2. Thông lượng điện trường – Định nghĩa
• Tương tự, chúng ta cũng định nghĩa thông lượng
điện trường qua một mặt (S) bất kỳ là:
• với E, n là vectơ điện trường và pháp vectơ trên
dS.
• Điện thông cũng là số đại số.
• Đối với mặt (S) kín, pháp vectơ cũng được chọn
hướng ra ngoài.
Φ = ∫dΦ = ∫S )( E ⋅ dSn2. Thông lượng điện trường – Ý nghĩa
• Điện thông qua mặt dS vuông góc với điện trường
là dΦ = EdS,
• dΦ = số đường sức đi qua dS.
• Do đó điện thông Φ qua (S) bằng tổng số đường
sức qua (S).
• Φ > 0 khi các đường sức đi theo chiều của pháp
vectơ,
• Φ < 0 khi chúng theo chiều ngược lại.
• Φ qua một mặt kín = số đường sức đi ra trừ số
đường sức đi vào.
8 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý 1 - Chương 7: Định luật Gauss - Lê Quang Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Định luật Gauss
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
nguyenquangle@zenbe.com
Nội dung
1. Thông lượng dòng nước
2. Thông lượng ñiện trường (ñiện thông)
3. Định luật Gauss
4. Dạng vi phân của ñịnh luật Gauss
5. Bài tập áp dụng
1. Thông lượng dòng nước – 1
• Xét một dòng nước chảy thẳng ñều với vận tốc v,
và một mặt phẳng (S), ñặt vuông góc với dòng
chảy.
• Thông lượng Φ của nước qua (S) (thể tích nước
qua (S) trong một ñơn vị thời gian):
• Ф = v.S
v
S
Thể tích nước
trong hình trụ
này sẽ ñi qua
(S) trong một
giây.
1. Thông lượng dòng nước – 2
• Nếu (S) tạo một góc với dòng nước thẳng ñều,
• thông lượng của nước qua (S) là:
• Dấu của Ф phụ thuộc vào góc α.
v
α
n
SnvvS ⋅==Φ αcos
Thể tích nước
trong hình trụ
nghiêng này
sẽ ñi qua (S)
trong một
giây.
Mặt cong (S)
Dòng nước
1. Thông lượng dòng nước – 3
• Dòng nước bất kỳ, mặt cong (S) bất kỳ.
• Chia (S) làm nhiều phần nhỏ diện tích dS.
dS
v
n
1. Thông lượng dòng nước – 4
• Có thể coi mỗi phần dS là phẳng, và dòng chảy
qua ñó là thẳng ñều. Do ñó,
• thông lượng qua dS là:
• v, n là vectơ vận tốc và pháp vectơ trên dS.
• Thông lượng qua cả mặt cong (S) sẽ là tổng thông
lượng qua tất cả các phần dS:
dSnvvdSd ⋅==Φ αcos
( )
∫∫ ⋅=Φ=Φ
S
dSnvd
v
1. Thông lượng dòng nước – 5
• Nếu mặt (S) là một mặt kín thì ta quy ước chọn n
hướng ra ngoài mặt (S).
• Do ñó thông lượng nước qua một mặt kín = lưu
lượng nước ñi ra ở một bên trừ ñi lưu lượng nước
ñi vào ở phía bên kia.
Thông
lượng ra
là dương
Thông
lượng
vào là âm
nn v
2. Thông lượng ñiện trường – Định nghĩa
• Tương tự, chúng ta cũng ñịnh nghĩa thông lượng
ñiện trường qua một mặt (S) bất kỳ là:
• với E, n là vectơ ñiện trường và pháp vectơ trên
dS.
• Điện thông cũng là số ñại số.
• Đối với mặt (S) kín, pháp vectơ cũng ñược chọn
hướng ra ngoài.
∫∫ ⋅=Φ=Φ )(S dSnEd
2. Thông lượng ñiện trường – Ý nghĩa
• Điện thông qua mặt dS vuông góc với ñiện trường
là dΦ = EdS,
• dΦ = số ñường sức ñi qua dS.
• Do ñó ñiện thông Φ qua (S) bằng tổng số ñường
sức qua (S).
