1.Định nghĩa :
* Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
* Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
* Mệnh đề chứa biến không phải là một mệnh đề tuy nhiên khi cho các biến nhận một
giá trịnào đó ta được một mệnh đề.
Ví dụ:*Câu “ 2x + 1 > 3 ” là một MĐchứa biến vì ta chưa khẳng định được tính đúng
sai của nó. Tuy nhiên khi ta cho x nhận một giá trị cụ thể thì ta được một MĐ, chẳng
hạn x=1 ta được MĐ sai, x=2 ta được MĐ đúng
* Câu “x2 > 0 ” không phải là mệnh đềchứa biến vì nó là một MĐ đúng.
55 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập đại số10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 1
§ 1. MỆNH ðỀ
I. Lý thuyết
1.ðịnh nghĩa :
* Mệnh ñề là một câu khẳng ñịnh ñúng hoặc sai .
* Một mệnh ñề không thể vừa ñúng hoặc vừa sai
* Mệnh ñề chứa biến không phải là một mệnh ñề tuy nhiên khi cho các biến nhận một
giá trị nào ñó ta ñược một mệnh ñề.
Ví dụ: *Câu “ 2 1 3x + > ” là một Mð chứa biến vì ta chưa khẳng ñịnh ñược tính ñúng
sai của nó. Tuy nhiên khi ta cho x nhận một giá trị cụ thể thì ta ñược một Mð , chẳng
hạn x=1 ta ñược Mð sai, x=2 ta ñược Mð ñúng
* Câu “ 2 0x ≥ ” không phải là mệnh ñề chứa biến vì nó là một Mð ñúng.
2.Mệnh ñề phủ ñịnh:
Cho mệnh ñề P.mệnh ñề “không phải P ” gọi là mệnh ñề phủ ñịnh của P. Kí hiệu là P .
Nếu P ñúng thì P sai, nếu P sai thì P ñúng
Ví dụ: P: “ 3 > 5 ” thì P : “ 3 ≤ 5 ”
3. Mệnh ñề kéo theo
*Cho 2 mệnh ñề P và Q. Mệnh ñề “nếu P thì Q” gọi là mệnh ñề kéo theo . Kí hiệu là P
⇒ Q. Mệnh ñề P ⇒ Q chỉ sai khi P ñúng Q sai
* Một ñịnh lí toán học thường ñược phát biểu dưới dạng một Mð kéo theo P Q⇒ . Khi
ñó P gọi là giả thiết, Q gọi là kết luận
P là ñiều kiện ñủ ñể có Q và Q là ñiều kiện cần ñể có P.
4. Mệnh ñề ñảo – Mệnh ñề tương ñương
* Cho mệnh ñề P ⇒ Q. Khi ñó mệnh ñề Q ⇒ P gọi là mệnh ñề ñảo của P ⇒ Q
* Cho 2 mệnh ñề P và Q. Nếu hai mệnh ñề P Q⇒ và Q P⇒ ñều ñúng thì P và Q gọi
là mệnh ñề tương ñương , kí hiệu P ⇔ Q.Mệnh ñề P ⇔ Q ñúng khi cả P và Q cùng
ñúng
Mệnh ñề P Q⇔ ta ñọc là: “P tương ñương Q” hoặc “P là ñiều kiện cần và ñủ ñể có Q”
hoặc “P khi và chỉ khi Q”
5. Kí hiệu ∃ và ∀
* ∃: Tồn tại, có một ( tiếng anh: Exist)
* ∀ : Với mọi (All)
Phủ ñịnh của mệnh ñề “ ∀x∈ x, P(x) ” là mệnh ñề “∃x∈x, P(x)”
phủ ñịnh của mệnh ñề “ ∃x∈ x, P(x) ” là mệnh ñề “∀x∈x, P(x)”
II. Bài tập:
Phần 1: Tự luận
Bài 1: Các câu sau ñây, câu nào là mệnh ñề, và mệnh ñề ñó ñúng hay sai :
a) ở ñây là nơi nào ?
