Câu 1: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n-1CHO (n≥2). B. CnH2n(COOH)2 (n≥0).
C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1CHO (n≥1).
Câu 2: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được
A. ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.
C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 3.
Câu 3: Số đồng phân anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol (ancol) etylic (C2H5OH) có thể dùng
A. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.
C. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. D. dung dịch NaCl.
15 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3223 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương Anđehit - Axit - Este, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG ANĐEHIT - AXIT - ESTE
Câu 1: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung làA. CnH2n-1CHO (n≥2). B. CnH2n(COOH)2 (n≥0).C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1CHO (n≥1).Câu 2: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu đượcA. ancol no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức.C. ancol no, đơn chức, bậc 1. D. ancol no, đơn chức, bậc 3.Câu 3: Số đồng phân anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 4: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol (ancol) etylic (C2H5OH) có thể dùngA. dung dịch NaOH. B. giấy quì tím.C. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. D. dung dịch NaCl.Câu 5: Anđehitfomic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. H2, C2H5OH, Ag2O/dd NH3. B. H2, Ag2O/dd NH3, C6H5OH.C. CH3COOH, Cu(OH)2/OH , C6H5OH. D. CH3COOH, H2, Ag2O/dd NH3.Câu 6: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịchA. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.Câu 7: Cho hai phản ứng hoá học sauCH3CHO + H2 CH3CH2OH2CH3CHO + O2 2CH3COOHCác phản ứng trên chứng minh tính chất nào sau đây của anđehit?A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ tác dụng được với H2 và O2.Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc hiđrocacbon.B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng.C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ nanđehit:nAg = 1:2.D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.Câu 9: X là một anđehit. Đốt cháy m gam X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X làA. anđehit không no, đa chức mạch hở. B. anđehit no, đa chức, mạch hở.C. anđehit không no, đơn chức, mạch hở. D. anđehit no, đơn chức, mạch hở.Câu 10: Để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây?A. CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.B. CH≡CH + H2O CH3CHO.C. CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO.D. CH3CHCl2 + 2NaOH CH3CHO + 2NaCl + H2O.Câu 11: Anđehit axetic không được tạo thành trực tiếp từA. ancol (ancol) etylic. B. axetilen. C. axit axetic. D. este vinyl axetat.Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?A. C2H5CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5.Câu 13: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và phenol (C6H5OH) có thể dùngA. AgNO3 (Ag2O) trong dd NH3, đun nóng. B. dung dịch Br2.C. giấy quì tím. D. cả A và B đều đúng.Câu 14: Để phân biệt anđehit axetic và ancol (ancol) etylic người ta dùngA. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Ag2O/dd NH3. D. giấy quì tím.Câu 15: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung làA. CnH2n+1COOH (n≥0). B. CnH2n-1COOH (n≥2).C. CnH2n+1COOH (n≥1). D. CnH2n(COOH)2 (n≥0).Câu 16: Số đồng phân axit có cùng công thức phân tử C4H8O2 làA. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 17: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. Mg, Ag, dd NaHCO3. B. Mg, dd NaHCO3, CH3OH.C. Cu, dd NaHCO3, CH3OH. D. Mg, Cu, C2H5OH, dd Na2CO3.Câu 18: Để điều chế CH3COOH trong công nghiệp người ta chọn phương pháp có phản ứng nào sau đây?A. CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH.B. CH3CHO + ½ O2 CH3COOH.C. CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl.D. CH3-CCl3 + 3NaOH CH3COOH + 3NaCl + H2O.Câu 19: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) người ta có thể dùng thuốc thử làA. quì tím. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. Ag2O/dd NH3.Câu 20: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và axit acrylic (CH2=CH-COOH) người ta có thể dùngA. quì tím. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic làA. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3.C. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3. D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3.Câu 22: Natri hiđroxit phản ứng được vớiA. C2¬H5OH. B. C6H6. C. CH3NH2. D. CH3COOH.Câu 23: Axit axetic không tác dụng được vớiA. CaCO3. B. Na2SO4. C. C2H5OH. D. Na.Câu 24: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được vớiA. anilin. B. axit axetic. C. ancol (ancol) etylic. D. phenol.Câu 25: Ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được vớiA. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch HBr.Câu 26: Phenol lỏng và axit axetic đều phản ứng được vớiA. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. dung dịch Na2CO3. D. cả A và B đều đúng.Câu 27: Phenol lỏng, ancol etylic và axit axetic đều phản ứng được vớiA. dung dịch NaOH. B. dung dịch Na2CO3. C. Na kim loại. D. dung dịch Br2.Câu 28: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.Câu 29: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất làA. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.Câu 30: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc làA. HCOOH. B. HCOONa. C. CH¬3CHO. D. CH3COOH.Câu 31: Chất không phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag làA. C6H12O6 (glucozơ). B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOH.Câu 32: Chất phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag làA. axit axetic. B. glixerin. C. ancol (ancol) etylic. D. anđehit axetic.Câu 33: Chất không phản ứng với NaOH làA. phenol. B. axit axetic. C. axit clohiđric. D. ancol (ancol) etylic.Câu 34: Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùngA. giấy quì tím. B. dung dịch Na2CO3.C. AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. D. tất cả đều đúng.Câu 35: Để phân biệt axit axetic (CH3COOH) và ancol (ancol) eylic (C2H5OH) có thể dùngA. giấy quì tím. B. Na kim loại.C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.Câu 36: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. C2H6. D. CH2=CH-COOHCâu 37: Các chất trong dãy nào sau đây đều có phản ứng tráng bạc?A. CH3COOH, HCHO. B. HCOOH, CH3COOH.C. CH3CHO, HCOOH. D. CH3COOH, CH3CHO.Câu 38: Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng với dung dịch Br2?A. etilen, benzen, ancol etylic. B. phenol, anilin, axit acrylic.C. phenol, axit acrylic, glixerin. D. phenol, axit axetic, anđehit axetic.Câu 39: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần làA. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH.C. C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH.Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt làA. ancol (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol (ancol) etylic.C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.Câu 41: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH làA. HCOO-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH2-CH2-COOH.C. CH3-COO-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.Câu 42: Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH3CHO (3). Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp tăng dần theo thứ tự như sauA. (2) < (3) < 1. B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (1) < (3).Câu 43: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. NaOH, H2, Na2SO4. B. Na, NaHCO3, NaCl.C. Br2, H2, Cu. D. NaOH, Na, Br2.Câu 44: Y là một axit cacboxylic. Đốt cháy m gam Y thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Y làA. axit không no, đơn chức, mạch hở. B. axit no, đơn chức, mạch hở.C. axit no, đa chức, mạch hở. D. axit không no, đa chức, mạch hở.Câu 45: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loạiA. este no, đơn chức. B. ancol no, đa chức.C. axit no, đơn chức. D. axit không no, đơn chức.Câu 46: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được vớiA. Na kim loại. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch NaOH.Câu 47: Este etyl axetat (CH3COOC2H5) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. dd NaOH, Na. B. dd NaOH, dd HCl. C. dd HCl, Na. D. dd NaOH, dd NaCl.Câu 48: Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát làA. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n+2O4. D. CnH2nO4.Câu 49: Cho phản ứng hoá học sauCH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OHPhản ứng này có tên gọi làA. phản ứng este hoá. B. phản ứng thuỷ phân este.C. phản ứng xà phòng hoá. D. phản ứng ete hoá.Câu 50: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol (ancol) etylic. Công thức của X làA. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.Câu 51: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?A. CH3CHO + Ag2O CH3COOH + 2Ag.B. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2.C. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH + 3HBr.D. CH3OH + Na CH3ONa + H2O.Câu 52: Chất nào sau đây không phải là este?A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(ONO2)3.Câu 53: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 54: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với Ag2O/dd NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G làA. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2.C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3.Câu 55: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic.C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este.Câu 56: C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó làA. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OHCâu 57: Z là một este. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z làA. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở.C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở.Câu 58: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 làA. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 59: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với H2 đun nóng có chất xúc tác Ni (giá sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được làA. 4,48 lít và 12 gam. B. 8,96 lít và 24 gam.C. 6,72 lít và 18 gam. D. 4,48 lít và 9,2 gam.Câu 60: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3. Phản ứng tạo thành axit fomic và 5,4 gam bạc kim loại. Nồng độ phần trăm của dung dịch anđehit fomic là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toànA. 38,07%. B. 39,12%. C. 40%. D. 41,2%.Câu 61: Sau thí nghiệm tráng gương bằng anđehit axetic, ta thu được 0,1 mol Ag. Tính xem đã dùng bao nhiêu gam anđehit axetic. Biết hiệu suất phản ứng là 80% (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)A. 4,4 gam. B. 2,2 gam. C. 2,75 gam. D. 1,76 gam.Câu 62: Cho 2,2 gam anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với lượng dư AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)A. 1,08 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.Câu 63: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3 (dư), thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần phần trăm của các chất trong hỗn hợplà (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)A. 29,12% và 70,88%. B. 26,28% và 73,72%.C. 28,26% và 71,74%. D. 40% và 60%.Câu 64: Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO.Câu 65: Cho 8,8 gam một anđehit no, đơn chức mạch hở tác dụng hoàn toàn với Ag2O (AgNO3) trong dung dịch NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức của anđehit làA. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO.Câu 66: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm ancol (ancol) metylic (CH3OH) và anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol của CH3OH và CH3CHO lần lượt là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. 33,33% và 66,67%. B. 50% và 50%.C. 75% và 25%. D. 66,67% và 33,33%.Câu 67: Cho 10,2 gam hỗn hợp gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau phản ứng với AgNO3 (Ag2O) trong dung dịch NH3 (dư) đun nóng, thu được 4,32 gam bạc kim loại. Công thức phân tử của hai anđehit là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5CHO.C. C2H5CHO, C3H7CHO. D. C3H7CHO, C4H9CHO.Câu 68: Cho 180 gam axit axetic tác dụng với 138 gam ancol (ancol) etylic, có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì 66% lượng axit axetic đã chuyển hoá thành este. Khối lượng este sinh ra khi phản ứng đạt tới ttrạng thái cân bằng làA. 264 gam. B. 174,24 gam. C. 26,4 gam. D. 17,424 gam.Câu 69: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.Câu 70: X là một axit đơn chức có M = 46. Lấy 9,2 gam hỗn hợp gồm X và C2H5OH cho tác dụng NaHCO3 (dư) thấy thoát ra 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của X và C2H5OH trong hỗn hợp lần lượt là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. 2,3 gam và 6,9 gam. B. 6,9 gam và 2,3 gam.C. 4,6 gam và 4,6 gam. D. 6 gam và 3,2 gam.Câu 71: Hỗn hợp X gồm CH3CHO và CH3COOH có số mol bằng nhau. Khi cho hỗn hợp này tham gia phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1M thì vừa đủ. Khối lượng của hỗn hợp X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. 12 gam. B. 6 gam. C. 10,4 gam. D. 4,4 gam.Câu 72: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam của phenol trong hỗn hợp là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. 6 gam. B. 9,4 gam. C. 14,1 gam. D. 9 gam.Câu 73: Để trung hoà 6 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. CH2=CH-COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.Câu 74: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C3H7COOH. D. C4H9COOH.Câu 75: Để trung hoà 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axeic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH.Câu 76: Cho 0,05 mol một axit no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.Câu 77: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40)A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH≡C-COOH.Câu 78: Hỗn hợp Z gồm hai axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 19,4 gam Z tác dụng hết với kim