-Bố trí vàsử dụng nhân sự giống như việc tạo dựng một
đội bóng: cầu thủ nào chúng ta đang có? chúng ta có
thể có? chúng ta cần? vàvị trí nào, trận đấu nào phù
hợp nhất với mỗi cầu thủ tại mỗi thời điểm khác nhau?
Vàxa hơn thế, làmthế nào để bồi dưỡng vàtạo dựng
được đội ngũ cầu thủ giỏi cho tương lai nhằm tạo thế
chủ động cho câu lạc bộ
-Bố trí vàsử dụng nhân sự làquá trình sắp đặt nhân sự
vào các vị trí công việc của doanh nghiệp, khai thác và
phát huy tối đa năng lực làm việc của nhân sự nhằm
đạt hiệu quả cao trong công việc
45 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng về Bố trí và sử dụng nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS Lấ QUÂN 1
Bố
trí
vμ
sử
dụng
nhân
sự
TS Lấ QUÂN 2
Đề cương bài giảng
Nguyờn tắc bố
trớ
và
sử
dụng NS
-
Trự
tớnh trước
-
Hiệu suất
-
Tõm lý
-
Làm giàu cụng việc
-
Dõn chủ
tập trung
Nội dung bố
trớ
sử
dụng NS
-
Dự
bỏo nhu cầu
-
Đỏnh giỏ đội ngũ
NS
-
Phõn tớch GAP
-
Hoạt động điều chỉnh
-
Kiểm soỏt nhõn sự
Bố
trớ
nhõn sự
theo nhúm
-
Phõn loại nhúm làm việc
-
Phõn loại nhõn viờn để
xõy dựng nhúm
-
Phỏt triển nhúm làm việc hiệu quả
TS Lấ QUÂN 3
Khỏi
niệm bố
trớ
và
sử
dụng nhõn sự
z Bố trí vμ sử dụng nhân sự giống nh− việc tạo dựng một
đội bóng: cầu thủ nμo chúng ta đang có? chúng ta có
thể có? chúng ta cần? vμ vị trí nμo, trận đấu nμo phù
hợp nhất với mỗi cầu thủ tại mỗi thời điểm khác nhau?
Vμ xa hơn thế, lμm thế nμo để bồi d−ỡng vμ tạo dựng
đ−ợc đội ngũ cầu thủ giỏi cho t−ơng lai nhằm tạo thế
chủ động cho câu lạc bộ
z Bố trí vμ sử dụng nhân sự lμ quá trình sắp đặt nhân sự
vμo các vị trí công việc của doanh nghiệp, khai thác vμ
phát huy tối đa năng lực lμm việc của nhân sự nhằm
đạt hiệu quả cao trong công việc.
TS Lấ QUÂN 4
Mục
tiờu của bố
trớ
và
sử
dụng NS
z Đảm bảo đúng số l−ợng
z Đảm bảo đúng ng−ời
z Đảm bảo đúng nơi, đúng chỗ
z Đảm bảo đúng thời hạn
TS Lấ QUÂN 5
Các
nguyên
tắc bố
trí
vμ
sử
dụng
nhân
sự
Bố trí vμ sử dụng nhân sự phải có trù tính tr−ớc.
z Quy hoạch cụ thể trong bố trí vμ sử dụng nhân sự để
đảm bảo bố trí đúng ng−ời đúng việc
z Lặng lẽ lμ một kỹ xảo vμ thể hiện trí tuệ của nhμ quản
trị
z Quá trình sử dụng nhân sự phải đảm bảo có mục đích.
ý t−ởng dùng ng−ời lμ rất quan trọng vì nó có tính động
viên nhân sự rất cao.
z Phải biết mạnh dạn trong bố trí vμ sử dụng nhân sự,
phải biết phá bỏ các khuôn th−ớc cũ
z Ngoμi năng lực chuyên môn, bố trí vμ sử dụng nhân sự
phải coi trọng phẩm chất đạo đức.