b) phương trình x2 + x – 1 = 0 vô nghiệm
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 2
c) x + 3 = 5
d) 16 không là số nguyên tố
Bài 2: Nêu mệnh ñề phủ ñịnh của các mệnh ñề sau :
a) “phương trình x2 –x – 4 = 0 vô nghiệm ”
b) “ 6 là số nguyên tố ”
c) “∀n∈n ; n2 – 1 là số lẻ ”
Bài 3: Phát biểu mệnh ñề P ⇒ Q và xét tính ñúng sai của nó và phát biểu mệnh ñề ñảo :
a) P: “ ABCD là hình chữ nhật ” và Q:“ AC và BD cắt nhau tại trung ñiểm mỗi
ñường”
b) P: “ 3 > 5” và Q : “7 > 10”
c) P: “tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A” và Q :“ góc B = 450 ”
Bài 4: Cho các mệnh ñề sau
a) P: “ hình thoi ABCD có 2 ñường cho AC vuông góc với BD”
b) Q: “ tam giác cân có 1 góc = 600 là tam giác ñều”
c) R : “13 chia hết cho 2 nên 13 chia hết cho 10 ”
* Xét tính ñúng sai của các mệnh ñề và phát biểu mệnh ñề ñảo :
* Biểu diễn các mệnh ñề trên dưới dạng Mð kéo theo
Bài 5: Phát biểu mệnh ñề A ⇒ B và A ⇔ B của các cặp mệnh ñề sau và xét tính ñúng
sai
a) A : “Tứ giác T là hình bình hành ”
B: “Hai cạnh ñối diện bằng nhau”
b) A: “Tứ giác ABCD là hình vuông ”
B: “ tứ giác có 3 góc vuông”
c) A: “ x > y ”
B: “ x2 > y2” ( Với x y là số thực )
d) A: “ðiểm M cách ñều 2 cạnh của góc xOy ”
B: “ðiểm M nằm trên ñường phân giác góc xOy”
Phần 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các mệnh ñề, mệnh ñề nào ñúng
I. “ 3 và 5 là số chính phương” II. Các ñường cao của tam giác ñều bằng nhau
III. Các ñường trung tuyến của tam giác cân bằng nhau IV. “33 là số nguyên tố”
Câu 2: Phát biểu nào sau ñây là mệnh ñề ñúng:
I. 2.5=10⇒Luân ðôn là thủ ñô của Hà Lan II. 7 là số lẻ ⇒ 7 chia hết cho 2
III. 81 là số chính phương⇒ 81 là số nguyên IV. 141 3 141 9⇒⋮ ⋮
Câu 3: Mệnh ñề nào sau ñây sai ?
I. ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông
II. ABC là tam giác ñều ⇔ A = 600
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 3
III. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC
IV.Tứ giác ABCD nội tiếp ñường tròn tâm O ⇒OA=OB=OC=OD
Câu 4: Tìm mệnh ñề ñúng:
I. ðường tròn có một tâm ñối xứng và có một trục ñối xứng
II. Hình chữ nhật có hai trục ñối xứng
III. Tam giác ABC vuông cân ⇔ A = 450
IV. Hai ∆ vuông ABC và A’B’C’ có diện tích bằng nhau ' ' 'ABC A B C⇔ ∆ = ∆
Câu 5: Tìm mệnh ñề sai:
I. a chia hết cho 5 ⇒ a(a+1) chia hết cho 5
II. Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = CA2 + CB2
III. Hình thang ABCD nôi tiếp ñường tròn (O) ⇔ ABCD là hình thang cân
IV. 63 chia hết cho 7 ⇒ Hình bình hành có hai ñường chéo vuông góc nhau
Câu 6: Phủ ñịnh của mệnh ñề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn
” là mệnh ñề nào sau ñây:
I. Mọi số vô tỷ ñều là số thập phân vô hạn tuần hoàn
II. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
III. Mọi số vô tỷ ñều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
IV. Mọi số vô tỷ ñều là số thập phân tuần hoàn
Câu 7: Biết A là mệnh ñề sai, còn B là mệnh ñề ñúng. Mệnh ñề nào sau ñây ñúng ?
