Bài giảng Xây dựng và quản lý website bán hàng

VirtueMart là một ứng dụng cửa hàng trực tuyến được xây dựng trên nền PHP. Nó là  một thành phần (component) cho hệ quản trị thông tin Joomla và không thể sử dụng nếu  không có Joomla.Ứng dụng  này được xây dựng dành cho các doanh nghiệp bán hàng trực  tuyến vừa và nhỏ. Vì vậy đây là một giải pháp đơn giản và dễ dàng cho những ai muốn  xây dựng một cửa hàng Online.

pdf49 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2002 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xây dựng và quản lý website bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2: XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ WEBSITE BÁN HÀNG (VIRTUE  MART) 1. Thiết lập và quản lý cửa hàng trực tuyến  1.1. Giới thiệu ứng dụng cửa hàng trực tuyến VirtueMart 1.1.1. Giới thiệu chung VirtueMart là một ứng dụng cửa hàng trực tuyến được xây dựng trên nền PHP. Nó là  một thành phần (component) cho hệ quản trị thông tin Joomla và không thể sử dụng nếu  không có Joomla.Ứng dụng  này được xây dựng dành cho các doanh nghiệp bán hàng trực  tuyến vừa và nhỏ. Vì vậy đây là một giải pháp đơn giản và dễ dàng cho những ai muốn  xây dựng một cửa hàng Online. 1.1.2. Các tính năng chung ­ Có thể sử dụng bảo mật SSL 128bit ­ Cơ chế tính thuế linh hoạt ­ Người mua (shopper) có thể quản lý tài khoản người dùng của họ ­ Quản lý địa chỉ gửi hàng (shipping address management) (khách hàng có thể điền địa  chỉ nhận hàng của họ) ­ Thống kê đơn hàng (order history): Người mua có thể xem lại mọi đơn hàng trước đó  của họ. ­ Xác nhận đơn hàng qua mail (order confirmation mail) được gửi tới người mua và người  chủ cửa hàng (store owner). ­ Có thể sử dụng nhiều đơn vị tiền tệ (currencies) ­ Có thể sử dụng nhiều ngôn ngữ (dùng kết hợp với component Joom!Fish) 1.1.3. Tính năng trưng bày sản phẩm ­ Giao diện quản trị nền web mạnh. ­ Quản lý không giới hạn số lượng sản phẩm (Products) và ngành hàng (categories). ­ Có thể sử dụng như cửa hàng trực tuyến hoặc online­catalog (bằng cách tắt chế độ  hiển thị giá) ­ Tìm kiếm nhanh sản phẩm, ngành hàng và nhà sản xuất; lọc kết quả theo đặc tính sản  phẩm hoặc lọc ra các sản phẩm đang giảm giá. ­ Nhận xét đánh giá về sản phẩm (tự động hoặc có kiểm soát) ­ Nêu bật các sản phẩm cụ thể bằng cách đặt chế độ “on special” ­ Tính năng Product Availability (mức độ sẵn sàng của sản phẩm) cho biết độ nhanh  chóng mà khách hàng có thể mong chờ sẽ nhận được hàng. ­ Có thể sử dụng để kinh doanh các sản phẩm số (sản phẩm có thể download) ­ Thông báo với khách hàng về trạng thái của mặt hàng. 1.1.4. Tính năng quản trị ­ Sử dụng nhiều hình ảnh và tệp tin (bảng thông số kỹ thuật, tờ bướm) cho một sản  phẩm. ­ Thuộc tính của sản phẩm (Product Attribute) có thể thêm vào sản phẩm. ­ Phân loại sản phẩm theo chủng loại. ­ Tạo nhóm khách hàng (cho phép đưa ra mức giá và tùy chọn thanh toán khác nhau) ­ Nhiều mức