loại Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của hai axit lần lượt là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. C2H5COOH, C3H7COOH. B. HCOOH, CH3COOH.C. HCOOH, C2H5COOH. D. CH3COOH, C2H5COOH.Câu 79: Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na2CO3 được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của hai axit là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. HCOOH, CH3COOH. B. C2H5COOH, C3H7COOH.C. CH3COOH, C2H5COOH. D. C3H7COOH, C4H9COOH.Câu 80: X, Y là hai chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hoá hơi 12 gam hỗn hợp hai chất trên thu được 4,48 lít khí (đktc). X, Y đều tác dụng được với NaOH. Công thức phân tử của X, Y làA. CH3COOH và HCOOCH3. B. CH3COOH và C3H7OH.C. HCOOCH3 và C3H7OH. D. C3H7OH và CH3OC2H5.Câu 81: Khi hoá hơi 6 gam X thu được thể tích đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). X có thể tác dụng với Na và NaOH. X là (Cho C = 12, H = 1, O =16)A. C3H7OH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.Câu 82: Cho 2,2 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH. Sau phản ứng người ta thu được 2,45 gam muối. Công thức của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, K = 39)A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH(CH3)2.Câu 83: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol (ancol) no, đơn chức phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.Câu 84: Đốt cháy X thu được n = n . Tỷ khối của X so với không khí là 3.0345. Công thức phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)A C3H7OH. B. CH3COOCH3. C. C5H12O. D. C4H8O2
BÀI TẬP CHƯƠNG ANĐEHIT - AXIT - ESTE
Câu 1: Cho công thức cấu tạo của 1 chất là:CH3CH3-CH2-C-CHOCH3-CH-CH3Tên đúng theo danh pháp là:A. 2,3-đimetyl-2-etylbutanal.B. 2-isopropyl-2-metylbutanal.C. 2,3-dimetyl-3-etyl-4-butanal.D. 2,3-dimetylpentan-3-al.Câu 2: Có các chất : C2H5OH, H2O, CH3CHO, CH3OH. Nhiệt độ sôi các chất trên giảm theo thứ tự sau:A. H2O, C2H5OH, CH3OH, CH3CHO.B. H2O, CH3OH, CH3CHO, C2H5OH.C. C2H5OH, CH3CHO, CH3OH, H2O.D. CH3CHO, C2H5OH, CH3OH, H2O.Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của andehit này là:A. HCHO. B. CH3CHO.C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.Câu 4:Từ axetylen có thể điều chế andehit axetic bằng:A. 1 phản ứng. B. 2 phản ứng .C. 3 phản ứng. D. Cả 3 đều đúng.Câu 5: Đốt cháy một andehit ta thu được . Ta có thể kết luận andehit đó là:A. Andehit vòng no. B. Andehit đơn no.C. andehit 2 chức no D. Andehit no.Câu 6: Điều nào sau đây là chưa chính xác:A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no.C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.Câu 7: %C trong andehit acrylic là :A. 40% B. 54,545%C. 62,07%. D. 64,286%Câu 8: Số lượng đồng phân andehit trong C6H12O là:A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.Câu 9: %O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là:A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng.B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng.C. Không đổi khi mạch cacbon tăng.D. Không theo quy luật nào.Câu 10: Cho 4,5g andehit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư. Khối lượng Ag tạo thành là :A. 43,2g B. 64,8gC. 34,2g D. 172,8g.Câu 11: Trong phản ứng :HCHO + H2 CH3OHHCHO là chất:A. khử. B. oxihóa .C. bị oxihóa D. A và C đúngCâu 12: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng:A. Na. B. AgNO3/NH3.C. Cu(OH)2/NaOH D. Cả 3 đều đúng.Câu 13: Andehit fomic là:A. chất rắn tan trong nước tạo dd fomon.B. chất lỏng không tan trong nước.C. chất lỏng tan trong nước tạo dd fomon.D. chất khí tan trong nước tạo dd fomon.Câu 14: Phản ứng tráng bạccủa andehit butyric tạo ra sản phẩm nào sau đây?A. CH3-CH-COOH B. CH3-CH2-CH-CH3CH3 OHC. CH3CH2CH2COOH. D. C3H7COOHCâu 15: Cho sơ đồ chuỗi phản ứng :C2H5OH → A → B → C → D → rượu metylic.A, B, C, D lần lượt là :A. etylen, etylclorua, butan, metan.B. divinyl, butan, metan, metylclorua.C. butadien-1,3, butan, metan, andehit fomic.D. B và C đúng.Câu 16: Công thức chung của dãy đồng đẳng andehit no đơn chức, mạch hở là:A. CxH2x+2º. B. CxH2xOC. CxH2x–2CHO. D. CxH2x+1CHO.Câu 17: Cho 10g fomon tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 54g kết tủa. Nồng độ % của dung dịch này là:A. 37,0%. B. 37,5% C. 39,5%. D. 75%Câu 18: Trong các vấn đề có liên quan đến etanal:(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn etanol.(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.(3) Etanal dễ tan trong nước.(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.Những phát biểu không đúng là:A. (1); (2). B. (3); (4)C. (1); (3). D. Chỉ có (1).Câu 19: Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu được 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là:A. - Propanal; axit Pro