Thịtrường diễn ra việc hoán chuyển đồng tiền này
đểlấy đồng tiền khác
2. Thịtrường ngoại hối tạo điều kiện cho việc phát
triển các giao dịch tài chính và giao dịch thương
mại quốc tế.
Phân biệt ngoại hối với ngoại tệ
• Ngoại hối: Phương tiện tiền tệsửdụng trong thanh
toán quốc tế
• Ngoại tệ: Tiền tệcủa nước ngoài
84 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về thị trường tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 1
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
CAO HỌC 12 – KINH TẾ TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
Hoàng Công Gia Khánh
Trường Đại học Kinh tế-Luật
1
2
1 Tổng quan về thị trường tài chính quốc tế
International Financial Markets
Thị trường tài chính quốc tế
A. Foreign exchange market
B. International money market
C. International credit market
D. International bond market
E. International stock markets
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 2
3
A. Thị trường ngoại hối
Foreign Exchange Market
1. Thị trường diễn ra việc hoán chuyển đồng tiền này
để lấy đồng tiền khác
2. Thị trường ngoại hối tạo điều kiện cho việc phát
triển các giao dịch tài chính và giao dịch thương
mại quốc tế.
Phân biệt ngoại hối với ngoại tệ
• Ngoại hối: Phương tiện tiền tệ sử dụng trong thanh
toán quốc tế
• Ngoại tệ: Tiền tệ của nước ngoài
4
Ngoại hối theo quy định Việt Nam:
a) Đồng tiền của quốc gia khác hoặc đồng tiền chung châu Âu và đồng tiền
chung khác được sử dụng trong thanh toán quốc tế và khu vực (sau đây gọi
là ngoại tệ);
b) Phương tiện thanh toán bằng ngoại tệ, gồm séc, thẻ thanh toán, hối phiếu đòi
nợ, hối phiếu nhận nợ và các phương tiện thanh toán khác;
c) Các loại giấy tờ có giá bằng ngoại tệ, gồm trái phiếu Chính phủ, trái phiếu
công ty, kỳ phiếu, cổ phiếu và các loại giấy tờ có giá khác;
d) Vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước, trên tài khoản ở nước ngoài của người
cư trú; vàng dưới dạng khối, thỏi, hạt, miếng trong trường hợp mang vào và
mang ra khỏi lãnh thổ Việt Nam;
đ) Đồng tiền của nước CHXHCN Việt Nam trong trường hợp chuyển vào và
chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc được sử dụng trong thanh toán quốc
tế.
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 3
5
Lịch sử hệ thống tiền tệ quốc tế và thị trường
ngoại hối
1. Lưỡng bản vị (Bimetallism): Trước 1875
2. Bản vị vàng cổ điển (Classical Gold Standard): Từ 1876
đến 1913
3. Bản vị vàng (Gold Standard) và giữa hai thế chiến
(Interwar Period): Từ 1914 đến 2944
4. Thỏa ước Bretton Woods: Từ 1944 đến 1973
5. Hệ thống tỷ giá thả nổi (Floating Exchange Rate
System): Từ 1973
Bắt buộc: Học viên tự tìm hiểu thêm về khu vực
tiền tệ Châu Âu và đồng Euro
6
Giao dịch trên thị trường ngoại hối
1. Phi tập trung: thị trường OTC
2. Diễn ra liên tục 24/7
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 4
Nhịp độ hoạt động trên thị trường ngoại hối
Electronic Conversations per Hour
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
1:00
10 am in
Tokyo
3:00
Lunch
hour in
Tokyo
5:00
Europe
coming in
7:00 9:00
Asia
going out
11:00
Lunch
hour in
London
1:00
Americas
coming in
15:00 5:00
London
going out
19:00 9:00
New
Zealand
coming in
11:00
6 pm in
NY
average peak
5-‐‑7
Source: Sam Y. Cross, All About the Foreign Exchange Market in the United States, Federal Reserve Bank of New York,
www.newyorkfed.org.
8
Giao dịch trên thị trường ngoại hối
1. Phi tập trung: thị trường OTC
2. Diễn ra liên tục 24/7
3. Thị trường lớn nhất trong thị trường tài chính, giá trị
giao dịch hàng ngày khoảng trên 4.000 tỷ USD.
4. Khoảng trên 66% các giao dịch xuyên biên giới.
5. Các giao dịch giao ngay của khách hàng phi tài chính
chiếm khoảng 11% thị trường.