giá cho một sản phẩm (dựa trên số lượng hoặc/và nhóm khách hàng) ­ Hiển thị giá linh hoạt (dưới dạng số và chữ, bao gồm hoặc không bao gồm thuế) ­ Quy đổi tự động giữa các đơn vị tiền tệ. ­ Thông kế cửa hàng ­ Kiểm soát mức dự trữ kho của sản phẩm ­ Quản lý trạng thái đơn hàng 1.1.5. Các module mở rộng 1.1.5.1. Module thanh toán ­ Có khả năng xử lý trực tuyến thẻ tín dụng ­ Có thể sử dụng các cổng thanh toán được cài sẵn như authorize.net, PayPal,  2Checkout, eWay, Worldpay, PayMate, Nochex. ­ Có khả năng mở rộng với các module thanh toán khác sử dụng API. 1.1.5.2. Module vận chuyển ­ Cấu hình lựa chọn nhà vận chuyển và chi phí vận chuyển linh hoạt. ­ Có khả năng tính toán trực tuyến (Live­Shipping Rates) sử dụng module vận chuyển. ­ Có khả năng mở rộng với các module vận chuyển khác sử dụng API. 1.2. Cài đặt VirtueMart 1.2.1. Chuẩn bị cài đặt ­ Để cài đặt VirtueMart trước hết ta phải chuẩn bị: o Máy chủ web thỏa mãn yêu cầu cài đặt Joomla o Bộ cài đặt Joomla o Bộ cài đặt VirtueMart LƯU Ý: Một số bộ cài đặt Joomla đã tích hợp sẵn Virtuemart. Chỉ cần cài đặt Joomla   là ta có thể sử dụng ngay VirtueMart. Trong chương trình học, sinh viên có thể   download 1 bộ cài đặt như vậy tại địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………………. ­ Điều kiện của máy chủ web để cài Joomla. Phần mềm Yêu cầu tối  thiểu Khuyên dùng Lựa chọn mới  nhất Website PHP 4.3.10 4.4.7 5.x MySQL 3.23.x hoặc  hơn 5.x wnloads/mysql/5.0.html Apache 1.3 hoặc hơn 2.2 ­ Để đơn giản việc cài đặt máy chủ, có thể sử dụng các bộ phần mềm sẵn có như  XAMPP, WAMP, AppServ, EasyPHP … ­ Hướng dẫn cài đặ   t XAMPP    1.2.2. Tiến hành cài đặt Joomla Bạn giải nén Step 1. Language  Ở bước này, bạn sẽ chọn ngôn ngữ cho quá trình cài đặt của mình ,mặc định là tiếng  Anh, ngoài ra còn có nhiều thứ tiếng khác nữa. Sau khi chọn ngôn ngữ, nhấn NEXT để  qua bước thứ 2 Step 2.Pre­Installation Check Bước này là bước kiểm tra các thiết lập hệ thống của bạn có đáp ứng được yêu cầu  của Joomla hay  không, bước này có 2 phần nhỏ: ­ Phần 1 là các thiết lập hệ thống mà bạn bắt buộc phải đáp ứng để cho quá trình cài  đặt có thể diễn ra suôn sẻ, nếu có bất kỳ thiết lập nào trong phần này của bạn bị đánh  màu đỏ, bạn phải tìm cách thiết lập lại, và sau đó nhấn nút Check Again để kiểm tra  lại. ­ Phần 2 là các thiết lập ko ảnh hưởng nhiều tới quá trình cài đặt Joomla nhưng sẽ ảnh  hưởng tới hoạt động của Joomla sau này, nếu bạn có 1 vài thiết lập ko đáp ứng được  ( màu đỏ ) thì cũng ko sao, tuy nhiên nếu bạn có thể đáp ứng được hết thì quá tốt,  trong hình minh hoạ này, tôi có thiết lập register_global ko đáp ứng, vì ngoài Joomla ra  thì tôi còn cài 1 số sản phẩm khác và chúng đòi hỏi register_global Step 3. License: ­  Một danh sách dài các điều khoản trong giấy phép GNU/GPL, sẽ rất tốt nếu bạn có  khả năng hiểu hết những điều khoản và tuân theo nó, trong bất kỳ cuộc chơi nào, luật  lệ luôn luôn là 1 phần quan trọng , rất may là trên wikipedia tiếng Việt đã có bản dịch  giấy phép này, bạn có thể đọc nó tại đây . Step 4. Database: Đây là bước rất quan trọng và gây rất nhiều khó khăn cho các bạn mới tìm hiểu.  ­ Database Type:  Hiện MySQL hỗ trợ 2 chuẩn là mysql và mysqli ( mới hơn ), nên chọn  mysql ­ Host Name: nếu bạn sử dụng MySQL  trên chính máy bạn cài Joomla ( trong 90%  trường hợp ) thì bạn điền vào là localhost, còn trong trường hợp khác, bạn sử dụng  MySQL và truy xuất database thông qua 1 máy khác, thì bạn hãy điền tên host đó  hoặc IP của host đó vào đây ­ Username: tài khoản MySQL của bạn, nếu bạn dùng trên localhost thì tài khoản này  thường là root ( tài khoản có mức ưu tiên cao nhất ), trong trường hợp các bạn dùng  các host shared thì tài khoản này chỉ có tác dụng trong host của bạn và bị giới hạn 1  vài tính năng, nếu bạn chưa biết rõ thông tin tài khoản MySQL của mình, hãy liên hệ  với nhà cung cấp host để có hướng dẫn cụ thể ­ Password: mật khẩu tài khoản MySQL ­ Check user’s create privileges : bước này sẽ kiểm  tra về quyền của tài khoản MySQL  trên, nếu tài khoản của bạn có đủ quyền để tạo CSDL mới thì bước này coi như xong,  còn nếu tài khoản của bạn bị giới hạn, hãy liên hệ với nhà cung cấp host để yêu cầu  tài khoản mới . ­ Available collations : bước này bạn sẽ chọn cách mà database được mã hoá, hãy chọn  Utf8_general_ci ­ Database name: bước này bạn hãy chọn cho database của mình 1 cái tên, hãy chọn 1  cái tên dễ nhớ và đặc trưng cho trang web mà nó lưu CSDL ­ Advanced Settings: Các thiết lập nâng cao, ở đây bạn nên quan tâm tới mục prefix,  prefix nghĩa là tiền tố,nó sẽ đứng trước tên của các table trong CSDL và dùng để phân  biệt với các table khác, nếu bạn có dự tính cài đặt 1 số component cho bản Joomla  này, hãy lên danh sách ngay bây giờ và tìm hiểu chúng trước khi cài, vì có 1 số  component hay module có yêu cầu liên quan tới prefix này, bạn có thể tham khảo  thêm thông tin tại đây Step 5: FTP Configuration : bước này có thể bỏ qua nếu đang cài localhost,  nếu cài trực tiếp lên host, hãy điền đầy đủ thông được yêu cầu Step 6: Configuration ­  Install default sample data: nếu bạn chưa quen thuộc với Joomla, hãy cài đặt các dữ  liệu mẫu để bạn có cái nhìn tổng quát về cách mà Joomla làm việc, sau này bạn có  thể xoá bỏ nó đi 1 cách dễ dàng ­ Load local Joomla! 1.5 SQL script : nếu bạn có cài đặt 1 trang dùng 1.5 trước đây và  muốn dùng lại dữ liệu bạn đã có ở trang đó, hãy export dữ liệu từ bản 1.5 cũ và load nó  tại đây. Chú ý về table prefix, bạn cần table prefix giốgn nhau ở cả bản mới và bản cũ,  được mã hoá bằng Unicode ( utf8 ) và khớp với cấu trúc CSDL của Joomla 1.5 ­ Load migration script : dùng để nâng cấp các trang từ phiên bản 1.0.x lên 1.5, vấn đề  này sẽ được trình bày trong bài viết sau, cuối cùng hoàn tất các mục Site Name và  Confirm the admin email and password. Step 7: Finish