Mục đích bài tập dài : Tính toán các tham số, xét đặc tính cơ và tìm hiểu về động cơ không đồng bộ .
Đề bài
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có điện áp
U=380/220V, đấu Y/, tần số f1=50Hz , số đôi cực p=2và các thông số kỹ thuật sau:
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2241 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập dài môn Máy điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr•ờng Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Khoa Điện
Bộ Môn Thiết Bị Điện - Điện Tử
---------------------------o0o------------------------------
Bài tập dài môn
Máy điện
Sinh viên : Nguyễn Khắc Tiến
Lớp : Tự Động Hoá 1 - K47
Số thứ tự : 47
Thầy giáo h•ớng dẫn : Trần Vĩnh Thái
Mục đích bài tập dài : Tính toán các tham số, xét đặc tính cơ và
tìm hiểu về động cơ không đồng bộ .
Đề Bài :
Cho động cơ khụng đồng bộ 3 pha rụto lồng súc cú điện ỏp
U=380/220V, đấu Y/ , tần số f1=50Hz , số đôi cực p=2 và cỏc thụng
số kỹ thuật sau:
LỜI GIẢI:
1/Áp dụng cụng thức :
f2=
60
.2 pn =s.f1
Ta cú :
n2= 5,40
2
60.50.027,060.. 1
p
fs (vũng/ph)
Mà :
s=
1
2
n
n
n1=
s
n2 =1500(vũng/ph)
Mặt khỏc : n2 = n1- n
Tốc độ của rụto là :
n = n2- n1= 1459,5(vũng/ph)
Tần số của dũng điện rụto :
f2= 35,1
60
2.5,40
60
.2 pn (Hz)
2/Giản đồ năng lượng – Cs tỏc dụng – Cs phản khỏng ở chế độ động
cơ :
TT Pdm(kw) s(%) (%) Cosφ
dmM
M max
dm
kd
M
M
dm
kd
I
I
33 2.2 6 76.5 0.71 2.2 1.8 6
Giản đồ năng lượng của Cs tỏc dụng :
Ta đi tớnh cỏc thành phần cụng suất trong giản đồ trờn :
Với : Pdm=18,5kw
I0=0,3Idm
r1= r’2
x1= x’2
Pcơ=0,8%.Pdm
Pf=0,5%.Pdm
Ta cú :
Tổn hao phụ :
Pf= 0,5%.Pdm= 92,5(w)
Tổn hao cơ :
Pcơ= 0,8%.Pdm= 148(w)
Cụng suất đưa ra :
P2= Pdm= 18,5(kw) = 18500(w)
Mà :
=
11
2 18500
PP
P
Suy ra , công suất đ•a vào :
)(56,20555
9,0
18500
1 wP
Mặt khác :
Ptổn hao= P1- P2 =2055,56(w)
Ptổn hao= PCu1+ PFe + Pcơ + Pf = 2055,56(w)
PCu1+ PFe+ PCu2 = Ptổn hao- (Pcơ + Pf) =1815,06(w) (1)
Và P2= Pcơ- (Pcơ+Pf)
Công suất cơ của động cơ điện là :
Pcơ= P2 + (Pcơ+Pf)= 18740,5(w)
Lại có :
PCu1= m1.(I2’)
2.r2’(với m1= 3 : là số pha của stato)
PFe = m1.(I0)
2.rm
PCu2= m1.(I1)
2.r1
ADCT :
P= m.U.I.Cos
I1=Iđm= 94,31
88,0.
3
380
.3
18500
cos.. 111
Um
Pdm (A).
I0= 0,3.Iđm= 0,3.31,94 = 9,6(A)
ADCT :
(I1)
2 = (I0)
2 + (I2’)
2
I2’= )(46,302021 AII
Mà : In = Ikđ = 7.Iđm = 223,6 )(A
Theo thí nghiệm ngắn mạch ta có :
zn= )(98,06,223
3
380
1
kd
dmn
I
U
In
U
` Mà :
Pcơ= m1.(I2’)
2.
s
s1 .r2’
r2’= sIm
sPco
1.)'.(
.