I. B A⇒ II. B A⇔ III. A B⇒ IV. B A⇒
Câu 8: Cho ba mệnh ñề:
• P : “ số 20 chia hết cho 5 và chia hết cho 2 ”
• Q : “ Số 35 chia hết cho 9 ”
• R : “ Số 17 là số nguyên tố ”
Hãy tìm mệnh ñề sai trong các mệnh ñề ñã cho dưới ñây:
I. P ⇔ (Q R⇒ ) , II. R ⇔ Q III. ( )R P Q⇒ ⇒ IV. ( )Q R P⇒ ⇒
Câu 9: Cho các câu sau:
a) Huế là một thành phố của miền Nam Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này !
d) 5 + 19 = 24
e) 6 + 81 = 25
f) Bạn có rỗi tối nay không ?
g) x + 2 = 11
Số câu là mệnh ñề trong các câu trên là:
I. 1 II. 2 III. 3 IV. 4
Câu 10: Mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh ñề P: 2" 3 1 0"x x+ + > với mọi x là :
I. Tồn tại x sao cho 2 3 1 0x x+ + > II. Tồn tại x sao cho 2 3 1 0x x+ + ≤
III. Tồn tại x sao cho 2 3 1 0x x+ + = IV. Tồn tại x sao cho 2 3 1 0x x+ + ≥
Câu 11: Mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh ñề P: “ 2: 2 5x x x∃ + + là số nguyên tố” là
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 4
I. 2: 2 5x x x∀ + + là số nguyên tố II. 2: 2 5x x x∃ + + là hợp số
III. 2: 2 5x x x∀ + + là hợp số IV. 2: 2 5x x x∃ + + là số thực
Câu 11: Cho x là số thực mệnh ñề nào sau ñây ñúng ?
I. 2, 5 5 5x x x x∀ > ⇒ > ∨ ⇒ − < <
III. 2, 5 5x x x∀ > ⇒ > ± IV. 2, 5 5 5x x x x∀ > ⇒ ≥ ∨ ≤ −
Câu 12: Chọn mệnh ñề ñúng:
I. *x N∀ ∈ , 2 -1n là bội số của 3 II. 2: 3x Q x∃ ∈ =
III. n N∀ ∈ : 2n+1 là số nguyên tố IV. ,2 2nn N n∀ ∈ ≥ +
Câu 13: Cho mệnh ñề chứa biến P(x) : 2" 15 "x x+ ≤ với x là số thực. Mệnh ñề ñúng là
mệnh ñề nào sau ñây
I. P(0) II. P(3) III. P(4) IV. P(5)
Câu 14: Trong các mệnh ñề sau mệnh ñề nào sai:
2 2
2 2
, 2 2 , 6 6
. , 3 3 . , 9 9
n N n n n N n n
n N n n n N n n
∀ ∈ ⇒ ∀ ∈ ⇒
∀ ∈ ⇒ ∀ ∈ ⇒
I. II.
III IV
⋮ ⋮ ⋮ ⋮
⋮ ⋮ ⋮ ⋮
Câu 15: Cho n là số tự nhiên , mệnh ñề nào sau ñây ñúng.