Đến đây thì bạn đã hoàn tất các bước trong việc cài đặt Joomla, hãy xoá bỏ thư mục  Installation trước khi vào trang web mới cài đặt của bạn 1.2.3. Tiến hành cài đặt VirtueMart Một bộ cài đặt đầy đủ, sau khi giải nén file VirtueMart_1.1.x­ COMPLETE_PACKAGE.zip bao gồm: ­ 1 component (com_virtuemart_1.1.x.zip) ­ 1 Main Virtuemart module (mod_virtuemart_1.1.x.zip) ­ 10 module bổ sung. ­ 2 Mambots (1 search, 1 content mambot) Truy cập backend của site (nếu là localhost thì là ở địa chỉ   để vào giao diện quản trị. Cần phải truy cập với tài khoản Administrator hoặc Super Administrator để cài đặt  VirtueMart. Với Joomla! 1.5, ta click vào Extensions => Install/Uninstall ở top menu, màn hình  sẽ hiện lên như sau. Trong mục Upload Package File, browse tới file com_virtuemart_1.1.x.zip.  Rồi nhần Upload  File & Install. Thông báo sau sẽ hiện lên nếu thành công. Tại màn hình này, ta có thể trực tiếp vào quản trị cửa hàng bằng cách nhắp vào Go directly to  the Shop hoặc lựa chọn cài đặt dữ liệu mẫu Install SAMPLE DATA để hiểu cửa hàng sẽ được  thiết lập như thế nào. Tiếp theo ta phải cài đặt module chính của VirtueMart. Trong Joomla! 1.5, nhắp chuột vào  Extensions => Install/Uninstall ở Top Menu. Browse tới file mod_virtuemart_1.1.x.zip và nhắp  chuột vào Upload File & Install “Publishing the Module” Nhắp chuột vào “Module” => “Site  Modules”  ở Top Menu. Duyệt danh  sách các module đã cài đặt và tìm  “VirtueMart Module”. Lựa chọn nó  (nhắp chuột lên tên module) và thay  đổi thiết lập của nó. Lúc này ta có thể  lựa chọn đặt Module này ở đâu trên  site Joomla!. 1.3. CẤU HÌNH VIRTUEMART ­ Truy cập bảng điều khiển (The Configuration Panel) bằng cách truy cập vào tài khoản  Admin, Components => Virtuemart => Configuration 1.3.1. Global Shop is offline? B t t t c a hàng (chuy n đ i ch đ Online và Offline). Trong ch đ Offline, m tậ ắ ử ể ổ ế ộ ế ộ ộ thông báo s đ c hi n th thay vì trang s n ph m. Ngay c các qu n tr viên cũngẽ ượ ể ị ả ẩ ả ả ị không th nhìn th y c a hàng.ể ấ ử Offline Message N i dung thông báo xu t hi n khi site ch đ Offline.ộ ấ ệ ở ế ộ Use only as catalogue n t t c các phím "Add to Cart".Ẩ ấ ả Show Prices Khi đánh d u, giá các s n ph m s hi n th . ấ ả ẩ ẽ ể ị Membergroup to show prices to M c đ nh :"Public Frontend"ặ ị Xác đ nh nh ng nhóm ng i dùng (membergroups) cho phép nhìn th y giá c a s nị ữ ườ ấ ủ ả ph m.ẩ Show "(including XX% tax)" when applicable? Khi đánh d u, ng i dùng s th y dòng ch "(including xx% tax)" khi hi n th giá kèmấ ườ ẽ ấ ữ ể ị thu . ế Show the price label for packaging? S d ng nhãn "price per packaging" – “giá t ng gói”ử ụ ừ Show Prices including tax? Đánh d u đ cho ng i mua hàng bi t giá kèm thu hay không bao g m thu . Khiấ ể ườ ế ế ồ ế đ c đánh d u thì giá hàng hóa s hi n lên nh sau "X.XX (including XX% Tax)"ượ ấ ẽ ể ư Enable content mambots/plugins in descriptions? N u đánh d u, b n có th s d ng mambots và