2
21
0,19( )
Theo đầu bài :
r1= r2’= 0,19( )
rn= r1+r2’= 0,38( )
Nh• vậy :
zn
2 = xn
2 + rn
2
xn = 9,022 nn rz ( )
Có :
xn= x1 + x2’= 2x1 ( do x1= x2’ theo giả thiết )
x1= x2’ = 45,02
nx ( )
Suy ra :
Tổn hao đồng trong rôto là :
PCu2= m1.(I2’)
2.r2’= 3.(30,46)
2.0,19= 528,85(w)
Tổn hao đồng trong dây quấn stato là :
PCu1= m1.I1
2.r1= 3.(31,94)
2.0,19 = 581,49(w)
Từ (1) ta có :
Tổn hao trong lõi sắt stato là :
PFe= 1815,06 - (PCu2+ PCu1) = 704,72 (w)
Công suất điện từ truyền qua rôto là :
Pđt= P1- PFe- PCu1= 19269,35 (w)
Giản đồ năng l•ợng của công suất phản kháng :
Ta đi tính các thành phần Cs phản kháng trong sơ đồ trên :
Công suất phản kháng lấy từ l•ới vào :
Q1= m1.U1.I1sinϕ1= 31,9985cos1.94,31
3
380
.3 2 (Var)
Cs phản kháng sinh từ tr•ờng tản ở mạch thứ cấp là :
q2= m1.(I2’)
2.r2’= 3.(30,46)
2.0,19 = 528,85(Var)
Cs phản kháng sinh từ tr•ờng tản trong mạch sơ cấp
là :
q1= m1.I1
2.x1= 3.(31,94)
2.0,45= 1377,22(Var)
Mà :
Q1= Qm+ q1+ q2
Suy ra :
Công suất phản kháng sinh từ tr•ờng khe hở là :
Qm= Q1- (q1+ q2) = 8079,24(Var)
3/ Sơ đồ mạch điện thay thế của động cơ :
x1 r1 x2’ r2’
1
.
I
xm '2
.
I
1
.
U
.
0I rm
s
s
r
1
'.2
Với :
r1: là điện trở của dây quấn stato
x1: là điện kháng tản của dây quấn stato
r2’: là điện trở của rôto
x2’: là điện kháng tản trên dây quấn rôto
rm: điện trở từ hoá đặc tr•ng cho tổn hao sắt
xm: điện kháng từ hoá biểu thị sự hỗ cảm giữa stato và rôto
I1: là dòng điện trong dây quấn stato
I2’: là dòng điện quy đổi của rôto sang stato
I0: là dòng điện từ hoá sinh ra sức từ động F0
s: là hệ số tr•ợt .
Theo tính toán ở trên ta có :
r1= r2’= 0,19( )
x1= x2’ = 45,02
nx ( )
I1=Iđm= 94,31
88,0.
3
380
.3
18500
cos.. 111
Um
Pdm (A).
I0= 0,3.Iđm= 0,3.31,94 = 9,6(A)
I2’= )(46,302021 AII
Lại có :
PFe= m1.rm.(I0)
2
rm= )(55,2. 201
Im
PFe
Qm= m1.(I0)
2.xm
xm= )(22,29. 201
Im
Qm .
4/ Ph•ơng trình và vẽ đồ thị vectơ của máy điện ở chế độ động
cơ :(với giả thiết hệ số csuất khi không tải cosφ0= 0,1 0,15)
a/ Ph•ơng trình của máy điện ở chế độ động cơ :
mzIE
III
EE
xj
s
r
IE
xjrIE
.
'
'
'.
'
''0
.U
0
.
1
.
0
.
2
.
1
.
1
.
2
.
2
2
2
.
2
.
111
.
1
.
1
.
b/ Đồ thị vectơ của máy điện ở chế độ động cơ :
1.
U 1
.
1.. Ixj
1
.
1. Ir 1
.
I '2
.
I
1
.
E
0
.
I
0 Φ
'2
..
1 EE
'2
.
I
Với :
Ψ1: là góc giữa 1
.
E và 1
.
I
Ψ2; là góc giữa '2
.
I và
.
1E
φ1: là góc giữa 1
.
U và 1
.
I
5/ Biểu thức đặc tính cơ M= f(s) .Vẽ đồ thị đặc tính ứng với các
chế độ máy phát , động cơ , hãm :
a/ Biểu thức đặc tính cơ :
M=
'.'. 211211...2
'...
2
2
1
2
2
11
xCx
s
rC
r
U
f
s
rpm
b/ Đồ thị đặc tính :
Ch•ơng trình lập trình bằng Matlab :
function[]=f()
m1=input('vao gia tri m1:')
U1=input('vao gia tri U1:')
r1=input('vao gia tri r1:')
r2=input('vao gia tri r2:')
c1=input('vao gia tri c1:')
x1=input('vao gia tri x1:')
x2=input('vao gia tri x2:')
p=input('vao gia tri p:')
f1=input('vao gia tri f1:')
s=-10:0.03:10
M=((m1*U1^2*r2)./s)./(2*pi*f1*((r1+(c1*r2)./s).^2)+((x1+c1*
x2).^2))
plot(s,M)
disp(s,M)
grid
Sau khi thay các giá trị :
m1=3 , U1= 380/ 3 , r1=r2=0.19, C1=1, p=2, f1=50
x1=x2= 0.45 (ở đây ta lấy x2=x2’ và r2=r2’ để tiện cho lập trình)
Ta sẽ đ•ợc đồ thị đặc tính cơ M= f(s) :
Với :
0< s <1 : chế độ động cơ điện
s >1 : chế độ hãm
s<0 : chế độ máy phát điện.
