Theo độ chịu lửa:
+ Chịu lửa thường(1580-17700C)
+ Chịu lửa cao (1770-20000C)
+ Chịu lửa rất cao (>20000C)
• Theo bản chất hoá lý và tính chất kỹ thuật:
+ Nhóm chứa silic: quartz, dinas
+ Nhóm alumosilicat: bán axit, samot, cao nhôm
+ Sản phẩm kiềm tính: manhedi, cromit,
+ Nhóm chứa zircon silicat
+ Sản phẩm chứa cacbon
+ Các sản phẩm đặc biệt:
20 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 5511 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật liệu chịu lửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LIỆU
CHỊU LỬA
PHÂN LOẠI
•
Theo độ
chịu lửa:
+ Chịu lửa thường
(1580-17700C)
+ Chịu lửa
cao
(1770-20000C)
+ Chịu lửa rất
cao
(>20000C)
•
Theo bản chất
hoá
lý
và
tính
chất kỹ
thuật:
+ Nhóm
chứa
silic: quartz, dinas
+ Nhóm
alumosilicat: bán
axit, samot, cao
nhôm
+ Sản phẩm kiềm
tính: manhedi, cromit,…
+ Nhóm
chứa
zircon silicat
+ Sản phẩm chứa cacbon
+ Các
sản phẩm đặc biệt: đi từ
oxit
tinh
khiết, carbid,…..
•
Theo hình
dạng, kích
thước:
+ Loại tiêu chuẩn
+ Gạch
dị
hình
phức tạp
+ Các
loại gạch
khối lớn
+ Bêtong
chịu nhiệt
•
Theo phương
pháp
tạo
hình:
+ Ép
dẻo, ép
bán
khô
+ Đúc
rót
từ
hồ
và
chất nóng chảy
+ Gia
công
từ
quặng
•
Theo phương
pháp
gia
công
nhiệt:
+ Loại nung
+ Loại
không
nung
+ Đúc
từ
chất nóng chảy
•
Theo đặc
tính
lỗ
xốp của sản phẩm:
+ Loại kết khối có độ
xốp < 1%
+ Loại
đặc có độ
xốp
10-30%
+ Loại xốp nhẹ
cách
nhiệt có độ
xốp
>50%
TÍNH CHẤT VỀ
CẤU TRÚC
VÀ CƯỜNG ĐỘ
Ở
NHIỆT ĐỘ THƯỜNG
•
Độ
xốp, độ
hút
nước, trọng
lượng
thể
tích
•
Cường
độ
chịu
nén
•
Cường
độ
chịu kéo, uốn xoắn
•
Cường
độ
chống
bào
mòn
TÍNH CHẤT NHIỆT
•
Độ
chịu lửa
•
Nhiệt
độ
biến dạng
dưới tải trọng
•
Giãn
nở
nhiệt và độ
bền
nhiệt
•
Độ
chịu lửa:
khả
năng
chống
lại tác dụng
của nhiệt
độ
cao
của vật liệu chịu lửa
mà
không
bị
nóng
chảy, biến
dạng
•
Độ
bền
nhiệt:
khả
năng
chịu
được dao động
nhiệt
độ
của vật liệu chịu lửa
mà
không
bị
nứt nẻ
•
Nhiệt
độ
biến dạng
dưới tải trọng: tính
chất
chống
lại
đồng
thời tác dụng
của
nhiệt
độ
cao
(bền
nhiệt) và
tải trọng
cơ
học
Tên
sản phẩm vật liệu chịu lửa Độ
chịu lửa ,oC
Samot A
Samot B
Cao nhôm
-Hệ
Mulit
-Hệ
Corun
Manhedi
Dinas
1650
1730
>1850
>1980
>1980
>1710
Tên
vật liệu
chịu lửa
Nhiệt
độ
bắt
đầu
biến dạng
(0C)
Nhiệt
độ
biến
dạng
4% (o C)
Samot
A 1250 1320
Samot
B 1400 1470
Cao
nhôm
-Hệ
mulit 1600 1660
-Hệ
corun 1870 1900
Manhezi 1500 1550
TÍNH CHẤT HOÁ
HỌC
•
Độ
bền
hoá
(bền xỉ)