TS Lấ QUÂN 6
Các
nguyên
tắc bố
trí
vμ
sử
dụng
nhân
sự
Bố trí vμ sử dụng nhân sự theo lôgíc
hiệu suất
z Đảm bảo tính chuyên môn hoá, thống
nhất quy trình nghiệp vụ trên toμn hệ
thống doanh nghiệp;
z Đảm bảo tính hợp tác giữa các cá nhân
vμ nhóm.
z Đảm bảo có tầm hạn quản trị phù hợp.
z Dùng ng−ời theo học thức
zMỗi cá nhân trong doanh nghiệp cần
phải có đ−ợc danh vμ phận cho riêng
mình
TS Lấ QUÂN 7
Các
nguyên
tắc bố
trí
vμ
sử
dụng
nhân
sự
Bố trí vμ sử dụng nhân sự theo lôgíc tâm lý xã hội
z Giao cho ng−ời lao động nhiều việc phức tạp để tạo ra
thách thức
z Khích lệ nhu cầu thμnh đạt
z Luân chuyển công việc
z Tạo niềm vui trong công việc
z Giang sơn dễ thay đổi, bẩm tính khó thay đổi
z Trong nhμ có bμ vợ độc ác thì bạn bè không tới,
trong thuộc hạ có những kẻ đố kỵ thì ng−ời hiền tμi sẽ
rời xa
TS Lấ QUÂN 8
Các
nguyên
tắc bố
trí
vμ
sử
dụng
nhân
sự
Bố trí nhân sự phải đảm bảo phát triển cho từng cá nhân
z Dùng ng−ời không quá cầu toμn, kẻ hiền sỹ không phải lμ
thánh nhân
z Ng−ời nhiều tμi sẽ lắm tật, vμ nh− vậy nếu ta cố gắng loại bỏ
chiếc bánh tật đi thì chiếc xe sẽ trở thμnh không sử dụng
đ−ợc
z Bố trí vμ sử dụng nhân sự do vậy cần chuyên sâu chứ không
cần ham nhiều
z Lấy chữ tín vμ lòng tin lμm gốc. Sử dụng nhân sự cần phải
biết rộng l−ợng , Khi không tin thì không bố trí vμ sử dụng,
khi đã tin thì không nên lạnh lùng với nhân viên
TS Lấ QUÂN 9
Một số phạm trự liờn quan
z Phõn tớch cụng việc: Bản mụ tả cụng
việc và bản tiờu chuẩn cụng việc
z Chiến lược nhõn sự và chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp
z Thống kờ nhõn sự và Kiểm toỏn xó hội
z Đỏnh giỏ nhõn sự
Phân
tích
công
việc
(Job analysis)
Công
việc
(Job)
ắ Một nhóm các hoạt động có liên
quan đến nhau
Vị trí
(position)
ắ Một loạt các trách nhiệm vμ
quyền hạn đ−ợc hoμn thμnh bởi
một nhân viên
Nhóm
các
công
việc
(Job
Family)
ắ Nhóm các công việc có các đặc
điểm gần giống nhau
ắ Lμ quá trình thu nhận các
thông tin về công việc
nhằm xác định các quyền
hạn nμo, nhiệm vụ nμo,
hoạt động nμo thuộc về
công việc.
Nhμ quản trị nhân sự
sử dụng các thông tin
nhận đ−ợc để xây
dựng bản MTCV. Bản
MTCV lμm tham chiếu
trong suốt quá trình
lμm việc của nhân
viên vμ lμm nền tảng
cho xây dựng các
chính sách nhân sự
khác.
Mô
tả
công
việc
(Job description)
Những
tiêu
chuẩn
công
việc
(specifications of
job)
ắCông việc đòi hỏi các kỹ năng, khả năng vμ năng lực
của nhân viên để hoμn thμnh công việc
ắCác đặc thù nμy lμ cơ sở cho công tác tuyển chọn
sao cho chọn lựa đ−ợc nguời có thể hoμn thμnh công
việc.
Bản
mô
tả
công
việc
(Job description)
ắVăn bản tập hợp các nhiệm vụ, quyền hạn vμ trách
nhiệm của một công việc.
Phân
tích
công
việc
Nhân
viên
lμm việc gì
Tại sao
nhân
viên
lμm việc đó
Nhân
viên
lμm việc đó ntn?