6/ Xác định bội số mômen cực đại Mmax/Mđm , bội số mômen
khởi động Mkđ/Mđm , bội số dòng khởi động Ikđ/Iđm. Đối chiếu với
các số liệu trong bảng :
a/ Bội số Mmax/Mđm :
Có : Mđm=
'.'. 211211...2
'...
2
2
1
2
2
11
xCx
s
rC
r
U
f
s
rpm
Mđm= 61,93 (N.m)
Mmax= '....2
..
.2
1
21111
2
11
1 xCxrf
pm
C
U
Mmax= 421,71 (N.m)
Nh• vậy ta có bội số :
81,6
93,61
71,421max
dmM
M
.
b/ Bội số mômen khởi động Mkđ/Mđm :
Có :
Mkđ = '.'. 211211...2
'...
22
1
2
2
11
xCxrCr
U
f
rpm
Mkđ = 183,02 (N.m)
Nh• vậy ta có bội số :
96,2
93,61
02,183
dm
kd
M
M
.
c/ Bội số dòng khởi động Ikđ/Iđm :
Ikđ = )(58,224'.'. 22112211
1
xCxrCr
U
Nh• vậy bội số dòng khởi động là :
03,7
94,31
58,224
dm
kd
I
I
Từ những tính toán trên ta rút ra nhận xét :
Bội số mômen cực đại lớn hơn rõ ràng so với số liệu
bài
Bội số mômen khởi động lớn hơn số liệu bài ra một
chút
Bội số dòng khởi động xấp xỉ bằng với số liệu bài ra
7/ Đặc tính cơ M= f(s) theo biểu thức Klôx. So sánh đặc tính này
với đặc tính ở câu 5 :
Biểu thức Klôx :
s
s
s
sM
M
m
m
2
max
Với :
sm= 221121
21
'.
.
xCx
rC
r
sm= 0,2066
M=
043,0
.25,174
2066,0
2066,0
42,843.2
2
max
s
s
s
s
s
s
s
s
M
m
m
Tiến hành lập trìng Matlab :
function[]=m()
s=-10:0.03:10
M=(174.25*s)./(s.^2+0.043)
plot(s,M)
disp(s,M)
Từ đây ta có đồ thị đặc tính cơ M= f(s) theo Klôx :
Nhận xét :
Ta thấy, Mmaxcực đại d•ơng thì xấp xỉ bằng nhau. Nh•ng
Mmax cực đại âm thì : Mmax của đặc tính cơ xét theo câu 5 lớn
hơn nhiều so với Mmax của đặc tính cơ xét trong câu 7 theo
biểu thức Klôx .
8/ Đặc tính M= f(s) ứng với điện áp U1= 70%, 80%, 90% của
U1đm :
Ta tiến hành lập trình Matlab :
function[]=f()
hold on
%tinh voi U1=70%U1dm
m1=input('vao gia tri m1:')
U1=input('vao gia tri U1:')
r1=input('vao gia tri r1:')
r2=input('vao gia tri r2:')
c1=input('vao gia tri c1:')
x1=input('vao gia tri x1:')
x2=input('vao gia tri x2:')
p=input('vao gia tri p:')
f1=input('vao gia tri f1:')
s=-10:0.03:10
M=((m1*U1^2*r2)./s)./(2*pi*f1*((r1+(c1*r2)./s).^2)+((x1+c1*
x2).^2))
plot(s,M)
disp(s,M)
hold on
function[]=f()
%tinh voi U1=80%U1dm
m1=input('vao gia tri m1:')
U1=input('vao gia tri U1:')
r1=input('vao gia tri r1:')
r2=input('vao gia tri r2:')
c1=input('vao gia tri c1:')
x1=input('vao gia tri x1:')
x2=input('vao gia tri x2:')
p=input('vao gia tri p:')
f1=input('vao gia tri f1:')
s=-10:0.03:10
M=((m1*U1^2*r2)./s)./(2*pi*f1*((r1+(c1*r2)./s).^2)+((x1+c1*
x2).^2))
plot(s,M)
disp(s,M)
hold on
function[]=f()
%tinh voi U1=90%U1dm
m1=input('vao gia tri m1:')
U1=input('vao gia tri U1:')
r1=input('vao gia tri r1:')
r2=input('vao gia tri r2:')
c1=input('vao gia tri c1:')
x1=input('vao gia tri x1:')
x2=input('vao gia tri x2:')
p=input('vao gia tri p:')
f1=input('vao gia tri f1:')
s=-10:0.03:10
M=((m1*U1^2*r2)./s)./(2*pi*f1*((r1+(c1*r2)./s).^2)+((x1+c1*
x2).^2))
plot(s,M)
Từ đây ta có kết quả trên đồ thị nh• sau :
9/ Họ đặc tính M=f(s) ứng với tần số điện áp đ•a vào f1=
20,30,40Hz :
Ta tiến hành lập trình Matlab t•ơng tự nh• ở câu 8 với f1
thay đổi 20Hz, 30Hz, 40Hz . Ta sẽ đ•ợc đồ thị nh• hình d•ới
đây :