Bài tập excel – số 1

Chọn ô G6 để nhập tên cột T.Cộng T.Gía C.Chở (dạng xuồng hàng trong ô) Yêu cầu tính: 1. Cột Trị giá = Đ.Gía * Slg 2. Cột C.Chở = Trị giá * Tỷ lệ cước C.Chở (F3) 3. Cột T.Cộng T.Gía C.Chở = Trị Gía + C.Chở 4. Vị trí ?1 = tổng cộng các ô Trị Gía mặt hàng Điện Tử 5. Vị trí ?2 = tổng cộng các ô C.chở mặt hàng Điện Tử

pdf7 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2603 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập excel – số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập excel – số 1 Bài 1: Chọn ô G6 để nhập tên cột T.Cộng T.Gía C.Chở (dạng xuồng hàng trong ô) Yêu cầu tính: 1. Cột Trị giá = Đ.Gía * Slg 2. Cột C.Chở = Trị giá * Tỷ lệ cước C.Chở (F3) 3. Cột T.Cộng T.Gía C.Chở = Trị Gía + C.Chở 4. Vị trí ?1 = tổng cộng các ô Trị Gía mặt hàng Điện Tử 5. Vị trí ?2 = tổng cộng các ô C.chở mặt hàng Điện Tử 6. Vị trí ?3 = tổng cộng các ô Trị Gía của mặt hàng Vi Tính 7. Vị trí ?4 = tổng cộng các ô C.chở mặt hàng Vi Tính 8. Vị trí ?5 = tổng cộng của ?1 và ?3 9. Vị trí ?6 = tổng cộng của ?2 và ?4 10.Vị trí ?7 = tổng cộng của ?5 và ?6 11. Phí phân bổ: lấy gái trị trong ô F4 chia cho ?7 và nhân với T.Cộng T.Gía & C.Chở (sao chép công thức đền ô H19) Bài 2 YÊU CẦU: 1. Lập công thức để tính cột Lương = LCB * Ngày công 2. Lập công thức để tính cột Tạm ứng = 2/3 * Lương 3. Lập công thức để tính cột Còn Lại = Lương – Tạm ứng 4. Điền số thứ tự cho cột STT 5. Tính tổng cộng cho các cột Lương, Tạm ứng, Còn lại 6. Đổi tên sheet này thành LUONG T6-2000 7. Lưu workbook lên đĩa H: và đặt tên file BT1 Bài 3: YÊU CẦU TÍNH 1. Điểm được thêm (ĐTHEM) được tính như sau: Những học viên sinh sau năm 1972 (NS<1972) thì ĐTHEM là 0.75 Ngược lại ĐTHEM là 0 2. Điểm thấp nhất ( ĐTN) : Điểm thấp nhất của 3 môn Toán, Văn, SNgữ cho từng học viên 3. Điểm trung bình (ĐTB): với điểm Toán hệ số 3, Văn hệ số 1, SNgữ hệ số 2 (và làm tròn lấy 2 số lẻ) 4. Điểm kết quả (ĐKQ) được tính: Nếu ĐTB>=5 thì ĐKQ là ĐTB; Ngược lại: Nếu ĐTB + ĐTHEM >= 5 thì ĐKQ là 5 Ngược lại thì ĐKQ là ĐTB + ĐTHEM 5. Xếp loại dựa vào các tiêu chuẩn sau: (dùng hàm AND) Nếu ĐKQ >=8.0 và Điểm thấp nhất >= 6.5 là Gioi Nếu ĐKQ >=6.5 và Điểm thấp nhất >=5.0 là Khá Nếu ĐKQ >= 5.0 và Điểm thấp nhất >=3.5 là TB Còn lại là Kém 6. Xếp hạng theo ĐKQ (dùng RANK) 7. Học Bổng: học sinh được học bổng là 150000, nếu thoả mãn 1 trong 2 điều kiện sau: Xếp hạng từ 2 trở lên Phái là NỮ và ĐKQ >=8 Các trương hợp khác học bổng = 0 8. Ghi chú: Lập công thức ghi THỦ KHOA cho học sinh có ĐKQ cao nhất Bài 4: YÊU CẦU: 1. Đổi tên sheet thành KET TOAN 2. Điền số thứ tự cho cột STT 3. Dùng hàm VLOOKUP để điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG, ĐƠN GIÁ với giá trị dò là MÃ CT và bảng dò là BẢNG MÃ LOẠI HÀNG HOÁ VÀ ĐƠN GIÁ 4. Tính THÀNH TiỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ 5. Dùng hàm VLOOKUP lập công thức điền tỉ lệ 5% tại cột ĐỘC HẠI cho những mặt hàng được ghi nhận là độc hại trong BẢNG MÃ LOẠI HÀNG HOÁ VÀ ĐƠN GIÁ 6. Định dạng cột ĐỘC HẠI có dạng phần trăm ( percent style) 7. Tính Thuế độc hại = ĐỘC HẠI * THÀNH TIỀN 8. Tính TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN + THUẾ ĐỘC HẠI Bài 5 YÊU CẦU: 1. Tính SỐ TuẦN, SỐ NGÀY LẺ ( dùng hàm INT, MOD) 2. Dùng hàm dò tìm VLOOKUP để tính ĐƠN GIÁ TuẦN và ĐƠN GIÁ NGÀY Với giá trị dò là 2 ký tự từ trái qua của Phòng (dùng hàm LEFT), dò trong BẢNG BIỂU GIÁ 3. Tính THÀNH TIỀN = TIỀN TUẦN + TIỀN NGÀY LẺ TIỀN TUẦN = ĐƠN GIÁ TUẦN * SỐ TuẦN TIỀN NGÀY LẺ = Tính giá trị nhỏ giữa 2 giá trị: Gía trị 1: ĐƠN GIÁ NGÀY * SỐ NGÀY LẺ Gía trị 2: ĐƠN GIÁ TUẦN Dùng 1 trong 2 cách sau để tính TỂN NGÀY LẺ ( giá trị nhỏ giữa 2 giá trị) C1: IF(Gía trị 1>Gía trị 2, Gía trị 2, Gía trị 1) C2: MIN(Gía trị 1, Gía trị 2) 4. Tính THÀNH TIỀN VND = THÀNH TIỀN * Tỉ giá USD (CỐ ĐỊNH) Sau đó định dạng $
Tài liệu liên quan