Nhân
viên
lμm
việc
gì
Tại sao
nhân
viên
lμm
việc
đó
Nhân
viên
lμm
việc
đó
ntn?
Xác
định
các
yêu
cầu
của
công
việc
Xác
định
các
yêu
cầu
của
công
việc
Tóm
l−ợc
các
thông
tin về
công
việc
Danh
sách
các
chức
năng
chính
của
công
việc
Tóm
l−ợc
các
thông
tin về
công
việc
Danh
sách
các
chức
năng
chính
của
công
việc
Định
h−ớng
nhân
viên
H−ớng dẫn nhân viên
Kỷ
luật
lao
động
vμ
kiểm
soát
Định
h−ớng
nhân
viên
H−ớng
dẫn
nhân
viên
Kỷ
luật
lao
động
vμ
kiểm
soát
Yêu
cầu
về
đμo tạo, học
vấn, kỹ
năng, kinh
nghiệm…
Yêu
cầu
về
đμo tạo, học
vấn, kỹ
năng, kinh
nghiệm…
Tuyển
dụng
Sμng
lọc
Phát
triển
Tuyển
dụng
Sμng
lọc
Phát
triển
PTCV
MTCV
Đặc
thù
của
công
việc
Nền tảng cho bố trí vμ
sử
dụng
nhân
sự:
Hoạch định
NNL (Human Resources
Planning -
HRP)
Hoạch định
NNL
ắLμ một tiến trình dự báo vμ ra quyết định liên quan
đến các dòng luân chuyển nhân sự ra nhập vμ rời
khỏi DN.
ắMục đích của Hoạch định NNL:
Dự báo nhân sự cho doanh nghiệp: cung vμ cầu về
NNL.
Cung cấp các thông tin nền tảng cho việc xây dựng
các chính sách phát triển vμ đμo tạo nhân sự.
HĐNNL vμ
QTCL (Strategic Planning)
Phân
tích
chiến
l−ợc
ắChúng ta cần những NNL nμo vμ NNL nμo có thể khai
thác?
Thiết
kế
chiến
l−ợc
ắNNL nμo đ−ợc đáp ứng vμ cung cấp?
Triển
khai
chiến
l−ợc
ắNNL sẽ đ−ợc đáp ứng ra sao?
HĐ
NNLHĐ
NNL HĐ
Chiến
l−ợcHĐ
Chiến
l−ợc
Liên
hệ
giữa
tiến
trình
HĐNNL vμ
HĐ
Chiến
l−ợc
Phân
tích
CL
Thiết
lập
MT:
Mục
tiêu
KD
Điểm
mạnh
DN/điểm
yếu
Các
cơ
hội
vμ
nguy
cơ
bên
ngoμi
Các
nguồn
tạo
ra
lợi
thế
cạnh tranh
Phân
tích
CL
Thiết
lập
MT:
Mục
tiêu
KD
Điểm
mạnh
DN/điểm
yếu
Các
cơ
hội
vμ
nguy
cơ
bên
ngoμi
Các
nguồn
tạo
ra
lợi
thế
cạnh tranh
Thiết
kế
chiến
l−ợc
Xácd
lập
rõ
rμng
các
ph−ơng pháp quản trị:
Các
giá
trị,
h−ớng
dẫn, thủ
tục, quy
tắc
Mục
đích
Mục
tiêu
vμ
các
−u tiên
Huy
động
các
nguồn
lực
Thiết
kế
chiến
l−ợc
Xácd
lập
rõ
rμng
các
ph−ơng
pháp
quản
trị:
Các
giá
trị,
h−ớng
dẫn, thủ
tục, quy
tắc
Mục
đích
Mục
tiêu
vμ
các
−u tiên
Huy
động
các
nguồn
lực
Triển
khai
chiến
l−ợc
Triển
khai
các
quy
trình
nhằm
đạt đ−ợc
mục
tiêu
đề ra:
Mục
tiêu
kinh
doanh
Điểm
mạnh vμ
yếu
của
công
ty
Các
cơ
hội
vμ
nguy
cơ
Nguồn
tạo ra
lợi
thế
cạnh tranh
Triển
khai
chiến
l−ợc
Triển
khai
các
quy
trình
nhằm
đạt đ−ợc
mục
tiêu
đề ra:
Mục
tiêu
kinh
doanh
Điểm
mạnh vμ
yếu
của
công
ty
Các
cơ
hội
vμ
nguy
cơ
Nguồn
tạo ra
lợi
thế
cạnh tranh
Nhận
dạng quan
hệ
giữa
