Tuỳ theo sự thay đổi nhiệt độ làm việc của hai môi chất:
– truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi (TN đẳngnhiệt)
– truyền nhiệt khi nhiệt độ thay đổi (TN biến nhiệt)
Truyền nhiệt đẳng nhiệt
• Truyền nhiệt đẳng nhiệt là quá trình trao đổi
nhiệt xảy ra khi hiệu nhiệt độ của hai môi chất
không đổi theo không gian và thời gian.
48 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2088 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trao đổi nhiệt phức tạp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 1
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC COÂNG NGHIEÄP TPHCM
KHOA COÂNG NGHEÄ HOAÙ HOÏC VAØ MOÂI TRÖÔØNG
CHƯƠNG V
TRAO ĐỔI NHIỆT PHỨC TẠP
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 2
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 3
Nồi hơi đáy khô 2-pass
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 4
TRUYỀN NHIỆT PHỨC TẠP
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 5
CHÖÔNG V: TRUYEÀN NHIEÄT PHỨC TẠP
1. Truyeàn nhieät qua vaùch phaúng:
t
tf1
tf2
tw2
tw1
1
x
Truyeàn nhieät qua vaùch phaúng
1 lôùp
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 6
2. Truyeàn nhieät qua vaùch truï
t
tf1
tf2
2
1
tw2
tw1
Q
r2r1
x
Truyeàn nhieät qua vaùch truï 1 lôùp
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 7
3. Truyeàn nhieät qua caùnh:
1
2
tw2 tf2
tf1
tw1
F1
F2
Truyeàn nhieät qua caùnh.
4. Taêng cöôøng truyeàn nhieät:
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 8
• Tuỳ theo sự thay đổi nhiệt độ làm việc của hai
môi chất:
– truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi (TN đẳngnhiệt)
– truyền nhiệt khi nhiệt độ thay đổi (TN biến nhiệt)
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 9
Truyền nhiệt đẳng nhiệt
• Truyền nhiệt đẳng nhiệt là quá trình trao đổi
nhiệt xảy ra khi hiệu nhiệt độ của hai môi chất
không đổi theo không gian và thời gian.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 10
Truyền nhiệt đẳng nhiệt
• Ví dụ: trong thiết bị bốc
hơi. Một phía thiết bị
TĐN là hơi ngưng tụ,
một phía là chất lỏng sôi.
Nhiệt độ ngưng tụ của
hơi và nhiệt độ sôi của
chất lỏng gần như không
đổi trong suốt quá trình
truyền nhiệt.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 11
Thermodynamic Cycle
Evaporator
Condenser
CompressorTXV
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 12
Vapor-Compression Refrigeration Cycle
• Refrigerant
• Receiver
• Thermostatic expansion valve (TXV)
• Evaporator
• Compressor
• Condenser
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 13
Refrigeration
Cycle
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 14
Components
• Refrigerant
• Evaporator/Chiller
• Compressor
• Condenser
• Receiver
• Thermostatic
expansion valve
(TXV)
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 15
Truyền nhiệt biến nhiệt
• Thông thường, ta sẽ gặp loại thiết bị TĐN mà
trong đó, nhiệt độ của môi chất sẽ thay đổi dọc
theo bề mặt TĐN, khi đó ta có dạng truyền
nhiệt biến nhiệt.