I. ∀ n: n(n+1) là số chính phương II. ∀ n: n(n+1) là số lẻ
III. ∃ n: n(n+1)(n+2) là số lẻ IV. ∀ n: n(n+1)(n+2) là số chia hết cho 6
Câu 16: Phủ ñịnh của mệnh ñề 2" ,5 3 1"x R x x∃ ∈ − = là:
2 2
2 2
. " ,5 3 1" . " ,5 3 1"
." ,5 3 1" . " ,5 3 1"
x R x x x R x x
x R x x x R x x
∃ ∈ − ≠ ∀ ∈ − =
∀ ∈ − ≠ ∃ ∈ − ≥
I II
III IV
Câu 17:Cho mệnh ñề P(x) 2" : 1 0"x R x x∀ ∈ + + > . Mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh ñề
P(x) là:
I. 2" : 1 0"x R x x∀ ∈ + + < II. 2" : 1 0"x R x x∀ ∈ + + ≤
III. 2" : 1 0"x R x x∃ ∈ + + ≤ IV. " ∃ 2: 1 0"x R x x∈ + + >
Câu 18: Chọn phương án ñúng trong các phương án sau: mệnh ñề 2" : 3"x R x∃ ∈ =
khẳng ñịnh:
I. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 II. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3
III. Có ít nhất 1 số thực có bình phương bằng 3 IV. Nếu x là số thực thì x2=3
Câu 19: Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong ñội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh ñề
chứa biến “ x cao trên 180cm”. Chọn phương án trả lời ñúng trong các phương án sau:
Mệnh ñề “ " : ( )"x R P x∀ ∈ khẳng ñịnh rằng:
I. Mọi cầu thủ trong ñội tuyển bóng rổ ñều cao trên 180cm.
II. Trong số các cầu thủ của ñội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm.
III. Bất cứ ai cao trên 180cm ñều là cầu thủ của ñội tuyển bóng rổ.
IV. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của ñội tuyển bóng rổ.
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 5
§ 2. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN
I. Lý thuyết
1. Tập hợp là khái niệm cơ bản của toán học . Có 2 cách cho tập hợp
* Liệt kê các phần tử :
VD : A = {a; 1; 3; 4; b} hoặc N = { 0 ; 1; 2; . . . . ; n ; . . . . }
* Chỉ rõ tính chất ñặc trưng của các phần tử trong tập hợp ; dạng A { | ( )}x P x=
VD : { |A x= ∈ℕ x lẻ và 10}x < {1,3,5,7,9}A⇒ =
* Tập con : ( )A B x A x B⊂ ⇔ ∀ ∈ ⇒ ∈
* Tập không có phần tử nào gọi là tập rỗng, kí hiệu: ∅
* Cho A ≠ ∅ có ít nhất 2 tập con là ∅ và A
2. Các phép toán trên tập hợp :
Phép giao Phép hợp Hiệu của 2 tập hợp
A∩B = {x /x∈A và x∈B}
A∪B = {x /x∈A hoặc x∈B}
A\ B = {x /x∈A và x∉B}
Chú ý: Nếu B ⊂ A thì \ AA B C B= gọi là phần bù của B trong A.
3. Các tập con của tập hợp số thực
Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn
ðoạn [a ; b] { | }x R a x b∈ ≤ ≤
Khoảng (a ; b )
Khoảng (-∞ ; a)
Khoảng(a ; + ∞)
{ | }x R a x b∈ < <
{ | }x R x a∈ <
{ | }x R a x∈ <
Nửa khoảng [a ; b)
Nửa khoảng (a ; b]
Nửa khoảng (-∞ ; a]
Nửa khoảng [a ; ∞ )
{∈R/ a ≤ x < b}
{x∈R/ a < x ≤ b}
{x∈R/ x ≤ a}
{x∈R/ a ≤ x }
//////////// [ ] ////////
)/////////////////////
////////////( ) /////////
///////////////////(
////////////[ ) /////////
////////////( ] /////////
]/////////////////////
///////////////////[
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 6
II. Bài tập
Phần 1: Tự luận
Bài 1: Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau
a) { | 2 | | 7}A x Z x= ∈ < b) 2{ | 2 1 0}B x R x x= ∈ − − =
c) {C = ước của 18 và 15} d) {D = Bội của 2 và 5}
Bài 2: Tìm ; , \A B A B A B∩ ∪ trong các trường hợp sau
a) {1,2,3,4,5}; {2,3,5,7,11}A B= =
b) 2 3 2{ | ( 1)(3 5 2 0}; { | 4 3 0}A x R x x x B x R x x x= ∈ − − + = = ∈ − + =
c) [ 10;11); ( 2; )A B= − = − +∞
d) ( ;12]; ( 7;12)A B= −∞ = −
Bài 3: Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử?. Từ
ñó hay cho biết từ 10 ñiểm phân biệt ta có thể lập ñược bao nhiêu véc tơ mà ñiểm ñâu và
ñiểm cuối là các ñiểm trong 10 ñiểm trên.