plugins cho n i dung đ ng trong m cế ấ ạ ể ử ụ ộ ộ ụ mô t s n ph m hay ngành hàng. ả ả ẩ Enable Coupon Usage Cho phép ng i dùng đi n mã coupon vào đ đ c gi m giá cho m t hàng h mua hayườ ề ể ượ ả ặ ọ không. Customer Review/Rating System N u đánh d u, b n cho phép khách hàng đánh giá s n ph m và vi t nh n xét v s nế ấ ạ ả ẩ ế ậ ề ả ph m. ẩ Auto-Publish Reviews? N u kích ho t, nh n xét c a khách hàng s ngay l p t c hi n lên sau khi submit. Cóế ạ ậ ủ ẽ ậ ứ ệ th không ph i là l a ch n hay, b i b n nên ki m tra l i các nh n xét này tr c.ể ả ự ọ ở ạ ể ạ ậ ướ Comment Minimum Length Đ dài t i thi u c a nh n xét.ộ ố ể ủ ậ Comment Maximum Length Đ dài t i đa c a nh n xét.ộ ố ủ ậ Enable Affiliate Program? (tính năng này ch a n đ nh)ư ổ ị Cho phép các site liên k t theo dõi shop-frontend. Hãy đánh d u n u b n đã thi t l pế ấ ế ạ ế ậ các site liên k t backend. ế ở Virtual Tax Xác đ nh các m t hàng o có b đánh thu hay không. (ch áp d ng trong ch đị ặ ả ị ế ỉ ụ ế ộ đánh thu (Tax mode): Ship-To-Address based).ế Tax mode Xác đ nh thu su t đ tính thu . Có th d a trên thu su t khu v c mà kháchị ế ấ ể ế ể ự ế ấ ở ự nh n hàng, ho c thu theo khu v c c a ng i bán ho c theo ch đ EU Mode,ậ ặ ế ự ủ ườ ặ ế ộ đánh thu qu c gia mà c a hàng đ t t i, cho dù hàng hóa đ c v n chuy n t iế ở ố ử ặ ạ ượ ậ ể ớ đâu. Enable multiple tax rates? Đánh d u ô này n u các s n ph m c a b n có thu su t khác nhau. (ví d 5% choấ ế ả ẩ ủ ạ ế ấ ụ các s n ph m CNTT, 10% cho sách báo…)ả ẩ Discount before tax/shipping? Đánh d u đ xác đ nh khi nào thì kho n gi m giá đ c tính, tr c (đánh d u) hayấ ể ị ả ả ượ ướ ấ sau khi đánh thu và chuy n hàng. ế ể User Registration Type • Normal Account Creation: - T o tài kho n theo cách thông th ngạ ả ườ Các đăng ký này h i m i ng i dùng tên và m t kh u và các thông tin đăngỏ ỗ ườ ậ ẩ ký khác. • Silent Account Creation: - T o tài kho n theo cách câm l ngạ ả ặ Trong ch đ này, ng i dùng không c n ph i đi n tên và m t kh u cho tàiế ộ ườ ầ ả ề ậ ẩ kho n m i. Thay vào đó, đ a ch email đ c s d ng cho tài kho n m i vàả ớ ị ỉ ượ ử ụ ả ớ m t kh u đ c t đ ng sinh ra. Thông tin đăng ký s đ c g i t i emailậ ẩ ượ ự ộ ẽ ượ ử ớ c a khách hàng.ủ • Optional Account Creation: - T o tài kho n theo các tùy ch nạ ả ọ Khách hàng có th l a ch n vi c m t tài kho n lâu dài có đ c t o ra hayể ự ọ ệ ộ ả ượ ạ không. N u khách hàng l a ch n vi c t o m t tài kho n, anh ta s đ c h iế ự ọ ệ ạ ộ ả ẽ ượ ỏ tên và m t kh u. N u khách hàng l a ch n không t o tài kho n, m t tàiậ ẩ ế ự ọ ạ ả ộ kho n n s đ c t o ra, ng i dùng có th đăng nh p và thanh toán ng m.