NNL
vμ
CLKD
Nhận
dạng quan
hệ
giữa
NNL
vμ
CLKD
Xác
định
chiến
l−ợc
NNL,
mục
tiêu
vμ
ch−ơng
trình
hμnh
động
Xác
định
chiến
l−ợc
NNL,
mục
tiêu
vμ
ch−ơng
trình
hμnh
động
Triển
khai
quy
trình
NNL,
chính
sách, vμ
biện
pháp
tác
nghiệp
Triển
khai
quy
trình
NNL,
chính
sách, vμ
biện
pháp
tác
nghiệp
Mụ
hỡnh giản lược
Biến động về biên chế Kế hoạch phát triển của
DN
Các giả
thiết về thăng tiến
nhân sự
Dự
báo trong 5 năm Đánh giá
nhu cầu về nhân sự
So sánh
Chính sách nhân sự
Dự
báo
nhu
cầuDự
báo
nhu
cầu
Mô
hình
Bố
trớ
và
sử
dụng
nhõn
sự
Giả
định
Nhu
cầu
SP/Dịch
vụ
Công
nghệ
Nguồn
lực
tμi chính
Nghỉ
việc, bỏ
việc, vắng
mặt
Tốc
độ
tăng
tr−ởng
của
DN
Triết
lý
quản
trị
Giả
định
Nhu
cầu
SP/Dịch
vụ
Công
nghệ
Nguồn
lực
tμi
chính
Nghỉ
việc, bỏ
việc, vắng
mặt
Tốc
độ
tăng
tr−ởng
của
DN
Triết
lý
quản
trị
Kỹ
thuật
sử
dụng
Phân
tích
xu
hướng
Trự
tinh
Kỹ
thuật
Delphi
…
Kỹ
thuật
sử
dụng
Phân
tích
xu
hướng
Trự
tinh
Kỹ
thuật
Delphi
…
Kỹ
thuật
Bảng
nhân
sự
Phân
tích
Markov
Thông
kê
kỹ
năng
Quản
trị
phát
minh
sáng
tao
Sơ
đồ
thay
thế
Lập
kế
hoạch về
thμnh
tích
Kỹ
thuật
Bảng
nhân
sự
Phân
tích
Markov
Thông
kê
kỹ
năng
Quản
trị
phát
minh
sáng
tao
Sơ
đồ thay
thế
Lập
kế
hoạch về
thμnh
tích
Các
yếu
tố
ngoại vi
Thay
đổi
dân
số
Trình độ đμo tạo của
NNL
Dịch
chuyển
nhân
lực
Chính sách của chính phủ
Tỷ
lệ
thất
nghiệp
Các
yếu
tố
ngoại vi
Thay
đổi
dân
số
Trình
độ
đμo tạo của
NNL
Dịch
chuyển
nhân
lực
Chính
sách
của
chính
phủ
Tỷ
lệ
thất
nghiệp
Dự
báo
cung
ứngDự
báo
cung
ứng
Cân
đối
giữa
Nhu
cầu
vμ
cung
ứng
Cân
đối
giữa
Nhu
cầu
vμ
cung
ứng
(Thiếu)
Tuyển
dụng
Full-time
Part-time
Thời
vụ
(Thiếu)
Tuyển
dụng
Full-time
Part-time
Thời
vụ
(Thừa) Giảm
Sa thải
Kết
thúc
hợp
đồng
giảm cường
độ
Về
hưu
(Thừa) Giảm
Sa thải
Kết
thúc
hợp
đồng
giảm
cường
độ
Về
hưu
Quy
trinh
Dự
báo nhu cầu về nhân lực của doanh nghiệp
trong t−ơng lai;
Đánh giá
khả
năng về nhân lực hiện tại của
doanh nghiệp;
Xem xét thị tr−ờng cung ứng nguồn nhân lực;
So sánh giữa nhu cầu nhân lực vμ
khả
năng
hiện có Phân tích GAP
Định biên vμ
lập kế hoạch bố
trí vμ
sử
dụng
nhân sự
Tiếp cận định l−ợng: phân
tích
xu
h−ớng
(Trend Analysis)
Dự
báo
nhu
cầu
NNL trong
DN dựa
trên
cơ
sở
dữ
liệu
thống
kê, ví
dụ
về
bán
hμng:
ắLựa chọn một biến số kinh doanh cho phép tính toán
đcợc nhu cầu nhân sự (business factor)
ắXác định hệ số năng suất lao động (labour
productivity ratio).