– Nếu tại một điểm trên bề mặt của thiết bị đó, nhiệt
độ không biến đổi theo thời gian thì ta có truyền
nhiệt biến nhiệt ổn định;
– Nếu nhiệt độ lại biến đổi theo thời gian thì ta và
truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 16
truyền nhiệt biến nhiệt ổn định;
• Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định: hiệu nhiệt độ
giữa hai môi chất chỉ biến đổi theo vị trí nhưng
không biến đổi theo thời gian, và chỉ xảy ra đối
với thiết bị làm việc liên tục;
• Truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định: hiệu
nhiệt độ giữa hai môi chất biến đổi theo cả
không gian và thời gian. Qúa trình này xảy ra
trong các thiết bị làm việc gián đoạn.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 17
Basic Steam Cycle Components
• Boiler
• Turbines (HP/LP)
• Condenser
• Main condensate pump (MCP)
• Main air ejector condenser
• Deaerating feed tank (DFT)
• Main feed booster pump (MFBP)
• Main feed pump (MFP)
• Economizer
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 18
PUMP
HEAT
SOURCE
ENGINE
HEAT
RECEIVER
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 19
M ain
Shaft
Reduction
Gears HPTurbine
LP
Turbine
Condenser M U Feed
Tank
Condensate
Pump
Air Ejector
Condenser
DFT
B oost er
Pum p
Feed
Pump
SG/ Boiler
Superheater
Economizer
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 20
Thermo Cycle
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 21
P-V DIAGRAM
P
R
E
S
S
U
R
E
VOLUME
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 22
Four Phases of the Steam Cycle
• Generation
• Expansion
• Condensation
• Feed
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 23
SG/ Boiler
Superheater
Economizer
GENERATION (Boilers)
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 24
• Do giới hạn của chương trình, giáo trình này
không trình bày sâu về truyền nhiệt biến nhiệt
không ổn định. Trong trường hợp cần thiết, có
thể tham khảo quá trình này trong các sách
chuyên sâu về truyền nhiệt.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 25
TRUYỀN NHIỆT KHI NHIỆT ĐỘ KHÔNG ĐỔI
• Truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi qua
vách phẳng
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 26
Truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi qua vách phẳng
Vách phẳng có các thông số:
• Chiều dày vách, m;
• Diện tích truyền nhiệt F, m2;
• Hệ số dẫn nhiệt λ, W/m.K;
• Nhiệt độ môi chất nóng, oC;
• Nhiệt độ vách phía môi chất
nóng oC;
• Nhiệt độ của vách phía môi
chất lạnh oC;
• Nhiệt độ môi chất lạnh oC;
• Hệ số cấp nhiệt của môi chất
nóng tới vách α1, W/m 2K;
• Hệ số cấp nhiệt của vách tới
môi chất nguội α2, W/m 2K;
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 27
Truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi qua vách phẳng
Quá trình truyền nhiệt từ môi chất nóng tới môi
chất lạnh gồm ba giai đoạn:
• Cấp nhiệt từ môi chất nóng tới vách;
• Dẫn nhiệt qua vách;
• Toả nhiệt từ vách tới môi chất nguội.
Gỉa sử xét quá trình truyền nhiệt là ổn định, do
đó lượng nhiệt vận chuyển qua mỗi giai đoạn
trong khoảng thời gian là không đổi.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 28
Truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi qua vách phẳng
1
1 2
1 1
f fF t tQ
Dòng nhiệt qua vách phẳng 1 lớp va ̀ nhiều lớp
1
11 2
1 1
f f
n
i
i
F t t
Q
Vách phẳng 1 lớp
Vách phẳng nhiều lớp
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 29
Truyền nhiệt khi nhiệt độ không đổi qua vách trụ
• Xét một vách trụ có bán
kính trong r1, bán kính
ngoài r2, chiều dày , độ
dẫn nhiệt và chiều dài
vách L. Môi chất nóng đi
trong ống có nhiệt độ t1,
hệ số cấp nhiệt . Môi
chất lạnh đi ngoài ống,
có nhiệt độ t2 và hệ số
cấp nhiệt .
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 30
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 31
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 32
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ 1 LỚP
221
2
11
21
1ln
2
11
dd
d
d
Ltt
Q ff
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 33
TRUYỀN NHIỆT QUA VÁCH TRỤ NHIỀU LỚP
1 2
1
11 1 2 1
( )
(W/m)
1 1 1ln
2
f f
n
i
i i i n
t t L
Q
d
d d d
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 34
Hệ số truyền nhiệt của vách trụ nhiều lớp
12
1
111
1ln
2
11
1
ni
i
n
i i dd
d
d
K
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 35
Tổn thất nhiệt từ vách ra môi trường và nhiệt độ bề mặt vách
• Dòng nhiệt ổn định, một
chiều, do đó q chung:
q1=q2=…=qn
• qvách-môi trường 1v mt v mt n v m chq d t t q
1
v mt
v m
n
qt t
d
v mt v mtQ q l
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 36
TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐỊNH
• Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định: hiệu nhiệt độ
giữa hai môi chất không biến đổi theo thời gian
nhưng biến đổi theo vị trí. Tương ứng từng vị
trí của bề mặt TĐN, hiệu nhiệt độ giữa hai môi
chất có giá trị khác nhau.
• Không tính lượng nhiệt trao đổi với t = t1 – t2
như trong truyền nhiệt đẳng nhiệt, mà tính theo
hiệu số nhiệt độ trung bình logarithm tlog.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 37
Chiều chuyển động của môi chất
1
2
1
2
2
2
1
2
1
c
b
a
1
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 38
t1d
t1c
t2c
t2d
t1d
t1c
t2d
t2c
a b
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 39
Chiều chuyển động của môi chất
G1 t2d
t1d
t2c
t1c
G1 t2d
t1d
t2c
t1c
t1d
t1c
t2ct2d
t1d
t1c
t2c
t2d
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 40
Hai dòng môi chất song song, nguợc chiều
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 41
Hai dòng môi chất song song, nguợc chiều
dq
iT
oT
hdT
cdT
T
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 42
• Ta xét trường hợp hai
môi chất chảy xuôi chiều
dọc bề mặt trao đổi
nhiệt. Trong qúa trình
TĐN, nhiệt độ của môi
chất nóng giảm dần và
nhiệt độ của môi chất
lạnh tăng dần (hình
4.11a). Nhiệt độ của hai
môi chất đều biến đổi
dọc theo bề mặt trao đổi
nhiệt nhưng ở từng điểm
thì nhiệt độ sẽ không
biến đổi theo thời gian.