• Φ > 0 khi các ñường sức ñi theo chiều của pháp
vectơ,
• Φ < 0 khi chúng theo chiều ngược lại.
• Φ qua một mặt kín = số ñường sức ñi ra trừ số
ñường sức ñi vào.
Eq1
q3
q2
q5
q4
3a. Định luật Gauss – 1
• Điện thông qua một mặt kín (S) bằng tổng các
ñiện tích bên trong (S) chia cho ε0:
0
)( ε
in
SS
QdSnE =⋅=Φ ∫
152 qqqQin −+=
Điện trường do tất
cả các ñiện tích có
mặt tạo ra, nhưng
chỉ các ñiện tích
bên trong (S) mới
ñóng góp vào ñiện
thông qua (S). Tại
sao?
3a. Định luật Gauss – 2
Ф > 0
q > 0
Ф < 0
q < 0
Ф = 0q
3b. Định luật Gauss & dòng nước – 1
Nước vào
Lưu lượng qua (S) = 0
Mặt kín
(S)
Nước ra
Nước vào = Nước ra
3b. Định luật Gauss & dòng nước – 2
Nước vào
Lưu lượng qua (S) > 0
Mặt kín
(S)
Nước ra
Nước vào < Nước ra
Cá phun nước ~ ñiện tích dương
3b. Định luật Gauss & dòng nước – 3
Nước vào
Lưu lượng qua (S) < 0
Mặt kín
(S)
Nước ra
Nước vào > Nước ra
Cá uống nước ~ ñiện tích âm
3b. Định luật Gauss & dòng nước – 4
Nước vào
Lưu lượng qua (S) = 0
Mặt kín
(S)
Nước ra
Nước vào = Nước ra
Cá ở ngoài không thể thay ñổi lưu lượng.
4a. Divergence (div) – ñịnh nghĩa
• Xét một mặt kín nhỏ (∆S) bao quanh một ñiểm
M(x,y,z).
• Thể tích giới hạn bởi mặt kín này là ∆V và ñiện
thông qua (∆S) là ∆Φ.
M(x,y,z)
(∆S)
∆V
E
4a. Divergence (div) – ñịnh nghĩa (tt)
• Giới hạn của ∆Ф/∆V khi (∆S) tiến rất gần tới M
ñược gọi là divergence của ñiện trường tại M:
• Như vậy divergence là thông lượng tính trên một
ñơn vị thể tích trong (∆S).
V
E
V ∆
∆Φ
=
→∆ 0
limdiv
4b. Divergence trong tọa ñộ Descartes
• Trong tọa ñộ Descartes divE tại M(x,y,z) có biểu
thức:
• trong ñó các ñạo hàm riêng ñược thực hiện ở vị trí
M(x,y,z).
z
E
y
E
x
EE zyx ∂
∂
+∂
∂
+∂
∂
=
div
4c. Dạng vi phân của ñịnh luật Gauss
• Áp dụng ñịnh luật Gauss cho (∆S), trong ñó có
chứa ñiện tích ∆Q:
• Chia hai vế cho thể tích ∆V trong mặt kín rồi lấy
giới hạn khi ∆V tiến tới không:
0ε
Q∆
=∆Φ
V
Q
V VV ∆
∆
=
∆
∆Φ
→∆→∆ 00
limlim
0
div
ε
ρ
=E
Mật ñộ ñiện tích
ởM
5a. Bài tập 1 – ñối xứng trụ
• Cho một dây không dẫn ñiện, dài vô hạn, tích
ñiện ñều với mật ñộ λ > 0. Tìm ñiện trường ở
khoảng cách r tính từ trục của dây.
• Nhận xét:
• Dây có tính ñối xứng trụ, tức là ñối xứng ñối với
trục của nó.
• Do ñó ñiện trường do dây tạo ra cũng có tính ñối
xứng trụ.
5a. Trả lời BT 1 – 1
• Do tính ñối xứng trụ, ñiện trường có tính chất như
sau:
• Đường sức ñiện trường là những ñường thẳng
xuyên tâm trong các mặt phẳng cắt trục ñối xứng.