6. London là thị trường ngoại hối lớn nhất (khoảng 1.500 tỷ
USD).
7. Giao dịch USD chiếm khoảng 87% thị trường
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 5
5-‐‑9
5-‐‑10
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 6
5-‐‑11
5-‐‑12
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 7
5-‐‑13
5-‐‑14
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 8
15
Thành phần tham gia thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối là thị trường hai tầng
1. Thị trường liên ngân hàng (Interbank market): là thị
trường bán buôn (Wholesale)
• Khoảng 700 ngân hàng trên toàn thế giới tham gia hình
thành thị trường này.
• Các nhà kinh doanh phi ngân hàng chiếm khoảng 20%
thị trường.
2. Thị trường cho khách hàng (Client market): là thị trường
bán lẻ (Retail)
16
Thành phần tham gia thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối là thị trường hai tầng
1. Thị trường liên ngân hàng (Interbank market): là thị
trường bán buôn (Wholesale) giữa các ngân hàng thương
mại lớn
• Trị giá trung bình một giao dịch (standard size): $10 million
• Trị giá tối thiểu mỗi giao dịch: $1 million.
• Chi phí giao dịch: Chênh lệch giá mua-bán
2. Thị trường cho khách hàng (Client market): là thị trường
bán lẻ (Retail) giữa các đối tượng: ngân hàng quốc tế,
khách hàng của ngân hàng, nhà môi giới và kinh doanh
phi ngân hàng, NHTW.
• Trị giá giao dịch nhỏ
• Chi phí giao dịch: Chênh lệch giá mua bán + hoa hồng
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 9
$600m
£400m $1200m
£100m £100m
$1,200m £400m
$600m
You can check your work: make sure that
£1,300m = $1,200x(£1/$2) +£100 + £600
$200
£100
Bank A buys £100m from Bank B for $200m
Giao dịch giữa các ngân hàng ủy thác
Assets Liabilities
£ deposit at B £300m
Other Assets £600m
B’s Deposit $1,000m
Other L&E £600m
Total Assets £1,300m Total L&E £1,300m
Assets Liabilities
$ deposit at A $1000m
Other Assets $800m
A’s Deposit £300m
Other L&E $800m
Total Assets $2,200m Total L&E $2,200m
B’s Deposit £200m £ deposit at A £200m A’s Deposit $800m
Bank A
London
Bank B
NYC
$ deposit at B $800m
5-‐‑17
18
Các loại giao dịch trên thị trường ngoại tệ
Giao dịch giao ngay (Spot Maret)
1. Hợp đồng mua bán ngoại tệ ở thời điểm hiện tại và
thanh toán giao hàng cùng thời điểm.
2. Cấu trúc tổ chức thị trường giao ngay: Hệ thống điện tử
tức thời
3. “Dài hạn – long term” là khoảng 10 phút
4. USD là đồng tiền được chấp nhận làm trung gian trao
đổi thông dụng nhất
5. Thời gian giao dịch tùy theo từng khu vực
6. Có tính thanh khoản cao
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 10
19
Các yêu cầu đối với ngân hàng thực hiện kinh
doanh ngoại hối
1. Bảng yết giá có tính cạnh tranh cao
2. Có mối quan hệ tốt với các ngân hàng khác
3. Các hoạt động được thực hiện nhanh
4. Tư vấn tốt về các điều kiện thị trường
5. Dự báo tốt
20
Giao dịch kỳ hạn (Forward), tương lai (Futures),
và quyền chọn (Option)
1. Forward Contracts:
• Hợp đồng mua bán ngoại tệ tại thời điểm xác định trong
tương lai với giá cả, số lượng xác định tại thời điểm ký hợp
đồng.
• Các ngân hàng yết tỷ giá kỳ hạn cho các kỳ hạn 1,3,6,9,12
tháng
• Tuy nhiên, hợp đồng kỳ hạn có thể thỏa thuận cho bất kỳ kỳ
hạn nào.