ả ẩ ẽ ượ ạ ườ ể ậ ầ • No Account Creation possible – Không cho phép t o accountạ Trong ch đ này, khách hàng có th thanh toán mà không c n ph i t o raế ộ ể ầ ả ạ m t tài kho n đ sau này quay tr l i. M i l n thanh toán, m t tìa kho nộ ả ể ở ạ ỗ ầ ộ ả ng i dùng “gi ” s đ c t o ra đ b o toàn c u trúc gi li u. ườ ả ẽ ượ ạ ể ả ấ ữ ệ Show the "Remember me" checkbox on login? Hi n th ô đánh d u (checkbox) "Remember me" cho phép l u cookie trong trìnhệ ị ấ ư duy t c a khách hàng đ l n t i khi quay l i site, h không c n ph i đăng nh p. ệ ủ ể ầ ớ ạ ọ ầ ả ậ Customers can select a state/region? N u đánh d u, m t danh sách th xu ng (drop-down list) v i tên các bang s hi nế ấ ộ ả ố ớ ẽ ệ ra đ khách hàng ch n.ể ọ Must agree to Terms of Service? N u b n mu n ng i mua hàng ph i đ ng ý v i Đi u kho n s d ng tr c khiế ạ ố ườ ả ồ ớ ề ả ử ụ ướ đăng ký v i c a hàng.ớ ử Agree to T.o.S. on EVERY ORDER? Đánh d u n u b n mu n ng i mua hàng ph i đ ng ý v i Đi u kho n s d ngấ ế ạ ố ườ ả ồ ớ ề ả ử ụ tr c khi đ t b t c đ n hàng nào.ướ ặ ấ ứ ơ Show information about "Return Policy" on the order confirmation page? Ng i ch c a hàng c n ph i thông báo v chính sách nh n l i hàng và h y đ nườ ủ ử ầ ả ề ậ ạ ủ ơ hàng ph n l n các qu c gia châu Âu. Vì v y, tùy ch n này nên đ c đánh d uở ầ ớ ố ậ ọ ượ ấ trong ph n l n các tr ng h p.ầ ớ ườ ợ Legal information text (short version) Đo n văn b n này là tóm t t v chính sách nh n l i hàng và h y đ n hàng c aạ ả ắ ề ậ ạ ủ ơ ủ b n. Nó hi n th trang cu i cùng khi thanh toán, ngay trên phím “Confirm Order”.ạ ể ị ở ố Long version of the return policy (link to a content item) Đây là phiên b n dài và chi ti t c a chính sách nh n l i hàng và h y đ n hàng c aả ế ủ ậ ạ ủ ơ ủ b n. Đo n văn b n này đ c link t i t phiên b n ng n và đ c vi t trong thạ ạ ả ượ ớ ừ ả ắ ượ ế ư kh ng đ nh (confirmation email) c a m i đ n hàng.ẳ ị ủ ỗ ơ Check Stock? Thi t l p có ki m tra m c t n kho khi ng i dùng thêm s n ph m vào gi hàngế ậ ể ứ ồ ườ ả ẩ ỏ hay không. N u b t tính năng này, nó s không cho phép ng i dùng thêm s nế ậ ẽ ườ ả ph m vào gi hàng nhi u h n m c t n kho.ẩ ỏ ề ơ ứ ồ Show Products that are out of Stock? Cho phép b n quy t đ nh s n ph m không còn trong kho đ c hi n th hay n.ạ ế ị ả ẩ ượ ể ị ẩ Tính năng này ch có th ch n khi b t tính năng Check Stock.ỉ ể ọ ậ Enable the Cookie Check? N u đánh d u, VirtueMart s ki m tra trình duy t c a khách hàng có ch p nh nế ấ ẽ ể ệ ủ ấ ậ cookie hay không. Vi c này thân thi n v i ng i dùng nh ng có th có nh h ngệ ệ ớ ườ ư ể ả ưở x u t i đ thân thiên v i Search Engine c a c a hàng.ấ ớ ộ ớ ủ ử Currency Converter Module Cho phép b n l a ch n m t s module quy đ i ti n. Nh ng module này nh n t giáạ ự ọ ộ ố ổ ề ữ ậ ỉ h i đoái t server và t đ ng quy đ i.ố ừ ự ộ ổ Order-mail format: Thi t l p cách b n đ nh d ng th kh ng đ nh. ế ậ ạ ị ạ ư ẳ ị - Là m t email d ng textộ ạ - Là m t email d ng html, có th b sung hình nh …ộ ạ ể ổ ả 1.3.2. Checkout Enable Checkout Bar Mặc định: Bật Đánh dấu nếu bạn muốn thanh checkout­bar hiển thị trong quá trình khách hàng làm  thủ tục checkout. Checkout Steps Quy trình checkout được chia làm nhiều bước. Các bước được kết hợp lại thành những  “Checkout Stages” bằng việc đặt số thứ tự. Mỗi bước có thể được sắp xếp lại bằng việc điền  