Bài giảng Tổng quan về thuế: Nguồn gốc và bản chất của thuế

1.1. Nguồn gốc ra đời -Thuế ra đời gắn với sự tồn tại của Nhà nước -Hình thức nộp thuế đầu tiên là bằng hiện vật, sau phát triển thành hình thức nộp là tiền. 1.2.Bản chất của thuế -Thuế mang tính bắt buộc -Thuế là khoản thu không bồi hoàn -Thuế gắn chặt với sự tồn tại của Nhà nước

pdf25 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3949 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tổng quan về thuế: Nguồn gốc và bản chất của thuế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1. Nguồn gốc và bản chất của thuế 2. Hệ thống thuế hiện hành 3 Phân lọai thuế. 4. Cơ cấu thu ngân sách nhà nước 5. Lý thuyết trọng cung 6. Lý thuyết trọng cầu 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1. Nguồn gốc và bản chất của thuế 1.1. Nguồn gốc ra đời - Thuế ra đời gắn với sự tồn tại của Nhà nước - Hình thức nộp thuế đầu tiên là bằng hiện vật, sau ể ềphát tri n thành hình thức nộp là ti n. 1.2. Bản chất của thuế - Thuế mang tính bắt buộc - Thuế là khoản thu không bồi hoàn - Thuế gắn chặt với sự tồn tại của Nhà nước 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 2. Hệ thống thuế hiện hành - Hệ thống thuế ở Việt Nam là một hệ thống thuế gồm ếkhoảng 8 loại thu và khoảng hơn 100 loại phí và lệ phí được quản lý tập trung. Danh sách các loại thuế- • Thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu Th ế tiê th đặ biệt• u u ụ c • Thuế giá trị gia tăng Th ế th hậ d h hiệ• u u n p oan ng p • Thuế thu nhập cá nhân 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ • Thuế môn bài • Thuế tài nguyên • Thuế sử dụng đất nông nghiệp • Thuế nhà đất - Danh sách các loại phí: (xem phụ lục tham khảo cuối chương) 3. Phân loại thuế 3.1. Thuế trực thu - Khái niệm: Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của đối tượng nộp thuế - Đặc điểm: 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ • Đối tượng nộp thuế cũng chính là đối tượng chịu thuế • Tiền thuế không được cộng và giá cả hàng hóa dịch vụ. • Khó thu • Có tác dụng lớn trong việc điều hòa thu nhập • Thuế trực thu: Thuế TNCN, thuế TNDN, thuế tài sản ế3.2. Thu gián thu - Khái niệm: Là loại thuế không đánh trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của đối tượng nộp thuế mà điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ - Đặc điểm: Đối t ộ th ế khô hải là đối t hị• ượng n p u ng p ượng c u thuế • Tiền thuế được cộng và giá cả hàng hóa dịch vụ. • Dễ thu • Tạo nguồn thu lớn và ổn định cho NSNN • Là công cụ bảo hộ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước và hướng dẫn tiêu dùng. • Thuế trực thu: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 4. Cơ cấu thu ngân sách - Các khoản thu từ thuế phí lệ phí; , , - Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước; ả ủ ổ- Các kho n đóng góp c a các t chức và cá nhân; - Các khoản viện trợ; - Các khoản thu khác theo qui định của pháp luật; - Các khoản do Nhà nước vay để bù đắp bội chi được đưa vào cân đối ngân sách Nhà nước. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ PHÂN BIỆT PHÍ VÀ LỆ PHÍ - Phí: là khoản thu nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo qui định của pháp luật và là khoản tiền mà các tổ chức, cá nhân phải trả khi sử dụng các dịch vụ công cộng đó. - Lệ phí: là khoản thu gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch vụ hành chánh của Nhà nước cho các thể nhân, pháp nhân nhằm phục vụ cho công việc quản lý hành chính Nhà nước theo qui định của pháp luật 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ DANH MỤC PHÍ I. Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1. Thủy lợi phí. 2. Phí kiểm dịch động vật, thực vật. 3. Phí kiểm nghiệm chất lượng động vật, thực vật. 4. Phí kiểm tra vệ sinh thú y. 5. Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản. 6. Phí kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 9 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ DANH MỤC PHÍ II. Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng 1. Phí kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa, thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu. 2. Phí xây dựng. 3. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính. 4. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 10 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ ầ DANH MỤC PHÍ III. Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đ u tư 1. Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O). 2. Phí chợ. 3. Phí thẩm định đối với kinh doanh thương mại có điều kiện. 4 Phí hẩ đị h hồ bá à h ề à b. t m n sơ mua n t u, t uy n, t u ay. 5. Phí thẩm định đầu tư. 6. Phí đấu thầu, đấu giá. 7. Phí thẩm định kết quả đấu thầu. 8. Phí giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 11 IV Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ . 1. Phí sử dụng đường bộ. 2. Phí sử dụng đường thủy nội địa. ể3. Phí sử dụng đường bi n. 4. Phí qua cầu. 5. Phí qua đò, qua phà. 6. Phí sử dụng cảng, nhà ga. 7. Phí neo, đậu. 8 Phí bả đả hà hải. o m ng . 9. Phí hoa tiêu, dẫn đường. 10. Phí trọng tải tàu, thuyền cập cảng. 11. Phí luồng, lạch. 12. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước. 13 Phí kiểm định phương tiện vận tải ph đánh bắt thủy sản 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 12 . , . . CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ V. Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc 1. Phí sử dụng và bảo vệ tần số vô tuyến điện. ấ ề2. Phí c p tên mi n địa chỉ sử dụng Internet. 3. Phí khai thác và sử dụng tài liệu do Nhà nước quản lý. 4 Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính viễn thông. . VI. Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội 1. Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. 2 Phí i h t ật t t à ã hội. an n n , r ự, an o n x . 3. Phí xác minh giấy tờ, tài liệu. 4. Phí trông giữ xe 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 13 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ VII. Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội 1 Phí giám định di ật cổ ật bảo ật q ốc gia. v , v , v u . 2. Phí tham quan. 3. Phí thẩm định văn hóa phẩm. 4. Phí giới thiệu việc làm. VIII. Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo 1. Học phí. 2. Phí dự thi, dự tuyển 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 14 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ IX. Phí thuộc lĩnh vực y tế 1 Viện phí. . 2. Phí phòng, chống dịch bệnh. 3 Phí giám định y khoa. . 4. Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc. 5. Phí kiểm dịch y tế. 6. Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế. 7. Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm. 8. Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 15 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ X. Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường 1 Phí bảo vệ môi trường. . 2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 3. Phí vệ sinh. ố4. Phí phòng, ch ng thiên tai. 5. Phí sở hữu công nghiệp. 6. Phí cấp mã số, mã vạch. 7. Phí sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ. 8. Phí thẩm định an toàn bức xạ. 9 Phí thẩ đị h điề kiệ h t độ kh h à ô hệ. m n u n oạ ng oa ọc v c ng ng . 10. Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. 11. Phí kiểm định phương tiện đo lường. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 16 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ XI. Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan 1. Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp 2 Phí bả lã h th h t á khi đ tổ hứ ấ. o n , an o n ược cơ quan, c c c p dịch vụ bảo lãnh, thanh toán. 3. Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán. 4. Phí hoạt động chứng khoán. 5. Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho Hải quan. XII. Phí thuộc lĩnh vực tư pháp 1. Án phí. 2. Phí giám định tư pháp. 3. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. 4 Phí thuộc lĩnh vực pháp 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 17 . CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ I. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ DANH MỤC LỆ PHÍ của công dân 1. Lệ phí quốc tịch. 2 Lệ hí hộ tị h hộ khẩ. p c , u. 3. Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh. 4. Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài. 5. Lệ phí tòa án. 6 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm. việc tại Việt Nam. 7. Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp. . 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 18 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ II. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản 1. Lệ phí trước bạ. 2 Lệ phí địa chính. . 3. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. 