Bài 4: Cho { | 7}A x N x= ∈ < và {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}B =
a) Xác ñịnh ; ; \ ; \ AUB A B A B B A∩
b) CMR : ( ) \ ( ) ( \ ) ( \ )A B A B A B B A∪ ∩ = ∪
Bài 5: Cho {2;5}; {5; }, { ; ;5}A B x C x y= = = . Tìm các cặp số (x ; y) ñể A B C= = .
Bài 6: Cho Tv = tập hợp tất cả các tam giác vuông
T = tập hợp tất cả các tam giác
Tc = tập hợp tất cả các tam giác cân
Tñ = tập hợp tất cả các tam giác ñều
Tvc= tập hợp tất cả các tam giác vuông cân
Xác ñịnh tất cả các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp trên
Phần 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { }2| 2 5 3 0x x x∈ − + =ℝ
I. {0}X = II. {1}X = III. 3{ }
2
X = IV. 3{1; }
2
X =
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: { }2| 1 0X x x x= ∈ + + =ℝ
I. {0}X = II. 0X = III. X = ∅ IV. { }X = ∅
Câu 3: Trong các mệnh ñề sau, tìm mệnh ñề sai:
I. A A∈ II. A∅ ⊂ III. A A⊂ IV. { }A A∈
Câu 4: Tập hợp X có bao nhiêu tập hợp con, biết tập hợp X có ba phần t ử:
I. 2 II. 4 III. 6 IV. 8
Câu 5: Tập hợp {1,2,3,4,5,6}A = có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử
I. 30 II. 15 III. 10 IV. 3
Câu 6: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 7
I. { }x / x 1∈ <Z II. { }2x | 6 7 1 0x x∈ − + =Z
III. { }2x x 4 2 0x∈ − + =|Q IV. { }2x | 4 3 0R x x∈ − + =
Câu 7: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh ñề sau:
(1) x∈A (2) {x} A∈ (3) x ⊂ A (4) { }x A⊂
Trong các mệnh ñề trên, mệnh ñề nào ñúng.
I. 1 & 2 II. 1 & 3 III. 1 & 4 IV. 2 & 4
Câu 8: Số phần tử của tập hợp A = { }2 | , 2x x x∈ ≤Z là :
I. Một II. Hai III. Ba IV. Năm
Câu 9: Các kí hiệu nào sau ñây dùng ñể viết ñúng mệnh ñề “7 là một số tự nhiên”
I. 7 N⊂ II. 7 N∈ III. 7 N< IV. 7 N≤ .
Câu 10: Trong các tập hợp sau ñây, tập hợp nào có ñúng một tập hợp con:
I. ∅ II. {1} III. { }∅ , IV. { };1∅
Câu 11: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
I. {0} II. {0;1} III. {1;2} IV. {1;5}.
Câu 12: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp B\A bằng:
I. {5 }. II. {0;1} III. {2;3;4 } IV. {5;6 }.
Câu 13: Cho số thực 0a < . ðiều kiện cần và ñủ ñể hai khoảng ( ;9 )a−∞ và 4( ; )
a
+∞
có giao khác tập rỗng là:
I. –2/3<a<0. II. –2/3≤a<0. III. –3/4<a<0. IV. –3/4≤a<0.
Câu 14: Cho A=[-4;7] và B=(-∞ ;-2)∪ (3;+∞). Khi ñó A∩B là:
I.[ 4; 2) (3;7]− − ∪ II.[ 4; 2) (3;7)− − ∪ III. ( ;2] (3; )−∞ ∪ +∞ IV. ( ; 2) [3; )−∞ − ∪ +∞ .