ắTính toán năng xuất lao động trong quá khứ
ắXác định xu h−ớng gia tăng, giảm năng suất lao động
ắXác định số l−ợng lao động theo mục tiêu kinh doanh
Vớ dụ
về
phõn
tớch
xu
hướng
nhu
cầu nhõn sự
1997
$2,351
14.33
164
1998
$2,613
11.12
235
1999
$2,935
8.34
352
2000
$3,306
10.02
330
2001
$3,613
11.12
325
2002
$3,748
11.12
337
2003
$3,880
12.52
310
2004*
$4,095
12.52
327
2005*
$4,283
12.52
342
2006*
$4,446
12.52
355
BUSINESS
ữ
LABOUR =
HUMAN RESOURCES
FACTOR
PRODUCTIVITY
DEMAND
YEAR
(SALES IN THOUSANDS)
(SALES/EMPLOYEE)
(NUMBER OF EMPLOYEES)
Tiếp cận
định
tớnh
•
Dự
bỏo
ắí kiến cỏc nhà quản trị cơ sở, giỏm sỏt, chuyờn gia
về cỏc cụng việc và chức danh, kỹ năng cần cú trong
tương lai
•
Kỹ
thuật
Delphi
ắHạn chế tớnh chủ quan bằng cỏch lựa chọn một mẫu
điều tra.
ắThảo luận và đưa ra được kết luận của nhúm điều
tra.
Dự
bỏo
cung
ứng
nhõn
sự: cung
ứng
nội
bộ
•
Thống
kờ
nhõn
sự
•
Phõn
tớch
Markov
•
Thống
kờ
kỹ
năng
•
Lược
đồ
thay
thế
•
Hoạch
định
kế
nhiệm
Vớ
dụ
về
cụng
cụ
phõn
tớch
cung
ứng
nhõn
sự
nội bộ
•
Thống
kờ
kỹ
năng
(Skill Inventories)
ắDữ liệu về trỡnh độ học vấn, kinh nghiệm, mong
muốn, năng lực, tuổi tỏc… cho phộp nhà lónh đạo cú
thể đưa ra những quyết định nhõn sự.
•
Lược
đồ
thay
thế
(Replacement Charts)
ắLiệt kờ cỏc vị trớ và cỏ nhõn đảm nhiệm vị trớ và khả
năng phỏt triển.
•
Hoạch
định
người kế
nhiệm
ắTiến trỡnh xỏc định, bồi dưỡng, đào tạo cỏc cỏ nhõn
để cú thể đảm nhiệm được những vị trớ cú trọng trỏch
cao hơn.
Lược
đồ
thay
thế
nhõn
sự
Dự
bỏo
cung
ứng
nhõn
sự: thị
trường
lao
động
•
Cỏc
yếu tố ảnh
hưởng
đến
cung
ứng
bờn
ngoài:
ắThay đổi dõn số
ắKinh tế quốc dõn và kinh tế địa phương
ắTrỡnh độ dõn trớ, giỏo dục đào tạo
ắNhu cầu về cỏc kỹ năng đặc thự
ắChớnh sỏch của chớnh phủ…
Cung
ứng
và
nhu
cầu nhõn sự
•
Chờnh
lệch
giữa
nhu
cầu và cung ứng
nhõn
sự
Nhu
cầu – cung ứng
= Gap (thừa/thiếu)
Thừa
nhõn
sự
•
Giảm
quy
mụ
cấu trỳc tổ
chức
Chiến lược sa thải
•
Tuổi tỏc
•
Thành
tớch
Tỏi
cơ
cấu: cõn
nhắc?