4. Lệ phí bảo hộ quyền tác giả. 5. Lệ phí bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp. 6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng. 7. Lệ phí quản lý phương tiện giao thông. 8. Lệ phí cấp biển số nhà. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 19 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ III. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh 1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký KD, cung cấp thông tin về đăng ký KD 2. Lệ phí cấp giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật. 3. Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các TC-KT nước ngoài tại VN. 4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ. 5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trên các loại phương tiện. 6. Lệ phí cấp giấy phép sử dụng thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ khí, khí tài theo quy định của pháp luật. 7 Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an toàn kỹ thuật đối với. , máy móc, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. 8 Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 20 . .. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 9. Lệ phí cấp hạn ngạch, giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu. 10 Lệ hí ấ iấ hé h ể đặ biệt đ độ ật th ật ừ ý. p c p g y p p v.c uy n c v ng v , ực v r ng qu hiếm. 11. Lệ phí quản lý chất lượng bưu điện. 12 Lệ hí ấ hé d kh ố đá h ố h ê b l l iễ. p c p p p s o s trong n s mạng, t u ao . ạc trong v n thông. 13. Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình. h ấ iấ h d ồ14. Lệ p í c p g y p ép sử ụng ngu n nước. 15. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. 16. Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa. ấ ấ17. Lệ phí c p gi y phép hoạt động chứng khoán. 18. Lệ phí độc quyền trong một số ngành, nghề. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 21 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ IV. Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia 1 Lệ phí ra vào cảng. . 2. Lệ phí bay qua vùng trời, đi qua vùng đất, vùng biển. 3. Lệ phí hoa hồng chữ ký. V. Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác 1 Lệ hí ấ iấ hé ử d dấ. p c p g y p p s ụng con u. 2. Lệ phí Hải quan. 3. Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ. 4. Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ. 5. Lệ phí chứng thực. 6 Lệ phí công chứng 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 22 . THAM KHẢO CƠ CẤU THU NSNN MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN Đơn vị tính: tỷ đồng 2007 Tổng thu Ngân sách trên địa 1.524 1. Thu nội địa 411 2. Thu TTĐB, Thuế XNK, Thuế GTGT hàng nhập khẩu 1.052 3. Thu viện trợ 0,532 4. Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 60 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 23 Đơn vị tính: Tỷ đồng 2003 2004 2005 2006 Ước 2007 THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG . Tổng thu cân đối Ngân sách Nhà nước trên địa bàn Đà nẵng 3 969,9 5 121,60 5 515,50 6 246,10 7 861,90 * Trong đó: I. Thuế kinh doanh hàng xuất, nhập khẩu 579,8 401,6 361,1 601,2 678,6 II. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 289,1 593,3 635,6 876,9 967,5 IV. Thu nội địa 2 691,7 3 219,4 3 436,7 3 353,0 4 987,80 Trong thu nội địa: 1. Thu từ DNNN trung ương 312,2 361,1 501,9 749,6 619,6 2. Thu từ DNNN địa phương 58,4 60,4 72,5 163,2 138,4 3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài 137,7 205,8 225,1 312,9 235,5 4. Thuế ngoài quốc doanh 177,8 215,4 283 235,9 454,6 5. Lệ phí trước bạ 47,9 60,1 59,7 53,6 132,8 6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp … 0,348 0,514 0,801 0,427 7. Thuế thu nhập 17,7 20,3 42,4 28,7 60,2 8. Thuế nhà đất 11,6 11,5 11,87 15,2 18,4 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 24 9. Thu sổ xố kiến thiết 32,2 40 47,3 48,9 26,7 10. Thu phí, lệ phí 42,5 56,9 67,3 85,2 102,5 11. Thu tiền sử dụng đất 1 369,5 1 911,4 1 250 1 352,8 2 772,5 Đơ ị tí h tỷ đồ 2007 THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN GÒ VẤP n v n : ng Tổng thu Ngân sách trên địa 578 1 ừ ài ố. Thu t khu vực ngo qu c doanh 261 - Thuế giá trị gia tăng 139 - Thuế thu nhập doanh nghiệp 107 - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước 1,5 - Thuế môn bài 9,5 - Khác 3,8 2. Lệ phí trước bạ 83 ế3. Thu thu nhập cá nhân 2,2 4. Thuế nhà đất 202 5 Thu phí lệ phí 13 4 25 Dec 2010 B02005 - Chương 1: Tổng quan về thuế 25 . , , 6. Thu khác 17