giá trị số vào hộp hiển thị thứ tự bước. 1.3.3. Downloads Enable Downloads Đánh dấu để bật tính năng Download – nếu bạn muốn bán hàng hóa ảo. “Enable Download” Status Giá trị: Có thể là một số trạng thái đơn hàng (ví dụ: “bạn có thể download bây giờ”) Thiết lập trạng thái của đơn hàng vào thời điểm khách hàng nhận được thông báo  download sản phẩm qua email. “Disable Download” Order Status Thiết lập trạng thái của đơn hàng khi khách hàng không còn có thể download sản  phẩm. DOWNLOADROOT Đường dẫn vật lý với dấu “/” ở cuối (ví dụ C:/abc/xyz.zip/, không phải URL như   Lưu ý, với các shared host sử dụng HĐH Linux thì đường dẫn thường có dạng / var/www/tên_site/… Download Maximum Số lượt download tối đa cho một tài khoản có quyền download cho một lần đặt hàng Download Expire Thiết lập thời gian (tính bằng giây) mà đường link download có thể sử dụng với khách  hàng. Thời gian này tính từ lượt download đầu tiên. Khi thời gian hết, tài khoản download sẽ  hết hạn.  Keep Product Stock Level on Purchase Khi đánh dấu, mức tồn kho của sản phẩm ảo không giảm cho dù có sản phẩm được  mua. 1.4. Thiết lập cửa hàng Để bắt đầu thiết lập cửa hàng, truy cập vào Store: Bảng Administration > Edit  Store. Thông tin được khai báo trong mục này sẽ hiển thị ở nhiều nơi khác nhau  trong site.  Store Name (b t bu c ph i đi n)ắ ộ ả ề Tên c a c a hàng.ủ ử Store Company Name (b t bu c ph i đi n)ắ ộ ả ề Tên c a công ty.ủ URL Đ a ch URL c a c a hàng.ị ỉ ủ ử Address 1 Đ a ch v t lý, dòng 1.ị ỉ ậ Address 2 Đ a ch v t lý, dòng 2.ị ỉ ậ City Thành ph n i có tr s c a hàng.ố ơ ụ ở ử State/Province/Region Bang/T nh/Khu v c n i có tr s c a hàng.ỉ ự ơ ụ ở ử Country Qu c gia n i có tr s c a hàng.ố ơ ụ ở ử Zip/Postal Code Mã b u đi n n i có tr s c a hàng.ư ệ ơ ụ ở ử Phone S đi n tho i c a c a hàng.ố ệ ạ ủ ử Last, First & Middle Name Tên c a nhân viên liên l c (The Name of your Contact)ủ ạ Title Danh hi u c a nhân viên liên l cệ ủ ạ Phone 1 & 2 S đi n tho i c a nhân viên liên l c.ố ệ ạ ủ ạ Fax S Fax c a nhân viên liên l c.ố ủ ạ Email Address Đ a ch email chính đ liên l c v i c a hàng. ị ỉ ể ạ ớ ử Full Image (b t bu c)ắ ộ Hi n th Logo hi n t i c a c a hàng. ể ị ệ ạ ủ ử Upload Image (tùy ch n)ọ Browse t i logo c a công ty, file s đ c upload sau khi b n click vào nút Save. ớ ủ ẽ ượ ạ Minimum Purchase Order Value Đây là giá tr hàng hóa t i thi u tr c khi làm th t c thanh toán. ị ố ể ướ ủ ụ Minimum Amount for Free Shipping Giá tr hàng hóa t i thi u đ đ c v n chuy n mi n phí. ị ố ể ể ượ ậ ể ễ Currency Đ n v ti n t m c đ nh c a c a hàng.ơ ị ề ệ ặ ị ủ ử Currency symbol Ký hi u c a đ n v ti n t đ c dùng đ hi n th giá.ệ ủ ơ ị ề ệ ượ ể ể ị Decimals L ng ch s th p phân.ượ ữ ố ậ Decimal symbol Ký hi u ngăn cách ph n nguyên và ph n th p phân, có th là d u “.” ho c “,” ho cệ ầ ầ ậ ể ấ ặ ặ đ tr ng.ể ố Thousands separator Ký hi u ngăn cách ph n nghìn. Có th l a ch n t ng t Decimal symbol. (nên là