•
Tài
chớnh
•
Khụng
khớ
làm
việc
•
Hỡnh
ảnh
trước
cụng
luận
Thiếu nhõn sự
Lμm
thêm
giờ
(Overtime)
Nhân
viên
lμm
Part-time
việc
lμm
thời
vụ
Bố
trí
vμ
sử
dụng
theo
nhóm
Nhóm lμ
sự
kết hợp giữa hai ng−ời trở
lên nhằm
thực hiện mục tiêu chung của cả
nhóm vμ
thoả
mãn nhu cầu của các thμnh viên.
Có cùng mục tiêu hay đạt đ−ợc một thoả
thuận
nhất định;
Có cùng một ngôn ngữ lμm việc thống nhất;
Có sự
phân công phân việc vμ
xác lập mối quan
hệ
t−ơng quan giữa các thμnh viên nhóm trong
sự
quản lý điều hμnh chung để
thực hiện mục
tiêu của nhóm.
Phân loại nhân viên để tạo lập nhóm lμm
việc
Phân loại theo tính cách của nhân viên, theo đó chúng ta có bốn loại nhân
viên lμ
ng−ời suy t−, ng−ời trực nhận, ng−ời tri hμnh vμ
ng−ời cảm nhận.
Ng−ời suy t−
có đặc điểm lμ −a thích trật tự, thích phân tích vμ
suy ngẫm, có
t−
duy vμ
lý trí vμ
chỉ
bị thuyết phục bằng lý lẽ, bằng dữ
kiện vμ
t−
liệu.
Trong
hμnh
động
thì
th−ờng
cân
nhắc kỹ
l−ỡng
vμ
không
bốc
đồng.
Ng−ời
trực
nhận
lμm việc vμ
suy
nghĩ
th−ờng
bị
bản
năng
chi phối, có
nhiều
sáng
kiến
nh−ng
dễ
thay
đổi. Rất
nhanh
nhậy, dễ
thích
ứng
với
hoμn
cảnh
nh−ng
cũng
dễ
bị
lạc lối
bởi
các
chi tiết
cá
biệt.
Ng−ời
tri hμnh
lμ
những
ng−ời
tháo
vát
vμ
h−ớng
về
công
việc. Mọi
t−
duy
đều
h−ớng
về
hμnh
động. Ng−ời tri hμnh có khuynh h−ớng quan tâm đến
cách lμm hơn lμ
lý do. Họ
th−ờng dễ bị kích động mạnh.
Ng−ời cảm nhận có xu h−ớng quan tâm đến mặt tốt, xu h−ớng tiến bộ. Họ
bị
hấp dẫn bởi hình ảnh, danh tiếng, khung cảnh, nội quy tổ
chức hơn lμ
doanh
số
vμ
lợi nhuận. Họ
th−ờng có các ý kiến phán đoán vμ
nhận xét bất ngờ,
thú
vị vμ
có giá
trị
Phân loại nhân viên để tạo lập nhóm lμm
việc
Phân loại nhân viên để
huy động nhân viên tạo lập nhóm theo mức
độ
sẵn sμng. Mức độ
sẵn sμng của các nhân viên khi tham gia vμo
nhóm phụ thuộc vμo động cơ
thúc đẩy vμ
các lợi ích mμ
nhóm mang
lại. Nh−
vậy, nhân viên có thể
rất sẵn sμng tham gia vμo nhóm nμy
nh−ng lại thiếu tích cực với nhóm khác. Theo tiêu chí nμy chúng ta
có 3 nhóm ng−ời cơ
bản lμ:
Ng−ời có thiện chí hoặc tin cậy. Đây lμ
những nhân viên có độ
sẵn
sμng cao tham gia vμo nhóm lμm việc.
