1. ánh sáng tự nhiên vμ ánh sáng phân cực
1. ánh sáng tự nhiên:
Véc tơ cường độ điện trường
dao động theo tất cả các
phương vuông góc với tia
sáng
1. ánh sáng phân cực:
Có véc tơ cường độ điện
trường chỉ dao động theo
một phương xác định gọi lμ
AS phân cực thẳng hay AS
phân cực tòan phần
14 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 5: Phân cực ánh sáng - Đỗ Ngọc Uấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bμi giảng Vật lý đại c−ơng
Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn
Viện Vật lý kỹ thuật
Tr−ờng ĐH Bách khoa Hμ nội
Ch−ơng 5
Phân cực ánh sáng
ánh sáng lμ sóng ngang: dao động sáng
vuông góc với ph−ơng truyền sóng
E
r
vr
1. ánh sáng tự nhiên vμ ánh sáng phân cực
1. ánh sáng tự nhiên:
Véc tơ c−ờng độ điện tr−ờng
dao động theo tất cả các
ph−ơng vuông góc với tia
sáng
E
r
vr
1. ánh sáng phân cực:
Có véc tơ c−ờng độ điện
tr−ờng chỉ dao động theo
một ph−ơng xác định gọi lμ
AS phân cực thẳng hay AS
phân cực toμn phần
E
r
vr
Mặt phẳng chứa ph−ơng dao động -> Mặt phẳng
dao động
Mặt phẳng dao động
Mặt phẳng phân cực
Mặt phẳng chứa tia sáng vμ vuông góc với mặt
phẳng dao động -> Mặt phẳng phân cực
phân cực một phần toμn phầnAS tự nhiên
Phân cực một phần: AS có véc tơ c−ờng độ điện
tr−ờng dao động theo mọi ph−ơng vuông góc với
tia sáng, nh−ng có ph−ơng mạnh, ph−ơng yếu.
AS tự nhiên có thể coi lμ tập hợp nhiều AS phân
cực toμn phần dao động đều đặn theo tất cả các
ph−ơng vuông góc với tia sáng.
AS tự nhiên qua bản Tuamalin (Alumini
Silicorobat AlSiBO5) bị phân cực toμn phần có
E dao động trên mặt phẳng chứa quang trục
E
r
song song vớiquang trục
2.Định lý Maluýt (Malus)
a1 , I1 a2 , I2
a2=a1 cosα
α góc giữa hai
quang trục
α== 21222 cosIaI
Khi cho một chùm tia sáng tự nhiên rọi qua hai
bản tuamalin có quang trục hợp với nhau góc α
thì c−ờng độ ánh sáng thu đ−ợc tỷ lệ với cos2α
kính phân tích
kính phân cực
ứng dụng: Dùng bản tuamalin kiểm tra xem AS
có phải lμ phân cực hay không?
Kính chống nắng, trong dụng cụ quang học.