•
Thành
phần
hoá
SỰ
CHÍNH XÁC VỀ
HÌNH DẠNG
VÀ
KÍCH THƯỚC CỦA SẢN PHẨM
Mạch
xây
lòÆ tuổi thọ lò
Mật
độ
của vữa chịu lửa làm mạch
< gạch
chịu lửa
Æ mạch xây lò là chỗ yếu nhất
Æ dễ bị xỉ ăn mòn, phá hoại
Muốn lò bền:
Æ mạch mỏng, chắc, dày < 3mm
Æ bề mặt viên gạch thật phẳng, nhẵnÆ không
cần mạch xây
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
ALUMINOSILICAT
•
Nhóm
bán
axit: SiO2
≥65%, Al2
O3
≤30%
•
Nhóm
Samot: Al2
O3
=30-45%
•
Nhóm
giàu
alumin: Al2
O3
>45%
VẬT LIỆU CHỊU LỬA SAMOT
(dùng
trong
công
nghiệp luyện
kim, gốm sứ, thủy
tinh,…)
NGUYÊN LIỆU
Samot
3-4mm (75-85%)
chín
già: 1250-13500C
chín
non: 600-10000C
Đất
sét
chịu lửa
(gầy, nhiệt
độ
kết khối
cao)
Đất
sét, cao
lanh
chịu lửa
PHỒI LIỆU
H2
O
6-12% ép
bán
khô
17-22% dẻo
TẠO HÌNH
SẤY NUNG
Khoảng
nhiệt
độ
(0C) Quá
trình
hóa
lý
xảy ra
Tốc
độ
nâng
nhiệt
(0C/h)
<200 Loại bỏ
nước liên kết lý học 15 –
20
200-600
Loại bỏ
nước liên kết
hóa
học
Al2
O3
.2SiO2
.2H2
O → Al2
O3
.2SiO2 + 2H2
O
- Bắt
đầu
phân
ly
carbonat
- Phân hủy
các
hơp chất hữu cơ
40-60
600-1000
-Kết
thúc
phản
ứng
phân
hủy
và
oxy hóa
-Phân
ly
carbonat: CaCO3
→CaO
+ CO2
-Oxy hóa
ferit:
2FeS2
+ 5O2
→ 2FeO + 4SO2
Al2
O3
.2SiO2
→Al2
O3
.SiO2 + SiO2
60-80
1000-1200
Bắt
đầu
quá
trình
kết khối
3Al2
O3
.SiO2
→3Al2
O3
.2SiO2 + SiO2
Mulit
cristobalit
40-50
1200-1380
Tiếp tục kết khối sản phẩm
Mulit
tăng
mạnh
20 –
30
Lưu
nhiệt
Hoàn
thiện tinh thể
mulit, phát
triển cực
đại. Kết khối vật
nung
0
T0
nung-T0
thường Giai
đoạn
làm
nguội 60-80
* Dùng
để
lót
các
nồi nấu thép và lò luyện
than cốc
* Có
thể
tích
ít
thay
đổi
theo
nhiệt
độ
VẬT LIỆU CHỊU LỬA BÁN AXIT
•
Cấp
III:
hàm
lượng
Al2
O3
từ
45 –
55%, thường
gọi là sản phẩm tiền mulit.
•
Cấp
II:
Al2
O3
55-70%, còn
gọi là sản phẩm
mulit
•
Cấp I: hàm
lượng
Al2
O3
>70%. Còn
gọi là sản
phẩm
mulit-corun. Những
sản phẩm có Al2
O3
>95% được gọi
chính
xác
là
gốm
corun
hay
vật liệu chịu lửa
corun.
VẬT LIỆU CHỊU LỬA GIÀU ALUMIN
VẬT LIỆU CHỊU LỬA
DINAS
•
Dùng
để
lót
vòm
lò, lò
nấu thủy
tinh, luyện
than cốc
•
Chứa
≥
93% SiO2
, nung
đến
khi
tất cả
SiO2Æ
tridimit và cristobalit (tridimit>cristobalitÆ tốt)
•
Khá
bền với xỉ
axit
•
Độ
chịu lửa: 1670-17300C ~ Độ
biến dạng
dưới tải
trọng
•
Khi
t0<7000C: độ
bền nhiệt kém
8700C
+12%
14700C
+5%
β−quartz
2,65
α−quartz
2,60
β−tridimite
2,32
β−cristobalite
2,21
+5%
α−cristobalite
2,33
α−tridimite
2,32
5730C
+2%
1630C 2750C
17100C
NC