Ng−ời có thể
sử
dụng
nh−ng không có thiện chí hoặc không vững
tin. Đây lμ
các cá
nhân có mức độ
sẵn sμng vừa phải. Với những
nhân viên nμy, nhμ
lãnh đạo phải biết khơi dậy động lực tham gia
vμo nhóm.
Ng−ời không thể, không thiện chí vμ
thiếu tin cậy. Đây lμ
những cá
nhân có mức độ
sẵn sμng rất thấp.
Phân loại nhân viên để tạo lập nhóm lμm
việc
Phân
loại nhân
viên
theo
vai
trò
hỗ
trợ
tạo dựng
vμ
duy
trì
vμ
phát
triển
nhóm
trên
góc
độ
tâm
lý
xã
hội. Theo góc độ
nμy chúng ta có 6 loại ng−ời
chính.
Ngưũi lập kế
hoạch, người đưa ra ý tưởng: là
những người luụn cố
gắng tỡm ra
“một cỏi gỡ đú”
ở
những nơi mà người khỏc cho là
“khụng cú
gỡ
cả”.
•
Người phõn tớch (hay cũn gọi là người thẩm định): Xem xột mọi khớa cạnh dự
là
nhỏ
nhất. Phõn tớch, thỏch thức và
xem xột, họ được coi là người “dội gỏo nước
lạnh’’
vào cỏc ý tưởng.
Người điều phối:
Nắm rừ nhiệm vụ
của dự
ỏn tổng thể
và
mục tiờu lõu dài của
cụng ty, là người giữ
vai trũ liờn lạc, chịu trỏch nhiệm tiến hành kế
hoạch từ
khõu
này đến khõu khỏc đồng thời giảm cỏc xung đột, bất đồng xuống mức thấp nhất,
hiểu rừ vai trũ của cỏc nhõn tố
trong kế
hoạch hoạt động và
cú
khả năng dẫn dắt chỉ
đạo ờ kớp làm việc khi nảy sinh bất đồng để
tiết kiệm thời gian và
hoạt động hiệu
quả.
•
Người tiến hành :
Biến kế
hoạch thành biện phỏp khả
thi. Họ
muốn ai đú lập kế
hoạch hành động để
họ
tiến hành. Cú năng lực và phương phỏp, khụng quan tõm tới
cỏc ý kiến xung quanh.
Ng−ời phá
phách:
Lμ
những ng−ời th−ờng xuyên đ−a ra các chỉ
trích, công
kích cá
nhân hoặc giữ
kẽ.
Xây dựng & phát triển nhóm lμm việc
hiệu quả
•
Xõy dựng mục tiờu và
tầm nhỡn cho nhúm.
•
Lựa chọn
cỏc
nhõn
viờn
cú
chuyờn
mụn
phự
hợp với
nhiệm vụ
của
nhúm
và
cú
cỏc
phẩm chất
cỏ
nhõn
phự
hợp cú thể
hỗ
trợ
cho
nhau
trong
cụng
việc.
•
Trang
b ị
nh
ững c ơ s ở
v ật ch ất cần thiết cần cho cụng việc
c ủa nh úm.
•
Phõn
cụng
nhiệm vụ
cho
cỏc
thành
viờn
trong
nhúm.
•
Xỏc
lập
cỏc
giỏ
trị
cơ
bản và tụn chỉ
hoạt
động
của
nhúm
nhằm
xõy
dựng
khụng
khớ
làm
việc tạo
điều kiện
phỏt triển cả năng
lượng tinh thần và
thể
chất để vượt qua những khú khăn.
•
Xỏc
lập cơ
chế
giao
tiếp và trao đổi
thụng
tin trong
và
ngoài
nhúm.
•
Xõy dựng cơ chế khen thưởng, kỷ
luật cho nhúm.
Cỏc
ưu
điểm của thiết lập cụng việc theo
nhúm
•
Tăng
sự
phỏt
triển cỏc kỹ
năng
của
cỏ
nhõn
•
Thành
tớch
cao
nhất (số
lượng
và
chất lượng)
•
Giảm thời
gian
chuyển giao
•
Giảm tỷ
lệ
vắng
mặt và nghỉ
việc
•
Động
viờn
nhõn
sự
thụng
qua mụi
trường
làm
việc
theo
nhúm
Tăng
tớnh
cộng
hưởng
của
nhúm
Chỳ
trọng
đến
chất lượng
Chỳ
trọng
đến
chất
lượng
Chấp nhận
cỏc
kỹ
năng
của
thành
viờn
Chấp
nhận
cỏc
kỹ
năng
của
thành
viờn
Đồng
lũng
trong
quyết
định
Đồng
lũng
trong
quyết
định
Thỏi
độ
phờ
phỏn
xõy
dựng
Thỏi
độ
phờ
phỏn
xõy
dựng
Lắng
nghe
và
làm
sỏng
tỏ
Lắng
nghe
và
làm
sỏng
tỏ
Hỗ
trợHỗ
trợ
CỘNG HƯỞNG
Hỡnh
thức Nhúm nhõn viờn
•
Nhúm
Đa chức năng
•
Nhúm
dự
ỏn
•
Nhúm
tự
quản
•
Nhúm
đặc nhiệm
•
Nhúm
cải tiến
•
Nhúm
ảo
Hỡnh
thức Nhúm nhõn viờn
•
Nhúm
đa chức năng
ắNhúm cụng việc được thiết kế bao gồm nhiều chuyờn
gia (marketing, sản xuấ, thiết kế…) nhằm hoàn thành
một mục tieờ đặc thự nào đú.
Nhúm chức năng được lập dựa trờn cơ sở bổ nhiệm và
phõn việc hơn là trờn cơ sở tự nguyện
•
Nhúm
dự
ỏn
ắNhúm cụng việc được thiết kế nhằm triển khai một
hoạt động mới như thiết kế một sản phẩm hoặc dịch
vụ. Thành viờn được chọn lọc trờn cơ sở năng lực
của mỗi người phự hợp với nhiệm vụ của nhúm.
Cỏc nhúm làm việc sẽ giải tỏn khi nhiệm vụ kế thỳc.
Hỡnh
thức Nhúm nhõn viờn
•
Nhúm
tự
quản
ắNhúm cỏc nhõn viờn được huấn luyện kỹ càng nhằm
triển khai độc lập những nhiệm vụ của tổ chức.
Thành viờn sử dụng quỏ trỡnh thống nhất tập thể trong
ra quyết định để hoàn thành cỏc nhiệm vụ, giải quyết vấn
đề.
•
Nhúm
đặc nhiệm
ắ Nhúm đặc nhiệm được thành lập để giải quyết nhanh
một vấn đề lớn nào đú.
Nhúm cú trỏch nhiệm phỏt triển cỏc giải phỏp giải quyết
cỏc vấn đề tức thời nhưng định hướng dài hạn
Hỡnh
thức nhúm cụng việc
•
Nhúm
cải tiến
ắNhúm bao gồm nhiều thành viờn cú kinh nghiệm chịu
trỏch nhiệm nõng cao chất lượng, giảm trừ lóng phớ,
gia tăng năng suất. Cỏc thành viờn đến từ cỏc bộ
phận của doanh nghiệp.
•
Nhúm
ảo
ắNhúm bao gồm nhiều thành viờn phõn tỏn cú liờn hệ
với nhau qua cỏc phương tiện thụng tin liờn lạc để
hoàn thành cỏc nhiệm vụ.
Nhúm
thành
cụng
•
Chia
sẻ
mục
tiờu
và
thành
tớch
•
Động
viờn
thành
viờn
và
thiết lập chất GEN của
nhúm
•
Giao
tiếp mở
và
trung
thực
•
Chia
sẻ
tầm
nhỡn
•
Phõn
vai
và
trỏch
nhiệm
rừ
ràng
•
Khụng
khớ
hợp
tỏc, phối hợp, chõn
thành, đo
lường
được nỗ
lực
•
Phỏt
hiện
nhanh
mõu
thuẫn và giải
quyết
mang
tớnh
xõy
dựng