Câu 15: Cho A=(-∞ ;-2]; B=[3;+∞ ) và C=(0;4). Khi ñó tập (A∪B)∩C là:
I. [3;4]. II. (-∞;-2]∪ (3;+∞). III. [3;4) IV. (-∞;-2)∪ [3;+∞).
Câu 16: Chọn khẳng ñịnh sai trong các khẳng ñịnh sau:
I. ∩ =ℕ ℤ ℕ II. ∪ =ℚ ℝ ℝ III. * *∩ =ℚ ℕ ℕ IV. * *∪ =ℚ ℕ ℕ
Câu 17: Cho [1;4]; (2;6); (1;2)A B C= = = . Khi ñó tập A B C∩ ∩ là:
I.[1;6) II. (2;4] III. (1;2] IV. ∅
Câu 18: Cho 2 2{ | (2 )(2 3 2) 0}A x R x x x x= ∈ − − − = và 2{ *| 3 30}B n N n= ∈ < < .
Khi ñó tập hợp A B∩ bằng:
I.{2;4} II. {2} III. {4;5} IV. {3}.
Câu 19: Cho hai tập A và B phân biệt thỏa mãn A B A∩ = . Khẳng ñịnh nào sau ñây là
ñúng
I. B A⊂ II. A B⊂ III. \A B ≠ ∅ IV. \B A = ∅
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 8
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI
§ 1. KHÁI NIỆM HÀM SỐ
I. LÝ THUYẾT
1.ðịnh nghĩa: Cho D ⊂ R. hàm số f xác ñịnh trên D là 1 quy tắc ứng với mỗi x∈D là
1 và chỉ 1 số . Khi ñó f(x) gọi là giá trị hàm số, x gọi là biến số , D gọi là tập xác ñịnh.
* Nếu hàm số cho bằng công thức ( )y f x= khí ñó TXð của hàm số là tập các giá trị
của x sao cho biểu thức ( )f x có nghĩa.
* Chú ý: Với ( )f x và ( )g x là một ña thức thì :
( )f x
có nghĩa ( ) 0f x⇔ ≥ ( Biểu thức dưới dấu căn không âm)
( )
( )
f x
g x
có nghĩa ( ) 0g x⇔ ≠ ( Biểu thức ở mẫu khác 0)
2. ðồ thị hàm số:
Là tập hợp các ñiểm ( ; ( ))M x f x với x thuộc D.
Vậy ñiểm 0 0 0 0( ; ) ( ) : ( ) ( )M x y C y f x y f x∈ = ⇔ =
3. Sự biến thiên hàm số: Cho f(x) xác ñịnh trên D
* f ñồng biến ( tăng) trên D 1 21 2 1 2
1 2
( ) ( )
, ; : 0f x f xx x D x x
x x
−
⇔ ∀ ∈ ≠ >
−
* f nghịch biến ( giảm) trên D 1 21 2 1 2
1 2
( ) ( )
, ; : 0f x f xx x D x x
x x
−
⇔ ∀ ∈ ≠ <
−
* ðồ thị hàm ñồng biến là một ñường ñi lên từ trái qua phải, ðồ thị hàm nghịch biến là
một ñường ñi xuống từ trái qua phải.
4. Hàm số chẵn, hàm số lẻ :
* f gọi là chẵn trên D ( ) ( )
x D x D
f x f x
∈ ⇒ − ∈
⇔
− =
⇒ ðồ thị nhận Oy làm trục ñối xứng.
* f gọi là lẻ trên D nếu ( ) ( )
x D x D
f x f x
∈ ⇒ − ∈
⇔
− = −
⇒ ðồ thị nhận O làm tâm ñối xứng.
