- Tổng thể là tập hợp tất cả các phần tử về một
đốitượng nào đó mà chúng tađang khảo sát hoặc
nghiên cứu. Số phần tử củaTTthường ký hiệu
là: N.
-Tập hợp gồm n phần tử lấy ra từ tổng thể gọi là
mẫu. Sốn: cỡ mẫu.
5 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1779 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 4: Lý thuyết mẫu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1PHẦN II. THỐNG KÊ TOÁN
Chương 4. Lý thuyết mẫu
Chương 5. Lý thuyết ước lượng
Chương 6. Kiểm định giả thuyết
1
LÝ THUYẾT MẪU
Chương 4
2
NỘI DUNG CHƯƠNG
4.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.3 Một vài định lý sử dụng trong thống kê
3
ThS Lê Văn Minh
4.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
4.1.1 Tổng thể
- Tổng thể là tập hợp tất cả các phần tử về một
đối tượng nào đó mà chúng ta đang khảo sát hoặc
nghiên cứu. Số phần tử của TT thường ký hiệu
là: N.
- Tập hợp gồm n phần tử lấy ra từ tổng thể gọi là
mẫu. Số n: cỡ mẫu.
4
24.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
Để mẫu đại diện tốt cho tổng thể thì:
- Mẫu phải được chọn một cách ngẫu nhiên.
- Các phần tử của mẫu cũng được chọn một cách
độc lập.
Có hai cách chọn mẫu:
- Chọn có hoàn lại
- Chọn không hoàn lại ( n << N).
5
4.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
4.1.2 Mẫu ngẫu nhiên
Cho tnnn và một bnn X liên quan đến . Lặp lại tn
, n lần độc lập ta được X1,..,Xn trong đó các
Xi,(i=1,..,n) độc lập và có cùng ppxs với X. Người
ta gọi vector nn WX=(X1,..,Xn) là mẫu nn lấy từ X.
- Mẫu nn còn gọi là mẫu tổng quát hay mẫu lý
thuyết.
- Khi có số liệu cụ thể thì Wx=(x1,..,xn) gọi là mẫu
cụ thể hay mẫu thực nghiệm.
6
4.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
4.1.3 Quyết định thống kê
Cho bnn X có hàm ppxs F(x) chưa biết và một mẫu
nn từ X là WX=(X1,..,Xn). Bài toán dựa vào mẫu
ngẫu nhiên để kết luận về luật pp F(x) gọi là quyết
định thống kê.
Có 3 quyết định TK thường gặp:
- Ước lượng điểm
- Ước lượng khoảng
- Kiểm định giả thuyết.
7
ThS Lê Văn Minh
4.1 Tổng thể và mẫu ngẫu nhiên
4.1.4 Dãy thống kê đơn giản
trong đó: n là cỡ mẫu.
8
34.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.1 Trung bình mẫu. Phương sai mẫu
Định nghĩa: Cho bnn X và mẫu ngẫu nhiên từ X là
WX=(X1,..,Xn). Người ta gọi trung bình mẫu là bnn có
dạng:
Người ta gọi phương sai mẫu là bnn có dạng:
Phương sai mẫu cải biên (hiệu chỉnh):
1
1 (4.2.1)
n
i
i
X X
n
2 2 2 2
1 1
1 1( ) ( ) (4.2.2)
n n
i i
i i
s X X X X
n n
2 2 2
1
1ˆ ( ) (4.2.3)
1 1
n
i
i
ns X X s
n n
9
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.2 Trường hợp mẫu có tần số (mẫu lặp)
Cho mẫu ngẫu nhiên và giả sử mẫu có
tần số dạng:
trong đó: ni là tần số giá trị xi trong mẫu và
(cỡ mẫu)
Khi đó:
+ Trung bình mẫu:
1( ,..., )x kW x x
1 2 kn n n n
1
1 (4.2.1)
k
i i
i
X n x
n
10
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.2 Trường hợp mẫu có tần số (mẫu lặp)
+ Phương sai mẫu:
+ Phương sai mẫu cải biên:
Ví dụ 4.2.1: Điều tra năng suất lúa X (tạ/ha) trên 100
ha trồng lúa, ta có bảng số liệu:
2 2 2 2
1 1
1 1( ) ( ) (4.2.2)
k k
i i i i
i i
s n x X n x X
n n
2 2 2
1
1ˆ ( ) s (4.2.3)
1 1
k
i i
i
ns n x X
n n
11
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.2 Trường hợp mẫu có tần số (mẫu lặp)
Khi đó các đặc trưng mẫu:
+ (tạ/ha)
+
+
+ (tạ/ha)
7
1
1 1 4630 46,3
100i ii
X n x
n
7
2 2 2 2
1
1 1( ) 215740 (46,3) 13,71
100i ii
s n x X
n
2 2 100ˆ 13,71 13,848
1 100 1
ns s
n
2ˆ ˆ 3,848 3,271s s
12
ThS Lê Văn Minh
44.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.3 Trường hợp mẫu chia khoảng
trong đó: ni là tần số giá trị xi rơi vào khoảng [ai,ai+1)
và (cỡ mẫu). Khi đó
+ Trung bình mẫu:
trong đó:
1 2 kn n n n
1
1 (4.2.1)
k
i i
i
X n
n
1= , 1, (4.2.4)
2
i i
i
a a i k
13
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.3 Trường hợp mẫu chia khoảng
+ Phương sai mẫu:
+ Phương sai mẫu cải biên:
2 2 2 2
1 1
1 1( ) ( ) (4.2.2)
k k
i i i i
i i
s n X n X
n n
2 2 2
1
1ˆ ( ) s (4.2.3)
1 1
k
i i
i
ns n X
n n
14
ThS Lê Văn Minh
4.2 Các đặc trưng mẫu
4.2.3 Trường hợp mẫu chia khoảng
Ví dụ 4.2.2: Điều tra mức xăng hao phí của một
loại ô tô khi đi từ A đến B người ta có bảng số liệu:
Hãy tính các đặc trưng mẫu của mức xăng hao phí.
Giải
Số lít xăng X 18-18,5 18,5-19 19-19,5 19,5-20 20-21
Số lần đi (ni) 1 3 4 5 2
15
4.2 Các đặc trưng mẫu
Từ bảng số liệu ta tính được:
xi 18.0 18.5 18.5 19.0 19.0 19.5 19.5 20 20 21
ni 1.0 3.0 4.0 4.0 2
i 18.25 18.75 19.25 19.75 20.50
5
1
1 1 271,5 19,3929 ( )
14i ii
X n l
n
5
2 2 2 2
1
1 1( ) 5270,75 (19,3929) 0,3976
14i ii
s n X
n
2 2 14ˆ 0,3976 0,4282
1 14 1
ns s
n
2ˆ ˆ 0,4282 0,6544 ( )s s l
16
ThS Lê Văn Minh
54.3 Một vài định lý sử dụng trong thống kê
Định lý 4.3.1: Cho .
Khi đó biến ngẫu nhiên
i.e., Z là bnn có phân phối chi bình phương với n-1
bậc tự do.
Định lý 4.3.2: cho . Khi
đó:
i) Nếu n<30 thì
ii) Nếu n 30 thì
17
2
1~ ( , ) và ( ,..., )X nX N W X X
2 2
2
1 ˆ ~ ( 1)nZ s n
2
1~ ( , ) và ( ,..., )X nX N W X X
( ) ~ ( 1)
ˆ
n XY t n
s
( ) ~ (0,1)
ˆ
n XY N
s
ThS Lê Văn Minh