1. Định nghĩa: Độ dốc d giữa
đ-ờng thẳng OB đối với đ-ờng thẳng
OA là tang của góc AOB (góc a)
d = tg a
Giá trị của độ dốc th-ờng đ-ợc viết d-ới dạng tỉ số.
Ví dụ: 1 : 10 ; 1 : 7 v.v
2. Vẽ độ dốc:
Bài toán: cho đt OA, hãy vẽ
đt OB có độ dốc đối với đt OA
là 1:5 O A
B
7 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vẽ kĩ thuật - Chương 3: Vẽ hình học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 3
VẼ HèNH HỌC
3.1. Độ dốc, độ cụn
3.1.1. Độ dốc
α
A
B
O
1. Định nghĩa: Độ dốc d giữa
đ−ờng thẳng OB đối với đ−ờng thẳng
OA là tang của góc AOB (góc α)
d = tg α
Giá trị của độ dốc th−ờng đ−ợc viết d−ới dạng tỉ số.
Ví dụ: 1 : 10 ; 1 : 7 v.v
2. Vẽ độ dốc:
Bài toán: cho đt OA, hãy vẽ
đt OB có độ dốc đối với đt OA
là 1:5 O A
B
2
3.1.2. Độ cụn
d
D
L
α
α
S
1. Định nghĩa: độ côn k là tỉ số
giữa hiệu số đ−ờng kính hai mặt
cắt vuông góc của một hình côn
tròn xoay với khoảng cách của
hai mặt cắt đó
k = = 2tg αD - dL
Giá trị của độ côn th−ờng đ−ợc viết d−ới dạng tỉ số.
Ví dụ: 1 : 10 ; 1 : 8 v.v
2. Vẽ độ côn: vẽ độ côn k là vẽ hình côn có độ dốc giữa đ−ờng
sinh đối với trục là k : 2
3
3.1.3. Kí hiệu độ dốc, độ côn trên bản vẽ
Kí hiệu độ dốc viết trên giá đ−ờng
gióng song song với đ−ờng đáy dốc.
Kí hiệu độ côn viết trên giá đ−ờng
dóng song song với trục của hình côn
hoặc viết ngay trên trục hình côn
1 : 6 1 : 5
1 : 5
Đáy dốc
Tr−ớc con số chỉ giá trị độ dốc hay độ côn có dấu (độ dốc)
hay (độ côn). Đỉnh nhọn của các dấu trên phải h−ớng về đỉnh
góc của hình
3.2. Chia đều đoạn thẳng
• Chia thành 02, 04, 08 đoạn bằng nhau:
VẼ HèNH HỌC
A B
• Thành nhiều đoạn bằng nhau bất kỳ:
Vớ dụ chia 03 phần
VẼ HèNH HỌC
A B
a
a
a
3.2. Chia đều đoạn thẳng 3.3. Chia đều đường trũn
• Thành 02, 04, 08 phần:
VẼ HèNH HỌC
O
• Chia thành 03, 06phần, đường trũn bỏn kớnh R.
VẼ HèNH HỌC
O
3.3. Chia đều đường trũn 3.4. Vẽ nối tiếp
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(1) Đường thẳng a tiếp xỳc đường trũn:
VẼ HèNH HỌC
T
O
a ⊥ R (OT) = T
a
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(2) Đường tập hợp tõm của những đường trũn bỏn kớnh R,
tiếp xỳc với đường thẳng a.
VẼ HèNH HỌC
T
O
t là đường thẳng
t // a
t và a cỏch nhau R
a
R
T
O
R T
O
R
t
3.4. Vẽ nối tiếp
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(3) Hai đường trũn (O1,R1) và ( O2,R2) tiếp xỳc ngoài
VẼ HèNH HỌC
O1
O2
T
T ∈ O1O2
O1O2 = R1 + R2 R 1
R 2
3.4. Vẽ nối tiếp
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(4) Đường tập hợp tõm của những đường trũn (O2, R2)
tiếp xỳc ngoài với đường trũn (O1, R1) cho trước.
O1
O2
T
Đường trũn
Tõm: O1
Bỏn kớnh = R1 + R2
R 1
R 2
O2 R
2
O2
R
2
R
1
T
T
R
1
(O1, R1+R2)
3.4. Vẽ nối tiếp
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(5) Hai đường trũn (O1,R1) và (O2,R2) tiếp xỳc trong.
VẼ HèNH HỌC
O1
O2
T
T ∈ O1O2
O1O2 = R1 – R2
R
1
R
2
R1 – R2
3.4. Vẽ nối tiếp
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
(6) Đường tập hợp tõm của những đường trũn (O2, R2)
tiếp xỳc trong với đường trũn (O1, R1) cho trước.
VẼ HèNH HỌC
O1
O2
T
R1
R
2
R
1
– R
2Đường trũn
Tõm: O1
Bỏn kớnh = R1 - R2
O2
O2
R 1 –
R 2
R 1
–
R 2
T
T
(O1, R1-R2)
3.4. Vẽ nối tiếp
Vẽ đường phõn giỏc:
VẼ HèNH HỌC
A
• Cỏc nguyờn tắc cơ bản cần nhớ:
• Vớ dụ 1:
Vẽ cung trũn bỏn kớnh r tiếp xỳc với đường thẳng và
đường trũn.