*Một hàm số có thể không chẵn cũng không lẻ
Ví dụ 1: Tìm tập xác ñịnh của các hàm số sau
) ( ) 1 3a f x x= − 2) ( ) 2 9
3 1
b f x x
x
= + −
+
1) ( )
1 1 4
c f x
x
=
− +
Giải:
a) f(x) có nghĩa 1 11 3 0 ( ; ]
3 3
x x D⇔ − ≥ ⇔ ≤ ⇒ = −∞
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 9
b) f(x) có nghĩa
1
3 1 0 1 23 ( ; ]
2 9 0 2 3 9
9
x
x
D
x
x
> −+ >
⇔ ⇔ ⇒ = −
− ≥ ≤
.
c) f(x) có nghĩa
01 4 11 1 4 0 1[ ;0)11 41 4 0
44
xx
x D
xx x
<+ <
− + >
⇔ ⇔ ⇔ ⇒ = − ≥ −+ ≥ ≥ −
.
Ví dụ 2: Xét tính ñồng biến, nghịch biến của hàm số 2( ) 2 2f x x x= − + trên (1; )+∞ .
Giải: Vì 2 22 2 ( 1) 1 0 x x x x R D R− + = − + > ∀ ∈ ⇒ =
1 2 1 2, (1; );x x x x∀ ∈ +∞ ≠ ta có: 2 21 2 1 1 2 2( ) ( ) 2 2 2 2f x f x x x x x− = − + − − +
2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
2 2 ( )( 2)
2 2 2 2 2 2 2 2
x x x x x x x x
x x x x x x x x
− − + − + −
= =
− + + − + − + + − +
Suy ra: 1 2 1 2
2 21 2 1 1 2 2
( ) ( ) 2
2 2 2 2
f x f x x x
x x x x x x
− + −
=
−
− + + − +
Vì 1 21 2 1 2 1 2
1 2
( ) ( )
, (1; ) , 1 2 0f x f xx x x x x x
x x
−
∈ +∞ ⇒ > ⇒ + > ⇒ >
−
Vậy hàm ñồng biến trên (1; )+∞ .
Ví dụ 3: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
2) ( ) | | ( 2)a f x x x= − ) ( ) | 2 1| | 2 1|b f x x x= + − − ) ( ) 1c f x x= −
Giải:
a) TXð: D R= nên x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈ .
Ta có: 2 2( ) | | [( ) 2] | | ( 2) ( ) ( )f x x x x x f x f x− = − − − = − = ⇒ là hàm số chẵn.
b) TXð: D R= nên x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈ .
Ta có: ( ) | 2 1| | 2 1| | 2 1| | 2 1| ( ) ( )f x x x x x f x f x− = − + − − − = − − + = − ⇒ là hàm số lẻ
c)TXð: [1; )D = +∞
Ta có: 2 D∈ nhưng 2 D− ∉ nên f(x) là hàm không chẵn cũng không lẻ.
Ví dụ 4: Cho hàm số f(x) có tập xác ñịnh là tập ñối xứng. Chứng minh rằng f(x) luôn
phân tích ñược thành tổng của một hàm số chẵn và một hàm số lẻ.
Giải:
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2 2
f x f x f x f xf x g x h x+ − − −= + = +
Ta dễ dàng chứng minh ñược g(x) là hàm số chẵn, h(x) là hàm số lẻ
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 10
II. BÀI TẬP
Phần 1: Tự luận
Bài 1: Tìm tập xác ñịnh của các hàm số sau:
a) 2
1
1
xy
x
−
=
−
b) 2
2 1
.
2 1
xy
x x
+
=
− −
c) 3 4
( 2) 4
xy
x x
+
=
− +
d) y = 18 2 7
1
x x
x
+ + + +
−
Bài 2: Cho hàm số 5 2 3y x x a= − + + . ðịnh a ñể tập xác ñịnh của hàm số là ñoạn
thẳng có ñộ dài = 1 ñơn vị
Bài 3:Cho hàm số 3
khi 0
1( )
1
khi 1 0
1
x
x
xf x
x
x
x
> +
=
+
− ≤ ≤
−
a) Tìm tập xác ñịnh của hàm số ( )y f x= .
b) Tính (0), (2), ( 3), ( 1)f f f f− − .
Bài 4: Cho hàm số 2( ) 1f x x x= + −
a) Tìm tập xác ñịnh của hàm số.
b) Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi, tính giá trị gần ñúng của f(4), ( 2), ( )f f pi
chính xác ñến hàng phần trăm.