• Xét một mặt trụ ñồng trục với dây;
• Điện trường vuông góc với mặt trụ này và có ñộ
lớn không ñổi trên ñó.
5a. Trả lời BT 1 – 2
E
λ
E E
l
Nhìn từ trên
xuốngNhìn ngang
Mặt trụ
ñồng trục
r
5a. Trả lời BT 1 – 3
• Xét mặt kín (S) gồm mặt trụ ñồng trục với dây, có
bán kính r và chiều cao l và hai ñáy của nó.
• Điện thông qua (S) bằng ñiện thông qua mặt bên
hình trụ:
• Mặt khác, theo ñịnh luật Gauss thì:
• Do ñó:
rlEdSE pi2⋅==Φ ∫
00 ε
λ
ε
lQin ⋅
==Φ
r
E
02piε
λ
=
5b. Bài tập 2 – ñối xứng phẳng
• Cho một bản phẳng vô hạn, không dẫn ñiện, tích
ñiện ñều với mật ñộ σ > 0. Xác ñịnh ñiện trường ở
khoảng cách r tính từ bản phẳng.
• Nhận xét:
• Hệ có tính ñối xứng ñối với mặt phẳng ñi qua bản
tích ñiện,
• do ñó ñiện trường do bản tạo ra cũng ñối xứng ñối
với bản phẳng.
5b. Trả lời BT 2 – 1
• Điện trường này có ñặc ñiểm:
• Đường sức là những ñường thẳng song song
vuông góc với bản phẳng tích ñiện, có chiều ñối
xứng qua bản.
• Trên một mặt phẳng song song với bản thì ñiện
trường có ñộ lớn không ñổi.
5b. Trả lời BT 2 – 2
E
Mặt trụ kín
vuông góc
với bản
Đáy (A)
E
A
Nhìn ngang
5b. Trả lời BT 2 – 3
• Xét mặt kín (S) là một mặt trụ vuông góc với bản,
nhận bản làm mặt phẳng ñối xứng.
• Điện thông qua (S) bằng hai lần ñiện thông qua
mặt ñáy (A):
• Mặt khác, theo ñịnh luật Gauss thì:
EAdSEdSnE
AAS
222
)()(
==⋅=Φ ∫∫
00 ε
σ
ε
AQin
S ==Φ
02ε
σ
=E
5c. Bài tập 3 – ñối xứng cầu
• Một vỏ cầu mỏng bán kính R có ñiện tích q > 0
phân bố ñều trên bề mặt. Tìm ñiện trường do vỏ
cầu tạo ra ở bên trong và bên ngoài nó.
• Nhận xét:
• Hệ có tính ñối xứng cầu ñối với tâm của vỏ cầu,
• ñiện trường do hệ tạo ra cũng có tính ñối xứng
cầu ñối với tâm vỏ cầu.
5c. Trả lời BT 3 – 1
Đường sức là những
ñường xuyên tâm.
Trên một mặt cầu tâm
O, ñiện trường có ñộ
lớn không ñổi.
E
O
5c. Trả lời BT 3 – 2
• Xét mặt kín (S) là một mặt cầu bán kính r ñồng
tâm với vỏ cầu. Điện trường trên (S) không ñổi
nên ñiện thông qua nó là:
• Mặt khác theo ñịnh luật Gauss thì:
• Do ñó:
2
)()(
4. rEdSEdSnE
SSS
pi==⋅=Φ ∫∫
0ε
in
S
Q
=Φ
2
04 r
QE in
piε
=
5c. Trả lời BT 3 – 3
• Để tìm Qin chúng ta phân biệt hai trường hợp, khi
r < R và r ≥ R:
• Do ñó ñiện trường là:
≥
<
=
Rrq
RrQin
0
≥
<
= Rr
r
q
Rr
E
4
0
2
0piε
Điện trường bên
trong một vỏ cầu tích
ñiện ñều luôn luôn
bằng không.
Điện trường bên
ngoài một vỏ cầu tích
ñiện ñều, ñiện tích q
= ñiện trường của
một ñiện tích ñiểm q
ñặt tại tâm.