h
tb
t
t
ttt
min
max
minmax
ln
dqiT oT
hdT
cdT
T
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 43
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 44
TĂNG CƯỜNG TRUYỀN NHIỆT
1 2
1 2
1 2
1 1
ik
• Giả sử 2 lớn hơn 1
rất nhiều, khi đó k = 1.
Như vậy, hệ số truyền
nhiệt chỉ có thể nhỏ hơn
hay bằng hệ số tỏa nhiệt
nhỏ nhất. Vì vậy, để tăng
k ta cần tăng hệ số tỏa
nhiệt ở phía vách có giá
trị nhỏ nhất, hoặc làm
cánh ở phía bề mặt này.
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 45
CÁCH NHIỆT
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 46
• Ứng với dth thì tổn nhiệt là lớn nhất, vậy muốn
cách nhiệt phải lưu ý đến điều kiện trên, nghĩa
là dcn > dth. Từ hình 4.14 chúng ta nhận thấy
chỉ khi nào chọn cn để d2 > dth thì việc bọc
cách nhiệt mới dẫn đến giảm q1. Điều này có
nghĩa là chọn vật liệu nhiệt phải bảo đảm điều
kiện .
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 47
Ly Ngoc Minh, Senior Lecturer 48
Nöôùc
ngöng
tuï
60
14
0
Hôi
vaøo
60
90
Daàu
vaøo
50
8
34
90
Ñôn vò söû duïng:
Duyeät
K.tra
Th.keá
Tr.nhieäm
BG - 500Leâ Thieän Caûm
CÔ SÔÛ
KINH LUAÂN
BOÄ GIA NHIEÄT THAÙI DÖÔNG 14 m/h
Ngaøy
Ngoâ Tieán Ñöùc
Ngoâ Tieán Ñöùc
Nguyeãn Tieán NgaVeõ
Hoï Teân Kyù BAÛN VEÕ
KEÁT CAÁU
Kh.löôïng
Tôø soá:01Soá tôø: 01
S.löôïng
1/10
Tyû leä
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
VAÄT LIEÄU
Bích gheùp 2 Theùp 43
Theùp CT3
C20
OÁng nöôùc ngöng tuï Theùp 60x3.51
OÁng daàu vaøo
TEÂN GOÏI
OÁng daàu ra
Chaân ñeá
Thaân
Theùp 90x3.51
Theùp 90x3.51
Theùp 500x101
2 Theùp 12
118 OÁng gia nhieät
Choûm elip
OÁng xaû ñaùy
OÁng hôi vaøo
Taám ngoaët doøng
Theùp 21,3x2.7
Theùp 34x3.51
2 Theùp 12
Theùp 60x3.51
5 Theùp 6
QUY CAÙCH
4550
35
34
Taám ngoaët doøng phía döôùi
TL:1/5
12
13
Baùt caåu
OÁng laép nhieät keá
Theùp
Theùp
2
1
SB450 - JIS G3103
CT3
SB450 - JIS G3103
SB450 - JIS G3103
C20
C20
C20
ASTM - A106B
ASTM - A53
C20
11
5
2950
150 250300250
Maët saøng caém oáng
TL:1/5
12 3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13
14
17 ÑAËC TÍNH KYÕ THUAÄT
AÙp suaát thieát keá phaàn hôi P = 10 Kg/cm
Dieän tích tieáp nhieät : F = 35 m
Löu löôïng daàu vaøo : V = 14 m/h
Nhieät ñoä daàu vaøo : t = 50 C
Nhieät ñoä daàu ra : t = 100 C
OÁng laép van xaû khí14 Theùp 1
250
70
15
Vaùch ngaên hôi Theùp 115
HÌNH CAÉT ÑÖÙNG
Taám ngoaët doøng phía treân
TL:15
500
375
20
150
913
11
5
16
16 OÁng laép nhieät keá 1 Theùp
HÌNH CHIEÁU CAÏNH
TL:1/5
0
0
3
100
350 3700
3
2
17 Maët saøng caém oáng 1 Theùp
C20
C20
SB450 - JIS G3103
SB450 - JIS G3103
C20
2