Bài tập Hóa học nâng cao (có đáp án)

Câu 1: Cho 14,948 gam hh KMnO4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng với 150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là: A. 2,016 lít. B. 4,928 lít. C. 0,012 lít. D. 5,1968 lít Câu 2: Cho 13,36 gam hh X gồm Cu, Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc nóng dư được V1 lít SO2 và dd Y. Cho Y pư với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến m không đổi được 15,2 gam chất rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dd P chứa HNO3 và H2SO4 thấy có V2 lít NO duy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các pư xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc. Giá trị V1 và V2 là: A. 2,576 và 0,224 B. 2,912 và 0,224 C. 2,576 và 0,896 D. 2,576 và 0,672 Câu 3: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hh sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH 1M. H quá trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là: A. 108. B. 64,8. C. 129,6. D. 54. Câu 4: Nung hh gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của pư tác dụng với dd HCl dư thu được khí X. Tính thể tích dd CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X? A. 872,73ml B. 750,25ml C. 525,25ml D. 1018,18ml

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học nâng cao (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP HÓA HỌC NÂNG CAO (đáp án) Câu 1: Cho 14,948 gam hh KMnO4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng với 150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là: A. 2,016 lít. B. 4,928 lít. C. 0,012 lít. D. 5,1968 lít Câu 2: Cho 13,36 gam hh X gồm Cu, Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc nóng dư được V1 lít SO2 và dd Y. Cho Y pư với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến m không đổi được 15,2 gam chất rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dd P chứa HNO3 và H2SO4 thấy có V2 lít NO duy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các pư xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc. Giá trị V1 và V2 là: A. 2,576 và 0,224 B. 2,912 và 0,224 C. 2,576 và 0,896 D. 2,576 và 0,672 Câu 3: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hh sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd KOH 1M. H quá trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là: A. 108. B. 64,8. C. 129,6. D. 54. Câu 4: Nung hh gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của pư tác dụng với dd HCl dư thu được khí X. Tính thể tích dd CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X? A. 872,73ml B. 750,25ml C. 525,25ml D. 1018,18ml Câu 5: Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các pư kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và m muối trong dd là A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,112 lít và 3,865 gam.D. 0,224 lít và 3,865 gam. Câu 6: Cho 12,25 gam KClO3 vào dd HCl đặc dư, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng hết với kim loại M thu được 38,10 gam hh chất rắn X. Cho X vào dd AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các pư đều xảy ra hoàn toàn. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu Câu 7: Nung m gam hh X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa kk (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hh khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. % theo m của FeS trong X là: A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3% Câu 8: Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1,5M vào dd X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 160. B. 240. C. 266,67. D. 80. Câu 9: Hh X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hh Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dd brom dư thì có 32 gam brom đã pư. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là: A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 5,60. Câu 10. Hòa tan 22 gam hh X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dd HNO3 2M thì thu được dd Y (không có NH4NO3) và hh khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho hh Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm m của Fe3O4 trong hh X là: A. 52,73%. B. 26,63%. C. 63,27%. D. 42,18%. Câu 11: Hoàn tan hoàn toàn 39,2 gam kim loại M vào dd HNO3, kết thúc pư thu được dd X và 1,68 lít (đktc) hh khí Y gồm hai khí có m 0,9 gam. Cô cạn cẩn thận dd X thu được 175,82 gam muối khan. Nếu cho 0,245 mol kim loại M tác dụng với Cl2 dư thì thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 27,195 gam. B. 38,8325 gam. C. 18,2525 gam. D. 23,275 gam. Câu 12: Hh A gồm một axit no đơn chức và hai axit không no đơn chức chứa một liên kết đôi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dd NaOH 2 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần tham vào 100 ml dd HCl 1 M, được dd D. Cô cạn cẩn thận D được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dd NaOH đặc, m bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm m của axit có m phân tử lớn nhất trong A là: A. 40,82%. B. 30,28%. C. 36,39%. D. 22,7%. Câu 13: Cho các phát biểu sau?(a) H2O2 vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính chất khử.(b) Khí OF2 được điều chế bằng cách cho O2 pư trực tiếp với F2.(c) Dd hổn hợp (CaF2 + H2SO4 loãng) có khả năng ăn mòn thủy tinh. (d) Cho I2 vào dd hồ tinh bột đun nóng thu được dd màu xanh.