2. Phân cực AS do phản xạ vμ khúc xạ AS
tăng i1 mức độ phân cực
của tia phản xạ thay đổi,
khi i1=iB tia phản xạ
phân cực toμn phần
không khí
thuỷ tinh
Tia phản xạ vμ tia khúc
xạ phân cực một phần
i1
tgiB=n21
n21 lμ chiết suất tỷ đối giữa 2 môi tr−ờng
iB lμ góc Briutơ
4. Phân cực do l−ỡng chiết
Tính l−ỡng chiết của tinh thể:
Tinh thể có tính dị h−ớng -> Khi
chiếu 1 tia vμo TT thu đ−ợc 2 tia
truyền qua: L−ỡng chiết
TT băng lan
Thoi-CaCO3
78o08
101o52’
B1
A1
D1
C1
D
C
B
A
A C1
A1C
Nếu chiếu tia sáng dọc theo
quang trục tia không bị
tách thμnh 2 tia
Nếu chiếu tia sáng ⊥ABCD
tách thμnh tia th−ờng (0) vμ
tia bất th−ờng (e-Không
tuân theo định luật khúc xạ)
0
e
constn
isin
isin
0
0
==
constn
isin
isin
e
e
≠=
Mặt phẳng chứa tia th−ờng vμ
quang trục lμ mặt phẳng chính
Cả 2 tia e & 0 đều phân cực toμn phần
Băng lan có ne < n0 : tinh thể âm,
Thạch anh có ne > n0 : tinh thể d−ơng
n0 không đổi, ne phụ thuộc vμo góc tới i
Chiết suất của tinh thể đối
với 2 tia
5. Sự quay mặt phẳng phân cực
Các tinh thể đơn trục: Thạch anh, NaClO3
Chiếu tia sáng ph cực dọc theo quang trục-> Mặt
phẳng dao động & MP phân cực quay đi góc α
α=[α]ρd
d
ρ khối l−ợng riêng
[α] Hệ số tỷ lệ phụ thuộc vμo
điều kiện thí nghiệm
[α]=21,7 độ.cm3/(mm.gam)
đối với thạch anh ở 200C vμ λvμng=5893A0
λ
Tr−ờng hợp các chất vô định hình: Dung dịch
có chứa chất quang hoạt nh− đ−ờng, r−ợu
α=[α]Cd C nồng độ quang hoạt trong dung dịch
[α]=65,6 độ.cm3/(dm.gam) đối với đ−ờng
Saccaro ở 200C vμ λvμng=5893A0
ứng dụng: đ−ờng kế đo nồng độ dung dịch
6. Các loại kính phân cực:
c Bản l−ỡng chiết hấp thụ tia th−ờng chỉ cho tia
bất th−ờng đi qua - bản tuamalin dμy cỡ 1mm.
Mμng xenluyloit có phủ lớp polaroit có tính hấp
thụ không đều.
d Lăng kính nicol
tt l−ỡng chiết băng lan
tt l−ỡng chiết
băng lan
nhựa canada nnh=1,55
n0>nnh tia th−ờng
không đi qua
ne<nnh tia bất th−ờng
đi qua
i1
i1
ne < n0
7. Phân cực elip, phân cực tròn
• Phân cực thẳng • Phân cực elip: mũi
véc tơ c−ờng độ điện
tr−ờng quay trên elip
• Phân cực tròn: mũi véc tơ c−ờng
độ điện tr−ờng quay trên vòng tròn
α
oE
reE
rTinh thể l−ỡng chiết
d
as phân cực
Trong bản tinh thể l−ỡng chiết as tách thμnh 2
tia: e( )vμ o ( )có vận tốc khác nhau.eE
r
oE
r
Ra khỏi bản tinh thể l−ỡng chiết 2 tia e vμ o có
vận tốc bằng nhau nhau vμ kết hợp với nhau nh−
2 dao động vuông góc, cùng tần số: oe EEE
rrr +=
d)nn(2)LL(2 oeoe −λ
π=−λ
π=ϕΔ
ϕΔ=ϕΔ−+ 2
21
2
2
2
2
1
2
sincos
aa
xy2
a
y
a
x
a1=a.cosα, a2=A.sinα
c (ne-no)d=(2k+1)λ/4
2
)1k2(d)nn(2 oe
π+=−λ
π=ϕΔ
1
a
y
a
x
2
2
2
2
1
2
=+
elip
→ α=46o→
a1=a2 =R → tròn
→
d (ne-no)d=(2k+1)λ/2 π+=−λ
π=ϕΔ )1k2(d)nn(2 oe
0
a
y
a
x
21
=+ đoạn thẳng
→
e (ne-no)d=kλ π=−λ
π=ϕΔ k2d)nn(2 oe
0
a
y
a
x
21
=− đoạn thẳng
x
x
y
y
-a2
a1-a1
a1-a1
-a2
a2
a2