CHĐBM phản ứng với protein, lipid, enzyme =>sinh ra các tác dụng phụ của thuốc.
Thay đổi hoạt tính sinh học của enzyme.
CHĐBM dù ở nồng độ thấp, kết tủa tạo phức protein hoặc làm biến chất protein.
CHĐBM tăng khả năng hòa tan các chất độc và các hợp chất đa vòng gây ung thư
34 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3597 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ứng dụng của chất hoạt động bề mặt trong dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, công nghiệp sản xuất chất dẻo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ứng dụng của CHDBM trong dược phẩm, thuốc BVTV, công nghiệp SX chất dẻo SINH VIÊN THỰC HIỆN Ngô Xinh Anh 2063938 Võ Thị Phụng Giao 2063953 Nguyễn Thanh Hòa 2063958 Nguyễn Minh Luân 2063979 NỘI DUNG TRONG DƯỢC PHẨM CHĐBM ứng dụng chủ yếu trong 3 dạng dược phẩm: huyền phù, nhủ tương, gel. Huyền phù: hệ phân tán rắn - lỏng Nhủ tương: hệ phân tán lỏng - lỏng Gel: hệ phân tán lỏng - rắn HUYỀN PHÙ Các dạng thuốc: Huyền phù dạng uống, chất kháng khuẩn, chất chống acid, huyền phù ngăn bức xạ,… Vai trò của CHĐBM: * Chất làm ướt, chất phân tán: CHĐBM không ion, CHĐBM polyme,… * Duy trì hệ phân tán: CHĐBM không ion, CHĐBM polyme,… * Chất ức chế quá trình phát triển của tinh thể NHỦ TƯƠNG Các dạng thuốc: *Nhủ tương dùng cho các đường ngoài đường tiêu hóa: nhủ tương dinh dưỡng, chất mang của thuốc,… *Nhủ tương được flo hóa tối đa được dùng làm máu nhân tạo *Nhủ tương được dùng như tá dược lỏng cho vaccines *Thuốc bôi trị các bệnh về da NHỦ TƯƠNG Vai trò của CHĐBM: chất nhủ hóa * Chất ức chế quá trình phát triển của tinh thể: CHĐBM polyme * Chất chống kết tụ: CHĐBM macromolecular dạng A-B, A-B-A, BAn ẢNH HƯỞNG CỦA CHĐBM ẢNH HƯỞNG ĐỐI VỚI CON NGƯỜI CHĐBM phản ứng với protein, lipid, enzyme =>sinh ra các tác dụng phụ của thuốc. Thay đổi hoạt tính sinh học của enzyme. CHĐBM dù ở nồng độ thấp, kết tủa tạo phức protein hoặc làm biến chất protein. CHĐBM tăng khả năng hòa tan các chất độc và các hợp chất đa vòng gây ung thư SỰ LK GIỮA PROTEIN VÀ CHĐBM ANION CHĐBM TIÊU BIỂU CHĐBM anion *Xà phòng: *Sulphate của rượu béo: tác nhân làm sạch da, có tính kháng khuẩn *Ether sulphates: chống sự điện ly, ít làm sưng tấy, rát da và mắt. *Sulphated oils: tác nhân nhủ hóa trong kem dầu trong nước và thuốc mỡ. CHĐBM TIÊU BIỂU CHĐBM cation: *Cetrimide B.P: tetradecyl(~68%), dodecyl(~22%), hexadecyl(~7%) trimethylammonium bromide. Dung dịch 0,1-1% cetrimide: làm sạch da, vết thương, vết bỏng,… *Benzalkonium chloride: dung dịch loãng(0.1–0.2%): khử trùng da và màng nhầy, chất bảo quản cho thuốc nhỏ mắt. CHĐBM TIÊU BIỂU CHĐBM không ion: *Ester sorbitan: tan trong dầu, được dùng làm chất nhủ hóa cho hệ nước trong dầu. *Polysorbates: chất nhủ hóa cho hệ dầu trong nước, tan trong nước. *Polyoxyethylated glycol monoethers: dạng sáp nhủ hóa cetomacrogel, điều chế nhủ tương dầu trong nước, là một chất hỗ trợ hòa tan cho các dầu dễ bay hơi. CHĐBM TIÊU BIỂU CHĐBM lưỡng tính: lecithin (phosphatidylcholine), chất nhủ hóa hệ dầu trong nước. CHĐBM polyme: polyme đồng trùng hợp A-B-A, với A là mạch ưa nước [poly(ethylene oxide), PEO] và B là mạch kỵ nước [poly(propylene oxide), PPO]. SẢN PHẨM Dạng: viên nén bao phim TP chính: Paracetamol 500 mg, Caffeine 65 mg Tá dược: Sodium starch glycolate, Tinh bột bắp, Povidon, Sodium lauryl sulphate, Methyl hydroxy benzoate, propyl hydroxy benzoate, Aerosil, Magnesium stearat, bột talc tinh khiết, Hypromellose, Macrogol 400, Propylen glycol, Ethanol 96%... CÔNG TY LIÊN DOANH BV PHARMA, BEE PHARMACY SẢN PHẨM Dạng: kem Thành phần: Urea bp 1.0%, dimethicone 350 bpc 9.0%, cetrimide bp 0.5%, chlorocresol bp 0.1%, paraffin, cetostearyl alcohol, water. Công dụng: dùng cho môi và vết thương do thời tiết lạnh. internetpharmacyonline.co.uk/coldsore.htm SẢN PHẨM Thành phần: Naftifine hydrochloride, benzyl alcohol, cetyl alcohol, cetyl esters wax, isopropyl myristate, polysorbate 60, purified water, sodium hydroxide, sorbitan monostearate, and stearyl alcohol, hydrochloric acid. Công dụng: trị bệnh nấm bàn chân, nấm vùng bẹn,… Merz Pharmaceuticals Greensboro, NC 27410 SẢN PHẨM Dạng: gel Thành phần: Phosphatidylcholine, phosphatidylethanolamine, phosphatidylinositol, minor glycolipids, a proprietary blend of essential fatty acids linoleic and alpha linolenic, oleic acid, minor fatty acids and ethanol Công dụng: thuốc bổ sung omega 3, omega 6 www.bodybio.com Diagram ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. Title Add your text ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. Cycle Diagram Diagram Diagram Concept Add Your Text Text Text Text Text Text Text Diagram Add Your Text Add Your Text Add Your Text Add Your Text Diagram Add Your Text Add Your Text Add Your Text Add Your Title ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. Diagram Text Text Text Diagram Add Your Title Cycle Diagram Diagram Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Diagram Add Your Title Add Your Title ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. ThemeGallery is a Design Digital Content & Contents mall developed by Guild Design Inc. Diagram 2003.10 Add Your Text 2003.10 Add Your Text 2003.10 Add Your Text 2000 2001 2002 2003 Company History 2001.10 Add Your Text 2001.10 Add Your Text 2001.10 Add Your Text 2002.10 Add Your Text 2002.10 Add Your Text 2002.10 Add Your Text 2000.10 Add Your Text 2000.10 Add Your Text 2000.10 Add Your Text Table 3-D Pie Chart Block Diagram Add Your Text Add Your Text www.quantri.com.vn