Bài tập Giải Tích 2 - Lê Hoàng Tuấn
c/ vật bị giới hạn bởi mặt và (với ), d/ vật bị giới hạn bởi 2 mặt trụ và e/ vật tròn xoay khi quay hình phẳng bị giới hạn bởi ( ) và trục khi quay quanh và quay quanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Giải Tích 2 - Lê Hoàng Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2
CHƯƠNG I: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ TÍCH PHÂN SUY RỘNG
, nếu là hàm lẻ
, nếu là hàm chẵn
Bài 1: Tính các tích phân sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
k/ l/
m/ n/
o/ p/
q/ r/
s/ t/
Bài 2: Tính các tích phân suy rộng
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
k/ l/
Bài 3: Khảo sát sự hội tụ (hay phân kỳ) của tích phân suy rộng
a/ , với b/
c/ d/
e/ , với f/
g/ h/
i/ j/
k/ l/
m/ n/ , với
o/ , với p/
q/ r/
s/ t/
u/ v/
w/ x/
y/ z/
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường cong
a/ và b/
c/ và d/ và trục
e/ và f/ và
g/ , với h/ và
i/ và j/ và , với
k/ và l/ , với
Bài 5: Tính thể tích
a/ ; và xoay quanh
b/ xoay quanh và
c/ vật bị giới hạn bởi mặt và (với ),
d/ vật bị giới hạn bởi 2 mặt trụ và
e/ vật tròn xoay khi quay hình phẳng bị giới hạn bởi () và trục khi quay quanh và quay quanh
f/ vật tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi và quay quanh và quay quanh đường thẳng
g/ , xoay quanh trục
h/ quay quanh trục
Bài 6: Tính diện tích mặt tròn xoay
a/ ; xoay quanh
b/ ; và xoay quanh
c/ ; quay quanh
d/ ; quay quanh
e/ ; quay quanh
Bài 7: Tính độ dài đường cong
a/ từ gốc toạ độ đến điểm
b/ ;
c/ với
d/ ;
e/ ;
CHƯƠNG II: TÍCH PHÂN BỘI
Bài 1: Tính các tích phân bội hai
a/ , với
b/ , với
c/ , với
d/ , với
e/ , với
f/ , với
g/ , với
h/ , với
i/ , với
j/ , với
k/ , với
Bài 2: Tính các tích phân bội ba
a/ , với
b/ , với
c/ , với
d/ , với
e/ , với
f/ , với
g/ , với
h/ , với
i/ , với
j/ , với
k/ , với
l/ , với
Bài 3: Tính thể tích các khối vật thể sau
a/ b/
c/ d/
Bài 4: Tính các tích phân sau
a/ , với
b/ , với
c/ , với
d/ , với
e/ , với
f/ , với
g/ , với
h/ , với
i/ , với
j/ , với
k/ , với
l/ , với
m/ , với
n/ , với
o/ , với
p/ , với
q/ , với
r/ , với
s/ , với
Bài 5: Biểu diễn các miền D sau dưới dạng đơn giản, tính diện tích D và tính tích phân , với
a/ D là hình chữ nhật bị giới hạn bởi và
b/ D bị giới hạn bởi và
c/ D bị giới hạn bởi và
d/ D là hình thang bị giới hạn bởi và
e/ D là tam giác bị giới hạn bởi và
f/ D là hình tròn nằm trong phần tư thứ nhất, và
g/ D là miền và
h/ D là miền nằm phía trên đường ; nằm trong vòng tròn và
i/ D bị giới hạn bởi và
j/ D là hình tròn nằm trong phần tư thứ hai, và
k/ D là hình chữ nhật và
l/ D là hình chữ nhật và
Bài 6: Hãy tính tích phân trên miền D cho bởi các hình vẽ sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Bài 7: Tính các tích phân sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
Bài 8: Tính thể tích của các khối sau
a/ có đáy là , với và nằm dưới mặt phẳng
b/ nằm phía trên mặt phẳng và dưới mặt
c/ nằm trong hình trụ , trên và dưới
d/ là tứ diện nằm trong góc , tạo ra bởi các mặt tọa độ và mặt
e/ là tứ diện có các đỉnh
f/ là nửa mặt cầu
g/ là tứ diện với các mặt
Bài 9: Tính tích phân , với là phía trên của phần mặt phẳng , nằm giữa 2 mặt phẳng và thuộc góc phần tám thứ nhất.
Bài 10: Tính tích phân , với là phía ngoài ellipsoid và thuộc góc phần tám thứ nhất.
Bài 11: Tính tích phân , với là mặt
Bài 12: Tính tích phân , với là mặt
CHƯƠNG III: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – TÍCH PHÂN MẶT
Bài 1: Tính các tích phân đường (trên mặt phẳng )
a/ , với từ đến
b/ , với là đường
c/ , với là vòng tròn bán kính 1, từ đến .
d/ , với là từ đến
e/ , với là từ đến
f/ , với là đường thẳng nối tới
g/ , với là vòng tròn , từ đến
Bài 2: Tính các tích phân sau
a/ , với là đường cong kín, ngược chiều kim đồng hồ, tạo ra bởi đường và parabol
b/ , với là tam giác tạo bởi 3 đỉnh ngược chiều kim đồng hồ.
c/ , với là ellipse thuận chiều kim đồng hồ.
d/ , với là đường cong tạo bởi trong nửa mặt phẳng trên theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
e/ , với là đường ngược chiều kim đồng hồ, xung quanh hình vuông tạo bởi
f/ , với là đường tròn thuận chiều kim đồng hồ.
g/ , với là hình vuông tạo bởi ngược chiều kim đồng hồ.
Bài 3: Chứng minh các tích phân sau không phụ thuộc vào đường cong lấy tích phân, và tính các tích phân
a/ , với là đường cong bất kỳ khả vi từng khúc, nối đến (2,4).
b/ , với là đường cong bất kỳ nối từ đến .
c/ , với là đường , nối từ đến .
d/ , với là đường cong bất kỳ nối từ đến trong miền
e/ , với là đường cong bất kỳ, nối từ đến
f/ , với là đường cong tạo bởi bốn cạnh của hình vuông
g/ , với là đường cong bất kỳ, nối từ đến
h/ , với là đường cong bất kỳ, nối từ đến trong miền
Bài 4: Hãy tính tích phân đường bằng định lý Green
a/ , với là đường cong kín bao quanh miền
b/ , với là tam giác có 3 đỉnh
c/ , với là đường cong kín bao quanh miền là phần hình tròn nằm trong góc phần tư thứ nhất.
d/ , với là đường cong kín, bao quanh miền là hình vuông
e/ , với là biên của tam giác có 3 đỉnh .
f/ Tính tích phân trong câu b/ với là biên của tam giác có 3 đỉnh
g/ Tính tích phân trong câu b/ với là đường cong kín bao quanh miền .
Bài 5: Chứng minh rằng với miền thỏa định lý Green thì ta có thể tính diện tích bằng các công thức
, ,
với là đường cong kín bao quanh miền .
Sau đó áp dụng để tính các diện tích sau
a/ Tính diện tích hình tam giác có các đỉnh
b/ Diện tích tứ giác với các đỉnh .
c/ Diện tích tam giác với 3 đỉnh , với giả thiết 3 điểm này không thẳng hàng.
Bài 6: Cho
và
a/ Chứng minh rằng
b/ Chứng minh rằng , với là đường cong kín bao quanh
c/ Giải thích vì sao định lý Green không thỏa ở câu b/
Bài 7: Tính các tích phân đường sau
a/ , với là nửa đường tròn ngược chiều kim đồng hồ.
b/ , với là đường tròn theo chiều dương lượng giác.
c/ , trong đó
TH1: là đường tròn theo chiều dương lượng giác
TH2: là đường cong tùy ý không bao quanh gốc tọa độ , ngược chiều kim đồng hồ.
d/
e/ , với là đường ellipse , phần , theo chiều kim đồng hồ.
f/ , với là chu vi tam giác , trong đó ngược chiều kim đồng hồ.
g/ , với là đường tròn cùng chiều kim đồng hồ.