• Hợp đồng dài hạn thường sử dụng cho nghiệp vụ hoán đổi
(swap)
2. Futures Contracts
3. Option Contracts
a. Currency Call Option:
b. Currency Put Option:
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 11
21
B. Thị trường tiền tệ quốc tế
International Money Market
1. Là thị trường mà ở đó các công ty hoặc chính
phủ ở một quốc gia vay vốn ngắn hạn bằng đồng
tiền của quốc gia khác
2. Hai lý do hình thành thị trường tiền tệ quốc tế
a. Cần ngoại tệ đề thanh toán hàng hóa nhập khẩu
b. Vay ngoại tệ vì lãi suất ngoại tệ thấp hơn
22
Thị trường nguyên thủy và thị trường mới phát
triển
1. European Money Market: Thị trường tiền gửi và cho
vay các đồng tiền bên ngoài nước phát hành
(Eurodollars or Eurocurrency) hay còn gọi là thị
trường Eurobanks
• Eurobanks là ngân hàng kinh doanh đồng tiền của
nước mà mình không cư trú
• Eurocurrency là đồng tiền của một nước duy trì trên
tài khoản của Eurobanks
2. Asian Money Market: Trung tâm ở Hong Kong và
Singapore
Bắt buộc: Học viên tìm hiểu rõ về Eurocurrency
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 12
23
C. Thị trường tín dụng quốc tế
International Credit Market
1. Eurocredit Market: Các khoản cho vay bằng USD hoặc
đồng tiền mạnh hay đồng tiền của nước khác có thời
gian đáo hạn thường lên đến 5 năm.
2. Các khoản cho vay hợp vốn (Syndicated Loans)
3. Lãi suất: London Interbank Offer Rate (LIBOR)
24
D. Thị trường trái phiếu quốc tế
International Bond Market
1. Foreign bonds: trái phiếu được phát hành để vay
tiền từ nước ngoài
2. Eurobonds: trái phiếu được bán ở các quốc gia khác
với quốc gia có tiền tệ ghi trên trái phiếu.
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 13
25
E. Thị trường cổ phiếu quốc tế
International Stock Markets
1. Phát hành cổ phiếu ở thị trường nước ngoài
2. Phát hành cổ phiếu nước ngoài tại Mỹ
26
2 Tổng quan về tỷ giá
Exchange Rate
Tỷ giá là sự so sánh tương quan giá trị giữa hai
đồng tiền với nhau, là giá đơn vị tiền tệ của một
nước được biểu hiện bằng đồng tiền nước khác
Các căn cứ phân loại tỷ giá
A. Theo chủ thể xác định
B. Theo nghiệp vụ kinh doanh
C. Theo phương pháp xác định
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 14
27
A. Theo chủ thể xác định
1. Tỷ giá chính thức (Official rate)
2. Tỷ giá thị trường (Market rate)
28
B. Theo nghiệp vụ kinh doanh
1. Tỷ giá giao ngay (Spot rate)
2. Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate)
3. Tỷ giá mua (Bid rate)
4. Tỷ giá bán (Ask/Offer rate)
5. Tỷ giá chéo (Cross rate)
6. Tỷ giá mở cửa (Opening rate)
7. Tỷ giá đóng cửa (Closing rate)
8. Tỷ giá chuyển khoản (Transfer rate)
9. Tỷ giá tiền mặt (Bank note rate)
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 15
29
C. Theo phương pháp xác định
1. Tỷ giá danh nghĩa song phương (Nominal exchange rate)
2. Tỷ giá thực song phương (Real exchange rate )
3. Tỷ giá danh nghĩa đa phương/hiệu dụng (Nominal
effective exchange rate - NEER )
4. Tỷ giá thực đa phương/hiệu dụng (Real effective
exchange rate –REER)
30
Yết giá (Quote)
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Direct Quote (American Terms)
$0.7218 / CAD 1
Indirect Quote (European Terms)
CAD 1.3854 / $ 1
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 16
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Direct Quote = 1 / Indirect Quote
3854.1
17218.0 =
31
32
Yết giá – Quote
1. Yết giá trực tiếp – Direct quote: Số nội tệ đổi lấy 1 đơn vị
ngoại tệ (1 ngoại tệ = x nội tệ)
• Tại Mỹ: Nếu yết giá 0.7218 USD = 1 CAD
• USD là đồng tiền định giá (Quote/Term currency)
• CAD là đồng tiền yết giá (Base currency/Commodity)
2. Yết giá gián tiếp – Undirect quote: Số ngoại tệ đổi lấy 1 đơn
vị nội tệ (1 nội tệ = x ngoại tệ)
• Tại Mỹ: Nếu yết giá 1.3854 CAD = 1 USD
• CAD là đồng tiền định giá (Quote/Term currency)
• USD là đồng tiền yết giá (Base currency/Commodity)
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 17
33
Thông lệ yết giá
ü Tại Mỹ: 1.4398 USD = 1 EUR – USD là đồng định giá (Yết
giá trực tiếp)
ü Tại Pháp: 1.4398 USD = 1 EUR – USD là đồng định giá (Yết
giá gián tiếp)
ü Tại Mỹ: 1.3854 CAD = 1 USD – USD là đồng yết giá (Yết
giá gián tiếp)
ü Tại Canada: 1.3854 CAD = 1 USD – USD là đồng yết giá
(Yết giá trực tiếp)
ü Tại Việt Nam: 20.824 VND = 1 USD – USD là đồng yết giá
(Yết giá trực tiếp)
34
Cách ghi ký hiệu và đọc tỷ giá
• USD/CAD hay CAD/USD ?;
• VND/USD hay USD/VND ?;
• EUR/USD hay USD/EUR ?