Bài 5: Bằng cách xét tỉ số 2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
−
−
, hãy nêu sự biến thiên của các hàm số sau
(không yêu cầu lập bảng biến thiên của nó) trên các khỏang ñã cho:
a)
1
xy
x
=
+
trên mỗi khỏang ( , 1)−∞ − và ( 1, )− +∞
b) 2 3
3
xy
x
+
=
− +
trên mỗi khỏang ( ;3)−∞ và (3; )+∞
Bài 6: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) 4 23 3 2y x x= + − b) 32 5y x x= − c) y x x= d)
1 1y x x= + + −
e) 1 1y x x= + − − f) 2 2
1 1
x x
y
x x
+ + −
=
+ − −
Bài 7: Tìm m ñể ñiểm (1;2)A thuộc ñồ thị hàm số 3 22 (2 1) 3y x mx m x m= + + + +
Bài 8: Xác ñịnh a,b biết ñồ thị hàm số 2 1y ax bx= + + ñi qua (1;3), ( 2; 1)A B − −
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 11
Phần 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số
2 1
( 1) 2
xy
x x
+
=
+ −
. Hàm số ñã cho có tập xác ñịnh là:
I. [ )2;+∞ II. ( )2;+∞ III. ( ) { }2; \ 1− +∞ − IV. [ )2;− +∞
Câu 2: Trong các tập sau, ñâu là tập xác ñịnh cảu hàm số 21 2
3
xy x
x
+
= − +
−
I. 1[ ; )
2
− ∞ II. (3; )+∞ III. 1[ ; ) \ {3}
2
+∞ IV. ðáp án khác
Câu 3: Tập xác ñịnh của hàm số 2 4 6y x x= − + − là :
I. ∅ II. [ 2; 6 ] III. (- ∞ ; 2]∪ [ 6 ; +∞ ) IV. [ 6 ; +∞ )
Câu 4: Giá trị nào sau ñây không thuộc tập xác ñịnh h/s: 2
2
3 2 1 9
4 3
xy x
x x
+ −
= + −
− +
I. 4x = II. 15
2
x = III. 17
6
x = IV. 21x =
Câu 5: Tập (1; )D = +∞ là tập xác ñịnh của hàm số nào sau ñây?
I. 3 3y x= − II. 1
1
y
x
=
−
III.
2
3 1
( 1)( 10)
xy
x x
+
=
− +
IV. 1 2 3
1
y x
x
= + −
−
Câu 6: Cho hàm số
1
khi 0
1
2
khi 0
2
x
x
xy
x
x
x
+
<
−
=
≥
+
phát biểu nào sau ñây là ñúng
I. Hàm số không xác ñịnh khi x = 1 II. Hàm số không xác ñịnh khi x = - 2
III. Tập xác ñịnh của hàm số là R IV. Hàm số không xñ khi x = 1 hoặc x = - 2
Câu 7: Hàm số 2( 2)( 1)
xy
x x
−
=
− −
thì ñiểm nào thuôc ñồ thị của hàm số
I. M( 2 ;1) II. M(0 ; -1) III. M( 2 ; 0) IV. M(1 ; 1)
Câu 8: ðiểm nào sau ñây thuộc ñồ thị hàm số
2
khi 1
3( )
2
khi 1
1
x
x
xy f x
x
x
x
−
<
−
= =
≥
+
.
I. A( 2;0) II. A (0;0) III. A(1 ; 1) IV. 2(1; )
3
A
Câu 9: Với giá trị nào của m thì ñồ thị hàm số
2 2x x my
x m
− +
=
−
ñi qua (2;1)A
Bài Tập ðại Số 10 GV: Nguyễn Tất Thu
Năm Học 2008 – 2009 Trang 12
I. 1m = II. 2m = III. 0m = IV. 3
2
m =
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào chẵn
I. 3| | ( 2 )y x x x= + II. 42 1y x x= + + III.