Phương pháp gải: Dùng định nghĩa , tính chất và các định lý về giới hạn của dãy số
Phương pháp giải:Sử dụng định lý
• Dãy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn ;
• Dãy (vn) giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực
7 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2656 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập giới hạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
GIA SƯ
ỨC KHÁNH
‘‘Thắp sáng ngọn lửa thành công’’
• Chuyên luyện thi ðại Học
Khối A - B
• Nhận dạy kèm tất cả các lớp
22A - Phạm Ngọc Thạch – TP.Quy Nhơn
Liên hệ : Thầy Khánh – 0975.120.189
BÀI TP GI I HN
DNG I: TÌM GI I HN DÃY S
Phương pháp gải: Dùng ñịnh nghĩa , tính chất và các ñịnh lý về giới hạn của dãy số
VÝ dô 1: T×m:
28n 3n3lim 2n
−
Gi¶i:
28n 3n 3 333lim lim 8 8 2
n2n
−
= − = =
VÝ dô 2: T×m:
22n 3n 1lim 2n 2
− −
− +
Gi¶i:
3 122 n 22n 3n 1 2nlim lim 22 2 1n 2 1 2n
− −
− −
= = = −
−
− +
− +
VÝ dô 3: T×m: 2lim n 1 n 1
− − +
Gi¶i:
2n 22lim n 1 n 1 lim lim 1
2 1 1n 1 n 1 1 1
n 2n
− −
− − + = = = −
− + +
− + +
.
DNG II: CHuchoasacNG MINH limu 0n =
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh lý
• Cho hai dãy số ( )
| u | vn n
u ,v : limu 0n n nlim v 0n
≤
⇒ =
=
(1)
• ( )
v u w , nn n n
limu Lnlimv limw L Ln n
≤ ≤ ∀
⇒ =
= = ∈ℝ
(2)
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
VÝ dô: Chøng minh:
( )n1 cosnlim 0
n
−
=
Gi¶i:
Ta cã:
( )n1 cosn 1
n n
−
≤ vµ 1lim 0
n
= nªn
( )n1 cosnlim 0
n
−
=
DNG III: CHuchoasacNG MINH limun TN TI
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh lý
• Dãy (un) tăng và bị chặn trên thì có giới hạn ;
• Dãy (vn) giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
VÝ dô: Chøng minh d·y sè ( )nu cho bëi ( )
1
un n n 1
=
+
cã giíi h¹n.
Gi¶i:
Ta cã ( )( )
( )u n n 11 nn 1
. 1, n.
u 1 n 2n 1 n 2n
++
= = < ∀
++ +
Do ®ã d·y ( )nu gi¶m. Ngoµi ra,
( )
1*n :u 0,n n n 1∀ ∈ = >+ℕ nªu d·y ( )nu bÞ chÆn d−íi. VËy d·y ( )nu cã giíi h¹n.
DNG IV: TÍNH TNG CuhoahoiA CP S NHÂN LÙI VÔ HN
Phương pháp giải: Sử dụng công thức
u1S ,|q | 11 q= <−
VÝ dô: TÝnh tæng 1 1 1S 1 ... ....n2 2 22
= + + + + +
Gi¶i:
§©y lµ tæng cña mét cÊp sè nh©n lïi v« h¹n, víi 1q 12= < vµ u 11 = . VËy:
u 11S 21 q 11 2
= = =
−
−
DNG V: TÌM GI I HN VÔ CuchoanangC
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc tìm giới hạn vô cực
VÝ dô 1: T×m:
32n 4n 3lim 23n 1
− + −
+
Gi¶i:
C¸ch 1:
Ta cã:
4 323 2 32n 4n 3 n nlim lim2 3 13n 1
n 3n
− + −
− + −
=
+ +
L¹i cã 4 3 3 1lim 2 2 0,lim 0
n2 3 2n n n
− + − = − < + = vµ 3 1 *0 n
n 3n
+ > ∀ ∈ℕ nªn suy ra:
4 323 2 32n 4n 3 n nlim lim2 3 13n 1
n 3n
− + −
− + −
= = −∞
+ +
C¸ch 2:
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
Ta cã:
4 3 4 33n 2 23 2 3 2 32n 4n 3 n n n nlim lim lim n.2 113n 1 2 3n 3 22 nn
− + −
− + −
− + −
= =
+ ++
L¹i cã
4 3 4 32 232 3 2 32 2n 4n 3n n n nlimn ; lim 0 lim lim n.1 3 2 13n 13 32 2n n
− + − − + −
− + −
= +∞ = − < ⇒ = = −∞
++ +
VÝ dô 2: TÝnh 2lim 4x 1
x
−
→−∞
Gi¶i:
1 12 2lim 4x 1 lim x 4 lim | x | . 4
x x x2 2x x
− = − = −
→−∞ →−∞ →−∞
V× lim | x |
x
= +∞
→−∞
vµ 1 2lim 4 2 0 lim 4x 1
x x2x
− = > ⇒ − = +∞
→−∞ →−∞
DNG VI: TÌM GI I HN CuhoahoiA HÀM S
Phương pháp giải: Sử dụng các ñịnh lý và quy tắc
VÝ dô 1: TÝnh: 1lim x.sin
xx 0
→
.
Gi¶i:
XÐt d·y ( )xn mµ x 0, nn ≠ ∀ vµ limx 0n = . Ta cã: ( ) 1f x x sin | x |n n nxn= ≤
V× ( )lim | x | 0 limf x 0.n n= ⇒ = Do ®ã 1lim x.sin 0xx 0
=
→
.
VÝ dô 2: TÝnh: 2lim x x 1 x
x
+ + −
→+∞
Gi¶i:
Ta cã:
112 2x x 1 x x 1 12 xlim x x 1 x lim lim lim
x x x x 22 2 1 1x x 1 x x x 1 x 1 1
x 2x
++ + − ++ + − = = = =
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞
+ + + + + + + + +
VÝ dô 3: TÝnh: 2lim x 3x 1 x
x
+ + +
→−∞
Gi¶i:
Ta cã:
1 13 33x 1 32 x xlim x 3x 1 x lim lim lim
x x x x 22 2 3 1x 3x 1 x x 3x 1 1 11 x 2x x
+ +++ + + = = = = −
→−∞ →−∞ →−∞ →−∞
+ + − + +
− + + −
−
(Chó ý: khi x → −∞ lµ ta xÐt x < 0, nªn 2x x= − )
DNG VII: CHuchoasacNG MINH ( )lim f x 0
x x0
=
→
(Ho%c b(ng L)
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh lý giới hạn kẹp
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
Giả sử J là một khoảng chứa x0 và f, g, h là ba hàm số xác ñịnh trên tập hợp { }J \ x0 khi ñó:
{ } ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
x J \ x :g x f x h x0
lim f x L
x xlim g x lim h x L 0x x x x0 0
∀ ∈ ≤ ≤
⇒ =
→= =
→ →
VÝ dô: Chøng minh:
2x sin xlim 0
x 41 x
=
→+∞ +
Gi¶i:
Ta lu«n cã: ( ) ( )2 2 2 2x sin x x x x| f x | f x4 4 4 41 x 1 x 1 x 1 x= ≤ ⇒ − ≤ ≤+ + + +
1 1
2 22 2x xx xlim lim 0; lim lim 0
x xx x4 1 4 11 x 1 x1 14 4x x
2 2 2x x x sin xlim lim 0 lim 0
xx x4 4 41 x 1 x 1 x
= = = =
→−∞ →−∞→+∞ →+∞+ ++ +
⇒ = = ⇒ =
→−∞→+∞ →+∞+ + +
.
DNG VIII: GI I HN M,T BÊN
Phương pháp giải: Sử dụng ñịnh nghĩa giới hạn một bên
• Giả sử hàm số f xác ñịnh trên khoảng 0(x ;b) .
Ta nói hàm số f có giới hạn bên phải là L khi x dần ñến 0x (hoặc tại ñiểm 0x ),nếu với
mỗi dãy (x )n trong khoảng 0(x ;b)mà n 0limx x= ,ta ñều có nlimf(x ) L= .
ðịnh nghĩa tương tự cho
0
lim f(x) L
x x
=
−→
.
Hàm số có giới hạn tại x0 và
0
lim f(x) L
x x
=
→
tồn tại lim f(x)
x x
0
+→
,
0
lim f(x) L
x x
=
−→
và lim f(x) lim L
x xx x 00
= =
−→+→
.
VÝ dô 1: Cho hµm sè ( )
3x x 1
f x
22x 3 x 1
víi
víi
< −
=
− ≥ −
. T×m ( )lim f x
x 1→−
Gi¶i:
Ta cã: ( ) ( )22lim f x lim 2x 3 2. 1 3 1
x 1 x 1
= − = − − = −
+ +
→ − → −
(1)
( ) 3lim f x lim x 1
x 1 x 1
= = −
− −
→ − → −
(2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra ( )lim f x 1
x 1
= −
→−
VÝ dô 2: Cho hµm sè ( )
1
x 1
x 1f x
1
x 1
x 1
khi
khi
>
+
=
− <
+
a) T×m ( )lim f x
x 2→
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
b) T×m ( )lim f x
x 1→
Gi¶i:
a) ( ) 1 1lim f x lim
x 1 3x 2 x 2
= =
+→ →
b) ( )lim f x
x 1→
Ta cã: ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1lim f x lim ; lim f x lim lim f x lim f x1 x 2 1 x 2x 1 x 1 x 1x 1 x 1 x 1
−
= = = = − ⇒ ≠
− − −+ + ++ +→ → →→ → →
suy ra
kh«ng tån t¹i ( )lim f x
x 1→
(Chó ý: ( )lim f x
x x0→
tån t¹i khi vµ chØ khi ( ) ( )lim f x lim f x L
x xx x 00
= =
−→+→
th× ( )lim f x L
x x0
=
→
)
DNG IX: KHuchoahoi DNG VÔ 12NH
Phương pháp giải:
1) Khi t×m giíi h¹n d¹ng
( )
( )
P xlim
x x Q x0→
, víi ( ) ( )lim P x lim Q x 0
x x x x0 0
= =
→ →
:
• Víi P(x), Q(x) lµ nh÷ng ®a thøc nguyªn theo x th× ta chia c¶ tö P(x) vµ mÉu Q(x) cho x x0−
• NÕu P(x), Q(x) chøa dÊu c¨n thøc theo x th× ta nh©n c¶ tö P(x) vµ mÉu Q(x) cho l−îng liªn hiÖp.
VÝ dô 1: T×m:
2x 9x 14lim
x 2x 2
− +
−→
Gi¶i:
( )( ) ( )2 x 2 x 7x 9x 14lim lim lim x 7 5
x 2 x 2x 2 x 2 x 2
− −
− +
= = − = −
− −→ → →
VÝ dô 2: T×m: 4 x 2lim 4xx 0
+ −
→
Gi¶i:
( )( )
( ) ( ) ( )
4 x 2 4 x 24 x 2 4 x 4 1 1lim lim lim lim4x 16x 0 x 0 x 0 x 04x 4 x 2 4x 4 x 2 4 4 x 2
+ − + ++ − + −
= = = =
→ → → →+ + + + + +
VÝ dô 3: T×m:
3 x 7 2lim
x 1x 1
+ −
−→
Gi¶i:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
233 3x 7 2 x 7 2. x 7 43 3x 7 2 x 7 2lim lim lim
x 1x 1 x 1 x 12 23 33 3x 1 x 7 2. x 7 4 x 1 x 7 2. x 7 4
+ − + + + +
+ − + −
= =
−→ → →
− + + + + − + + + +
( )
1 1lim 12x 1 23 3x 7 2. x 7 4
= =
→
+ + + +
VÝ dô 4: T×m: 2x 5 3lim
x 2 x 2 2
+ −
→ + −
Gi¶i:
( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )
( )( )
(2x 5 3 2x 5 3 x 2 2 2x 5 9 x 2 2 2 x 2 22x 5 3 4lim lim lim lim
x 2 x 2 x 2 x 2x 2 2 2x 5 3x 2 2 x 2 2 2x 5 3 x 2 4 2x 5 3
+ − + + + + + − + + + ++ −
= = = =
→ → → →+ − + ++ − + + + + + − + +
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
VÝ dô 5: T×m:
3x 3x 2lim
x 1x 1
− −
−→
Gi¶i:
( )
( )( )
3x 1 3x 2 13 3x 3x 2 x 1 3x 2 1lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1x 1 x 1 x 1
3x 2 1 3 3 32 2lim x x 1 lim x x 1 3 2 2x 1 x 1 3x 2 1x 1 3x 2 1
− − − −
− − − − −
= = − =
− − − −→ → →
− −+ + − = + + − = − =
→ →
− +
− − +
=
VÝ dô 6: T×m:
4 x 2 1lim 3x 1 x 2 1
+ −
→− + −
Gi¶i:
§Æt 12 12 12t x 2 x 2 t x t 2, khi x 1 t 1 ®ã th× = + ⇒ + = ⇔ = − → − → . Do ®ã:
( )
( )( ) ( )
2t 1 t t 14 3 2x 2 1 t 1 t t 1 3lim lim lim lim3 4 42 2x 1 t 1 t 1 t 1t 1x 2 1 t 1 t 1 t 1 t 1 t 1
− + +
+ − − + +
= = = =
→− → → →
−+ − − + + + +
VÝ dô 7: T×m:
3 x 7 x 3lim
x 1x 1
+ − +
−→
Gi¶i:
( )
( ) ( )( )
( )
3 x 7 2 x 3 23 3x 7 x 3 x 7 2 x 3 2lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1x 1 x 1 x 1
3x 7 2 x 3 4lim 2x 1 x 1 x 3 23 3x 1 x 7 2. x 7 4
1 1 1lim 12x 1 2 x 3 23 3x 7 2 x 7 4
+ − − + −
+ − + + − + −
= = −
− − − −→ → →
+ − + −
= −
→
− + +
− + + + +
= − =
→ + +
+ + + +
1 1
4 6− = −
2) Khi t×m giíi h¹n d¹ng
( )
( )
P xlim Q xx→±∞ , ta l−u ý:
• §Æt mx (m lµ bËc cao nhÊt) lµm nh©n tö chung ë tö P(x) vµ mÉu Q(x)
• Sö dông kÕt qu¶: 1lim 0
x x
=α→∞
( víi 0α > )
VÝ dô 1: T×m:
23x 4x 1lim
x 22x x 1
− +
→+∞
− + +
Gi¶i:
4 132 x 23x 4x 1 3xlim lim
x x2 1 1 22x x 1 2
x 2x
− +
− +
= = −
→+∞ →+∞
− + +
− + +
GIA SƯ ðỨC KHÁNH 0975.120.189 22A – PHẠM NGỌC THẠCH – TP.QUY NHƠN
VÝ dô 2: T×m:
2x x 1 3xlim
x 2 3x
+ + −
→−∞ −
Gi¶i:
1 11 32 x 2x x 1 3x 1 3 4xlim lim
x x2 3x 2 3 33
x
− + + −
+ + − − −
= = =
→−∞ →−∞− −
−
VÝ dô 3: T×m:
3 3 28x 3x 1 x
lim
2x 4x x 2 3x
+ + −
→−∞
− + +
Gi¶i:
3 13 8 13 33 2 x 38x 3x 1 x 8 1xlim lim 1
x x2 1 2 4 34x x 2 3x 4 3
x 2x
+ + −
+ + − −
= = =
→−∞ →−∞
− +
− + +
− − + +
3) Dạng ∞ −∞ và dạng 0.∞
• Nhân và chia với biểu thức liên hợp
• Nếu có biểu thức chứa biến x dưới dấu căn hoặc quy ñồng mẫu ñể ñưa về cùng một phân thức.
VÝ dô : 2lim ( 2 3 )+ + −
→+∞
x x x
x
Gi¶i:
2 2( 2 3 )( 2 3 )2
lim ( 2 3 ) lim
2( 2 3 )
322 3lim lim 1
2 2 3( 2 3 ) ( 1 1)2
+ + − + + ++ + − =
→+∞ →+∞
+ + +
++
= = =
→+∞ →+∞
+ + + + + +
x x x x x x
x x x
x x
x x x
x x
x x
x x x
x x