Lý thuyết (logic): CAD/USD, VND/USD, USD/EUR – đồng
tiền yết giá đứng sau
Thực tế (ngôn ngữ giao tiếp, tập quán quốc tế): USD/CAD,
USD/VND, EUR/USD – đồng tiền yết giá đứng trước
Môn học này sẽ sử dụng cách ghi ký hiệu tỷ giá theo thực tế
giao dịch: đồng tiền yết giá đứng trước
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 18
35
Điểm tỷ giá
Point/Pip
• Tỷ giá thường được yết đến 1% đơn vị tiền tệ nhỏ
nhất của đồng định giá
ü USD: đơn vị nhỏ nhất là cent = 0,01 (1%) USD.
ü USD: Yết giá đến 1% cent tức 0,0001
ü Thông thường yết tỷ giá đến 4 chữ số thập phân
• Điểm tỷ giá là đơn vị cuối cùng (chữ số thập phân
cuối cùng) của tỷ giá niêm yết
• Ngịch đảo tỷ giá: số chữ số thập phân được lấy
bằng số chữ số nguyên trước tỷ giá cộng 3.
ü USD/JPY=76.5458
ü JPY/USD=1/76.5458=0.01306
36
Chênh lệch giá mua-bán
Bid-Ask Spreed
• Giá mua (Bid)
ü Giá mà nhà kinh doanh ngoại tệ sẵn sàng thanh toán
cho đối tác
• Giá bán (Ask/Offer)
ü Giá mà nhà kinh doanh ngoại tệ muốn đối tác thanh
toán
• Chênh lệch giá mua-bán (Bid-Ask spread)
ü Chênh lệch giá mua và giá bán (chênh lệch tuyệt đối)
• Độ lớn của chênh lệch giá mua-bán phụ thuộc rủi ro:
ü Mức độ biến động của thị trường
ü Tính thanh khoản của thị trường
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 19
Ví dụ Bid-Ask Spread
%547445.0100*
20824
2071020824% =⎥⎦
⎤
⎢⎣
⎡ −=Spread
100*% ⎥⎦
⎤
⎢⎣
⎡ −=
ASK
BIDASKSpread
Công thức tính Bid-Ask Spread theo tỷ lệ % của đồng
tiền định giá (chênh lệch tương đối)
Từ đó:
(ASK)(1 - % Spread) = BID
(20824)(1-0.00547445) = 20710
Giá mua thấp hơn giá bán 0.547445%
37
38
Chuyển đổi giữa yết giá trực tiếp-gián tiếp và
giá mua-bán
Mua (Bid) Bán (Ask)
EUR USD 1.43951 USD 1.43981
Bid Ask
USD
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 20
39
Tỷ giá chéo
Cross rate
• Hầu hết các đồng tiền được yết giá theo USD, bởi vì:
• Do truyền thống
• Giảm số lượng giá phải yết
ü Với n đồng tiền, số giá yết trực tiếp là N(N-1) / 2
ü Nếu N = 290, số giá yết trực tiếp là 41,905
• Tỷ giá chéo được sử dụng khi cần chuyển đổi 2 đồng tiền
không phải là USD.
Cần bao nhiêu CAD đề đổi lấy 1 MXN? What is the value of the Mexican Nuevo
Peso in terms of Canadian dollars?
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Mexico (Peso) 0.09032 0.09046 11.072 11.055
MXNCAD
MXN
CAD 1251.009032.0$
7218.0$
=⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
40
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 21
Trường hợp yết giá gián tiếp?
