1. Gen là gì:
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. là một phân tử ADN xác định
2. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit
C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi. B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn D. Nguyên tắc sao ngược
4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :
A. pha S B. pha G1 C. pha G2 D. pha M
5. Tên gọi của phân tửADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nucleic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2735 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập: gen, mã di truyền và quá trình tự nhân đôi của ADN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA ADN.
1. Gen là gì:
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. là một phân tử ADN xác định
2. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit
C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin
3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi. B. Nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn D. Nguyên tắc sao ngược
4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :
A. pha S B. pha G1 C. pha G2 D. pha M
5. Tên gọi của phân tửADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nucleic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là:
A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg
7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
8. Đơn vị cấu tạo nênADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
9. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D, U, R, D, X
PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
1. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu :
A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫu
B. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫu
C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn
D. Cả hai mạch 3. ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu.
2. Chiều tổng hợp mARN của enzimARN - pôlimêraza là:
A. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3.
B. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5.
C. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN
D. Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen
3. Với các côzôn sắp xếp trên phân tử mARN như sau:
3....AUG GAA XGA GXA...5. . Ta sẽ có trật tự sắp xếp các aa là:
A. Met - Glu - Arg – Ala C. Met - Glu - Ala – Arg B. Ala - Met - Glu – Arg D. Arg - Met - Glu - Ala
4. MạchADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa 100 aa. Như vậy mã sao của phân tửADN này có số Nuclêôtit là :
A. 300 Nuclêôtit C. 306 Nuclêôtit B. 309 Nuclêôtit D. 303 Nuclêôtit
5. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:
A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin
6. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là:
A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S
7. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là:
A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN
8. Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
9. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN
10. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước B. kì trung gian C. kì sau D. kì giữa
11. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN mẹ
TỔNG HỢP
1. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza
B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động enzim phiên mã
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế vùng khởi đầu
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy
2. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với en zim ARN - pôlimêraza
B. Nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
C. Mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
D. Mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy
3. Theo quan điểm về Ôpêrôn, các gen điều hoà giữ vai trò :
A. Gây ức chế ( đóng) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
B. Gây cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào.
C. Giử cho các gen cấu trúc hoạt động nhịp nhàng
D. Gây ức chế ( đóng), cảm ứng (mở) các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin đúng lúc, đúng nơi theo yêu cầu cụ thể của tế bào*
4. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
A. Tổng hợp ra chất ức chế.
B. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
5. Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế. C. cơ chế điều hoà cảm ứng. D. cơ chế điều hoà.
6. Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà. B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
7. Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt. B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường. D. Cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
8. Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
9. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
10. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.
11. Gen là một đoạnADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
12. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc. D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
13. Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục. B. đoạn intrôn. C. vùng không mã hoá liên tục D. cả exôn và intrôn.
14. Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có đoạn intrôn.C. vùng không mã hoá liên tục. D. chỉ có exôn.
15. Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
16. Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
17. Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
18. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin. B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin. D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
19. Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
20. Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
A. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
D. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ xung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
22. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
23. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn. B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
24. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN B. mARN. C. rARN D. tARNm, mARN, rARN.
25. LoạiARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. RiARN.
26. Trong phiên mã, mạchADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3, - 5, . B. 5, - 3, . C. mẹ được tổng hợp liên tục. D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
27. Quá trình tự nhân đôi củaADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
28. Quá trình tự nhân đôi củaADN, en zimADN - pô limeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
29. Quá trình tự nhân đôi củaADN, NST diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào. C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào.
29’.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào .C. S của chu kì tế bào. D. M của chu kì tế bào.
30. Tự sao chépADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao chép. B. hai vòng sao chép. C. nhiều vòng sao chép. D. bốn vòng sao chép.
31. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. bán bảo tồn.
32. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN). B. bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C. kết thúc bằng Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
33. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN.
34. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điều hòa giữ vai trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế. B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
35. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.
36. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:
A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể. B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
37. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:
A. trước phiên mã. B. phiên mã. C. dịch mã. D. sau dịch mã.
38. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
39. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. ở giai đoạn trước phiên mã. B. ở giai đoạn phiên mã. C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
40. Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
41. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
A. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
42 . Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm phân. B. phân cắt tiền phôi. C. nguyên phân. D. thụ tinh.
43. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen. B. tiền phôi. C. xô ma. D. giao tử.
44. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình. B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể D. mang đột biến gen.
45. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể. D. điều kiện sống của sinh vật.
46. Đột biến trong cấu trúc của gen
A. đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. B. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến. D. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
47. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. ở phần lớn cơ thể.
48. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. ở phần lớn cơ thể.
49. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma. B. đột biến tiền phôi. C. đột biến giao tử. D. đột biến lặn.
50. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
51. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
52. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
53. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
54. Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau. D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
55. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi. B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
56. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit trong gen
A. có thể làm cho gen có chiều dài không đổi, làm cho gen trở nên ngắn hoặc dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.. C. tách thành hai gen mới.
D. thay đổi toàn bộ cấu trúc gen.
57. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen
A. gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba. B. gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.
C. không gây ảnh hưởng D. thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
58. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-T"G-X.
C. đột biến G-X" A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
59. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau. D. đột biến A-T"G-X.
60. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
62. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit.
63. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
64. Có loại đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạ