Bài giảng Vật lý 1 - Chương 10: Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên

2a. Từ trường - vectơ cảm ứng từ • Chung quanh một thanh nam châm hay dòng ñiện có một từ trường, là khoảng không gian trong ñó ở mỗi ñiểm có một vectơ cảm ứng từ B xác ñịnh. • Từ trường tạo bởi các dòng ñiện dừng, có mật ñộ dòng không phụ thuộc vào thời gian, ñược gọi là từ trường tĩnh (không thay ñổi theo t). • Để mô tả từ trường người ta cũng dùng các ñường sức, là những ñường tiếp tuyến với vectơ cảm ứng từ ở mọi ñiểm.

pdf6 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 1 - Chương 10: Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ trường tĩnh Lê Quang Nguyên www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen nguyenquangle@zenbe.com Nội dung 1. Dòng ñiện 2. Từ trường 3. Lực từ 4. Định luật Gauss ñối với từ trường 5. Định luật Ampère 6. Dipole từ 7. Từ trường ở quanh ta v v v 1a. Vectơ mật ñộ dòng ñiện • Xét dòng các hạt mang ñiện q chuyển ñộng với vận tốc v. Vectơ mật ñộ dòng ñiện là: • n là mật ñộ hạt mang ñiện, ρ = nq là mật ñộ ñiện tích. • j hướng theo chiều chuyển ñộng của các hạt mang ñiện dương. • j.n là ñiện lượng ñi qua một ñơn vị diện tích có pháp vectơ n trong một ñơn vị thời gian. vvnqj  ρ== j n(S) 1b. Cường ñộ dòng ñiện • Cường ñộ dòng ñiện qua một mặt bất kỳ (S) là ñiện lượng ñi qua mặt ñó trong một ñơn vị thời gian: • Với j, n là mật ñộ dòng và pháp vectơ trên dS. • n hướng theo chiều chuyển ñộng của ñiện tích dương. ∫ ⋅= )(S dSnjI  j (S) dS jn 1c. Sức ñiện ñộng • Sức ñiện ñộng ε của nguồn ñiện là công mà nguồn thực hiện khi dịch chuyển một ñơn vị ñiện tích dương thành một dòng kín trong mạch: • trong ñó q > 0, F là lực do nguồn tác ñộng lên q, dr là ñộ dịch chuyển của q. 1 F dr q ε = ⋅∫    ε + dr Fq 1d. Định luật Ohm • Định luật Ohm xác ñịnh mối liên hệ giữa mật ñộ dòng ñiện và ñiện trường ở một vị trí trong vật dẫn: • với σ là ñiện dẫn suất của vật (nghịch ñảo của ñiện trở suất). Ej  σ= v v j E 1d. Định luật Ohm (tt) • Xét một ñoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l, tiết diện S, trong ñó có mật ñộ dòng ñiện j ñều. Cường ñộ dòng qua dây là: • ∆V = El là hiệu thế giữa hai ñầu dây, và R = l/σS là ñiện trở của ñoạn dây. El l SESjSI σσ === R VI ∆= (S) l j E 2a. Từ trường - vectơ cảm ứng từ • Chung quanh một thanh nam châm hay dòng ñiện có một từ trường, là khoảng không gian trong ñó ở mỗi ñiểm có một vectơ cảm ứng từ B xác ñịnh. • Từ trường tạo bởi các dòng ñiện dừng, có mật ñộ dòng không phụ thuộc vào thời gian, ñược gọi là từ trường tĩnh (không thay ñổi theo t). • Để mô tả từ trường người ta cũng dùng các ñường sức, là những ñường tiếp tuyến với vectơ cảm ứng từ ở mọi ñiểm. 2a. Từ trường – ñường sức 2b. Lực từ lên một ñiện tích chuyển ñộng • Xét một ñiện tích ñiểm q chuyển ñộng trong từ trường B với vận tốc v, lực từ (lực Lorentz) tác ñộng lên ñiện tích ñiểm là: • B là cảm ứng từ ở vị trí của ñiện tích q, ño bằng Tesla (T). • Lực từ vuông góc với mặt phẳng (v, B); chiều xác ñịnh bởi quy tắc bàn tay phải. • Công của lực từ bằng không. BvqF  ×= BF v + B F v + 2b. Lực từ lên một ñiện tích chuyển ñộng (tt) (C) I 2c. Lực từ lên một dòng ñiện • Lực từ tác ñộng lên một dòng ñiện vi phân: • Lực từ tác ñộng lên một dòng ñiện bất kỳ: • tích phân lấy theo tất cả các dòng ñiện vi phân trên (C). BlIdFd  ×= ∫ ×= )(C BlIdF  BdF I dl I dl 2c. Lực từ lên một dòng ñiện (tt) • Đặc biệt, khi từ trường ñều thì: • với l là vectơ nối từ ñiểm ñầu ñến ñiểm cuối của dòng ñiện. BldIF C  ×        = ∫ )( BlIF  ×= (C) I l dl B I 2d. Từ trường tạo bởi dòng ñiện • Từ trường tạo bởi một dòng ñiện vi phân ñược cho bởi ñịnh luật Biot-Savart: • µ0 = 4π×10-7 T.m/A, là ñộ từ thẩm của chân không. • Từ trường toàn phần tạo bởi dòng ñiện: 3 0 4 r rlIdBd   × = pi µ ∫ × = )( 3 0 4 C r rlIdB   pi µ dl r X dB 3. Định luật Gauss cho từ trường • Thông lượng của từ trường qua một mặt kín luôn luôn bằng không: • Hay dưới dạng vi phân: • Ý nghĩa: ñường sức từ trường luôn luôn khép kín. ( ) 0 S B ndS⋅ =∫    0=Bdiv  I < 0 (S) (S) 4. Định luật Ampère • (S) là mặt giới hạn trong (C). Chiều dương của pháp vectơ n là chiều thuận ñối với ñịnh hướng của (C). • Lưu số của từ trường theo (C) tỷ lệ với cường ñộ dòng ñiện toàn phần qua (S): • I > 0 nếu dòng ñi qua (S) theo chiều dương, I < 0 trong trường hợp ngược lại. 0 ( ) tot C B dr Iµ⋅ =∫    (C) n (C) B dr I > 0 4. Định luật Ampère (tt) • Ngoài ra, nếu (C) ñi vòng qua một dòng ñiện nhiều lần, thì dòng ñiện ñó phải ñược cộng bấy nhiêu lần với dấu tương ứng. • Định luật Ampère dưới dạng vi phân: • là liên hệ giữa cảm ứng từ và mật ñộ dòng ñiện ở từng vị trí một. jB  0rot µ= I Itot = I – I = 0 pm 5a. Dipole từ • Dipole từ là một dòng ñiện kín có kích thước nhỏ. • Momen dipole từ ñược ñịnh nghĩa như sau: • N là số vòng dây, • I là cường ñộ dòng ñiện, • S là diện tích của một vòng dây, • n là pháp vectơ hướng theo chiều thuận ñối với chiều dòng ñiện. nNISpm  = (S) I n 5b. Dipole từ trong từ trường • Dipole từ ở trong từ trường ngoài có thế năng: • thế năng từ cực tiểu khi momen từ song song cùng chiều với từ trường. • Dipole chịu tác ñộng của momen ngẫu lực: • Momen này có xu hướng quay sao cho dipole song song cùng chiều với từ trường ngoài. BpU mm  ⋅−= Bpm  ×=τ 6a. Tàu chạy trên ñệm từ 6b. MRI 6c. Cực quang