Foreign Exchange Rates
Friday, August 29, 2003
NEW YORK (Dow Jones)--The New York foreign exchange mid-range rates below apply to trading among banks
in amounts of $1 million and more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Reuters and other sources. Retail
transactions provide fewer units of foreign currency per dollar.
U.S. $ equiv. Currency per U.S. $
Country Friday Thursday Friday Thursday
Argentina (Peso) 0.3381 0.3393 2.9577 2.9472
Australia (Dollar) 0.6472 0.6411 1.5451 1.5598
Bahrain (Dinar) 2.6526 2.6526 0.3770 0.3770
Brazil (Real) 0.3357 0.3384 2.9789 2.9551
Canada (Dollar) 0.7218 0.7166 1.3854 1.3955
1 Month Forward 0.7207 0.7155 1.3875 1.3976
3 Months Forward 0.7187 0.7135 1.3914 1.4015
6 Months Forward 0.7158 0.7106 1.3970 1.4073
Chile (Peso) 0.001434 0.001432 697.35 698.32
Mexico (Peso) 0.09032 0.09046 11.072 11.055
MXNCAD
MXN
USD
USD
CAD 1251.0
072.11
3854.1
=⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
41
Cross-Rates from the Wall Street Journal
Key Currency Cross Rates
For Late New York Trading Friday, August 29, 2003
The New York foreign exchange selling rates below apply to trading among banks in amounts of $1 million and
more, as quoted at 4 p.m. Eastern time by Dow Jones and other sources. Retail transactions provide fewer units
of foreign currency per dollar.
Dollar Euro Pound SFranc Peso Yen CdnDlr
Canada 1.3854 1.5226 2.1836 0.9900 0.1251 0.0119 ....
Japan 116.86 128.43 184.19 83.511 10.555 .... 84.352
Mexico 11.072 12.168 17.450 7.9119 .... 0.0947 7.9916
Switzerland 1.3994 1.5379 2.2056 .... 0.1264 0.0120 1.0101
U.K. 0.6345 0.6973 .... 0.4534 0.0573 0.0054 0.4580
Euro 0.9099 .... 1.4341 0.6502 0.0822 0.0078 0.6568
U.S. .... 1.0990 1.5761 0.7146 0.0903 0.0086 0.7218
• The CAD/MXN quote is CAD 0.1251/MXN
• These cross-rates were computed just as in our last example.
• What about the MXN/CAD quote of MXN 7.9916/CAD ?
42
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 22
Cross Rates from Bid & Ask Quotes
Bid Ask Bid Ask
$/JPY 76.54 76.56 JPY/VND
$/VND 20710 20824
43
44
Nguyên tắc xác định tỷ giá chéo
• Nhà kinh doanh (bên yết giá) sẽ luôn chọn tỷ giá có lợi
nhất ở mỗi giao dịch
ü JPY/VND: JPY là đồng yết giá, VND là đồng định giá
ü USD/JPY=76.54/56; USD là đồng yết giá, JPY là đồng
định giá
ü USD/VND=20710/824; USD là đồng yết giá, VND là
đồng định giá
ü USD là đồng trung gian
Tỷ giá mua =
Tỷ giá mua đồng trung gian của đồng định giá
Tỷ giá bán đồng trung gian của đồng yết giá
Tỷ giá bán =
Tỷ giá bán đồng trung gian của đồng định giá
Tỷ giá mua đồng trung gian của đồng yết giá
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 23
45
Học viên chuẩn bị cho buổi sau: Các vấn đề
liên quan đến Forward rate !
46
3 Trạng thái ngoại tệ
Foreign exchange position
Trạng thái ngoại tệ là vị thế ròng ngoại tệ của tổ
chức tại thời điểm cuối ngày
Là chênh lệch giữa tài sản ngoại tệ và nguồn vốn
ngoại tệ tại thời điểm cuối ngày
Trạng thái ngoại tệ cuối ngày được tính trên cơ sở
trạng thái ngoại tệ ngày hôm trước và chênh lệch
giữa doanh số mua, doanh số bán phát sinh trong
ngày của ngoại tệ đó, bao gồm cả giao dịch giao
ngay và kỳ hạn.
Slide bài giảng lớp An Giang 5/12/13
Hoàng Công Gia Khánh, UEL 24
47
3 Trạng thái ngoại tệ
Foreign exchange position
• Trạng thái ngoại tệ dương (Net Long foreign
exchange position)
• Trạng thái ngoại tệ âm (Net