Nhà kinh doanh (bên yết giá) sẽ luôn chọn tỷ giá có lợi 
nhất ở mỗi giao dịch 
ü JPY/VND: JPY là đồng yết giá, VND là đồng định giá 
ü USD/JPY=76.54/56; USD là đồng yết giá, JPY là đồng 
định giá 
ü USD/VND=20710/824; USD là đồng yết giá, VND là 
đồng định giá 
ü USD là đồng trung gian 
Tỷ giá mua = 
Tỷ giá mua đồng trung gian của đồng định giá 
Tỷ giá bán đồng trung gian của đồng yết giá 
Tỷ giá bán = 
Tỷ giá bán đồng trung gian của đồng định giá 
Tỷ giá mua đồng trung gian của đồng yết giá 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 23 
45 
Học viên chuẩn bị cho buổi sau: Các vấn đề 
liên quan đến Forward rate ! 
46 
3 Trạng thái ngoại tệ 
Foreign exchange position 
Trạng thái ngoại tệ là vị thế ròng ngoại tệ của tổ 
chức tại thời điểm cuối ngày 
Là chênh lệch giữa tài sản ngoại tệ và nguồn vốn 
ngoại tệ tại thời điểm cuối ngày 
Trạng thái ngoại tệ cuối ngày được tính trên cơ sở 
trạng thái ngoại tệ ngày hôm trước và chênh lệch 
giữa doanh số mua, doanh số bán phát sinh trong 
ngày của ngoại tệ đó, bao gồm cả giao dịch giao 
ngay và kỳ hạn. 
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13 
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 24 
47 
3 Trạng thái ngoại tệ 
Foreign exchange position 
•  Trạng thái ngoại tệ dương (Net Long foreign 
exchange position) 
•  Trạng thái ngoại tệ âm (Net