h/ , với là đường tròn , ngược chiều kim đồng hồ
i/ , với là đường tròn ngược chiều kim đồng hồ
j/ , với là phần tư ellipse ở góc phần tư thứ nhất, ngược chiều kim đồng hồ.
k/ , với là đường tròn cùng chiều kim đồng hồ.
l/ , với là chu tuyến (biên của chu vi) dương của miền
m/ , với là đường cong tùy ý, nối từ đến
n/ theo đường cong tùy ý không chứa gốc .
o/, với là nửa đường tròn , ngược chiều kim đồng hồ.
p/ , trong đó
TH1: là đoạn thẳng nối từ đến (chiều từ )
TH2: là giao của và theo chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương .
q/ , với là giao của và từ đến .
Bài 8: Cho và
a/ Tìm , với để
không phụ thuộc vào đường đi.
b/ Với ở câu a/ hãy tính , với là đường tròn bên phải trục tung, ngược chiều kim đồng hồ.
Bài 9: Tìm hàm , với để tích phân sau không phụ thuộc vào đường đi
Bài 9: Tính các tích phân mặt (loại 1) sau
a/ , với là phần mặt phẳng ở góc phần 8 thứ nhất.
b/ , với là phần mặt cầu nằm trên hình nón
c/ , với là phần mặt nón nằm trong hình trụ
d/ , với là phần mặt paraboloic nằm trong hình trụ ở góc phần 8 thứ nhất.
e/ , với là phần mặt trụ nằm giữa 2 mặt phẳng
f/ , với là phần mặt giới hạn bởi
g/ , với là phần mặt nón nằm dưới mặt phẳng
h/ , với là phần 8 mặt cầu trong góc
i/ , với là phần mặt trụ nằm giữa 2 mặt phẳng
j/ , với là phần mặt trụ bị cắt bởi mặt nón
Bài 10: Tính các tích phân mặt (loại 2) sau
a/ , với là phần của mặt nằm trong hình trụ , phía dưới nhìn từ hướng dương .
b/ , với là mặt phía dưới
c/ , với là phần mặt nón nằm trong hình trụ , phía dưới.
d/ , với là biên của vật thể bị giới hạn bởi , , phía ngoài.
e/ , với là phần mặt nón bị cắt bởi mặt phẳng , phía dưới, nhìn từ hướng dương .
f/ , với là nửa trên mặt cầu (phần ), phía trong.
g/ , với là phần mặt paraboloic nằm dưới mặt phẳng , phía dưới, nhìn từ hướng dương .
h/ , với là phần mặt trụ nằm giữa 2 mặt phẳng , phía ngoài.
i/ , với là phần hình cầu ở góc phần 8 thứ nhất, phía trong.
j/ , với là phần mặt cầu nằm trên mặt nón , phía ngoài.
k/ , với là giao của và mặt phẳng theo chiều ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương .
l/ , trong đó
TH1: là giao giữa paraboloic và hình trụ chiều ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương
TH2: là giao của và , chiều ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương .
m/ , với là phần mặt phẳng ở góc phần 8 thứ nhất, phía dưới nhìn từ hướng dương .
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 1: giải các phương trình vi phân cấp 1 sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
Bài 2: giải các phương trình vi phân sau
a/ b/ với
c/ d/ với
e/ f/
g/ h/
i/ với j/
Bài 3: giải các phương trình
a/
b/
c/
d/
e/
Bài 4:
Khi gặp phương trình dạng ta có thể đặt
Lúc này, hãy chứng minh z thỏa
Tìm được z ta sẽ tìm được y. Dùng lý luận trên để giải các phương trình sau
a/ b/
c/ d/
e/
Bài 5:
Khi gặp phương trình dạng ta đặt , khi đó . Hãy chứng minh rằng
Áp dụng để giải các phương trình sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/
Bài 6: giải các phương trình vi phân sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
k/ l/ với
m/ với n/
o/ p/
Bài 7: giải các phương trình sau
a/ với b/ với
c/ với
Bài 8: giải các phương trình vi phân sau
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/ h/
i/ j/
k/ l/
m/ n/
o/ p/
q/ r/
s/
Bài 9: giải các phương trình vi phân sau (bằng cách đặt )
a/ b/
c/ d/
e/ f/
g/