VẼ HèNH HỌC
Oo
r
r
r
Cần xỏc định:
1 – Bỏn kớnh.
2 – Tõm.
3 – Cỏc tiếp điểm. O
a
T1
T2
3.4. Vẽ nối tiếp
• Vớ dụ 2:
Vẽ đường thẳng qua điểm A và tiếp xỳc đường trũn cho
trước (phương phỏp hỡnh học).
VẼ HèNH HỌC
O1
A
T
3.4. Vẽ nối tiếp
• Vớ dụ 2:
Vẽ đường thẳng qua điểm A và tiếp xỳc đường trũn
cho trước (phương phỏp thực dụng).
VẼ HèNH HỌC
O1
A
T
3.4. Vẽ nối tiếp
3.4.1. Nối tiếp hai đoạn thẳng cắt nhau bằng cung trũn
Bài toỏn: Cho hai đoạn thẳng AB và BC. Nối tiếp hai đoạn
thẳng đó cho bằng cung trũn bỏn kớnh R cho trước (Hỡnh 3-
10).
3.4. Vẽ nối tiếp
3.4.2. Nối tiếp đoạn thẳng với cung trũn bằng một cung
trũn khỏc
Bài toỏn: Cho đường trũn tõm O1 bỏn kớnh R1 và đường
thẳng d. Hóy nối tiếp đường thẳng d với cung trũn tõm O1
bằng cung trũn cú bỏn kớnh R cho trước.
1. Cung nối tiếp tiếp xỳc ngoài với cung đó cho (Hỡnh 3-12).
2. Cung nối tiếp tiếp xỳc trong với cung đó cho (Hỡnh 3-13).
3.4. Vẽ nối tiếp
3.4.3. Nối tiếp hai cung trũn bằng một cung trũn khỏc
Bài toỏn: Cho cung trũn tõm O1 bỏn kớnh R1 và cung trũn tõm
O2 bỏn kớnh R2 . Hóy nối tiếp hai cung trũn đó cho bằng cung
trũn cú bỏn kớnh R.
1. Cung nối tiếp tiếp xỳc ngoài với hai cung đó cho (Hỡnh 3-
14).
2. Cung nối tiếp tiếp xỳc trong với hai cung đó cho (Hỡnh 3-
15).
3. Cung nối tiếp tiếp xỳc trong với một đường trũn và tiếp
xỳc ngoài với một đường trũn đó cho (Hỡnh 3-16).
3.4. Vẽ nối tiếp
24
3.5. Vẽ một số đường cong thường gặp
3.5.1- Vẽ đường Elip
A B
C
D
O
1
2 3
4
1'
2' 3'
4'
Vẽ elíp biết trục dài AB và trục
ngắn CD
Vẽ 2 đ−ờng tròn nhận AB và CD
làm đ−ờng kính (tâm O);
Vẽ các tia qua O cắt đ−ờng tròn
lớn tại 1,2,3 ; cắt đ−ờng tròn nhỏ
tại 1’,2’,3’
Từ 1,2,3 kẻ các tia song song với trục
ngắn CD
Từ 1’, 2’,3’ kẻ các tia song song với trục dài AB
→ Các tia t−ơng ứng sẽ cắt nhau tại những điểm thuộc elip
25
7
1
2
3
4
5
6
8 1' 2' 3' 4'
5' 6' 7' 8'
2
a
o'
3.5.2- Vẽ đường Sin
Vẽ đ−ờng cong có
ph−ơng trình:
y = a.sinx ( a > 0)
Vẽ hệ trục toạ độ
thẳng góc xoy
Vẽ đ−ờng tròn tâm
O’(-a,0) bán kính a
Chia đ−ờng tròn (O’) ra một số phần bằng nhau (8) bởi các
điểm chia 1,2,3
y
x
o 2Π
Chia đoạn 0-2Π trên trục x ra một số phần bằng nhau t−ơng
ứng (8) bởi các điểm chia 1’,2’,3’
Từ 1,2,3 kẻ các tia song song với trục x
Từ 1’,2’,3’ kẻ các tia song song với trục y
⇒ Giao của các tia t−ơng ứng là những điểm thuộc đ−ờng sin
26
3.5.3- Vẽ đ−ờng thân khai của đ−ờng tròn
1- Định nghĩa: đ−ờng thân khai của
đ−ờng tròn là quĩ đạo của một điểm M
thuộc đ−ờng thẳng, khi đ−ờng thẳng
này lăn không tr−ợt trên một đ−ờng
tròn cố định gọi là đ−ờng tròn cơ sở
M
M
MM
Nhận xét: độ dài cung mà đ−ờng
thẳng lăn qua bằng khoảng cách
từ điểm M đến điểm tiếp xúc
2- Vẽ đ−ờng thân khai khi biết đ−ờng tròn cơ sở (đ−ờng kính D):
Chia đ−ờng tròn ra 8 phần bằng nhau bởi các
điểm 1,2,8
ΠD
1
2
34
5
6
7 8
Từ điểm 8, vẽ tia tiếp tuyến có độ dài bằng ΠD
và cũng chia ra 8 phần
bằng nhau
27
1
2
34
5
6
7 8
ΠD
Từ điểm thứ i vẽ tia tiếp tuyến với đ−ờng tròn và lấy độ dài
bằng i.ΠD/8. Mút của các tia tiếp tuyến đó là những điểm thuộc
đ−ờng thân khai