(e) Trong hợp chất các halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 .Các phát biểu đúng là: A. (a), (b), (c), B. (a), (c), (d). C. (b), (d), (e) D. (a), (c). Câu 14: Hh M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam rượu . Phần trăm m của Y là: A. 26,51%. B. 6,63%. C. 46,39%. D. 39,76%. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh gồm hai amin (là đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0.2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55.B. 2,97.C. 2,69.D. 3,25. Câu 16: Nhiệt phân 82,9 gam hh X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dd HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dd Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là : A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48. Câu 17: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở có cùng số C; X chưa no có một nối đôi C=C và Y là axit no. Chất T là một este hai chức tạo thành từ X, Y và ancol hai chức Z. Biết Z có cùng số C với X. Đốt cháy hoàn toàn 13,7 gam hh E gồm X, Y, Z và T cần dùng 15,904 lít khí oxi (đktc) thu được khí CO2 và 11,34 gam nước. Mặt khác 13,7 gam E tác dụng vừa đủ với 140 ml dd KOH 0,5M thu được m gam Z. Nếu cho 13,7 gam E tác dụng với dd brom dư thì số mol brom pư là 0,03. Giá trị của m là: A. 8,36 g B. 9,12 g C. 11,40 g D. 7,60 g Câu 18: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hh M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dd AgNO3/NH3 sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam m pư hết với 300 ml dd NaOH 1M và đun nóng, thu đc dd N. Cô cạn dd N thu đc m gam chất rắn khan. m gần nhất với: A.18,74 .B.22,74. C.24,74. D. 20,74. Câu 19: Nung m gam hh gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện k0 có kk, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hh khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dd H2SO4 1M, thu được dd Y chỉ chứa 88,12 gam muối sunfat và 0,05 mol hh khí Z gồm N2 và H2. d Z /He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?A. 60. B. 50. C. 55. D. 45. Câu 20: X là hh gồm một axit no, một andehit no và một ancol (k0 no, có một nối đôi và số C < 5 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 0,18 mol CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, cho Na dư vào lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư vào lượng X trên thì số mol NaOH pư là 0,04 mol.Biết các pư hoàn toàn. % m của andehit trong X là:A. 13,25% B. 12,36% C. 14,25% D. 11,55%. Câu 21: Hh X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (H pư este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25,5.B. 28,5.C. 41,8.D. 47,6. Câu 22: Cho hh gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dd chứa hh gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dd NaOH 1,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 160. B. 240. C. 266,67. D. 80. Câu 23: Cho hh gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thấy tan htoàn thu được dd X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dd X cần dùng 90 ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:A.3,36.B.5,12.C.2,56.D.3,20. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hh gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dd NH3 (dư), đến pư hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là: A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50 ml dd H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dd Y và V lít khí SO2 (đktc và là sphẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dd NaOH 2M vào dd Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít. Câu 26: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,12 gam Fe3O4 nung nóng thu được hh rắn X. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết lượng hh X trong dd H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 3,584 C. 3,36 D. 6,72 Câu 27: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là: A. 1,28 A0. B. 1,41A0. C. 1,67 A0. D. 1,97 A0. Câu 28: Cho 7,8 gam hh X gồm 2 ancol đơn chức, bậc I qua CuO dư, nung nóng (pư hoàn toàn) sau pư thấy m chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hh sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư /NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 B. 43,2 C. 21,6 D. 86,4 Câu 29: Hh X gồm NaBr và NaI. Cho hh X tan trong nước thu được dd Y. Nếu cho brom dư vào dd Y, sau pư hoàn toàn, cô cạn thấy muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dd Y, pư hoàn toàn, cô cạn dd thấy m muối khan giảm 22,625 gam. % m của một chất trong hh X là A. 35,9% B. 47,8% C. 33,99% D. 64,3% Câu 30: Hh X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. % về m của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dd NH3 dư thu được kết tủa có m là: A. 31,375 g. B. 50,5g . C. 76 g.D. 37,75 g. Câu 31 : Hòa tan hoàn toàn m g Fe bằng dd HNO3 thu được dd X và 0,672 lít NO (đktc). Thêm dd chứa 0,05 mol HCl vào dd X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dd Y. Để pư hết với các chất trong dd Y cần vừa đủ 100ml mol NaOH 1,3M. Dd Y hòa tan tối đa bao nhiêu g Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5):A.1,52.B. 2,88.C.2,24.D.1,60. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 11,6 g hh A gồm Fe và Cu vào 87,5 g HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dd X. Cho 500ml dd KOH 1M vào dd X thu được kết tủa Y và dd Z. Lọc lấy Y rồi nung trong kk đến m k0 đổi thu được 16,0 g chất rắn. Cô cạn dd Z được chất rắn T. Nung T đến m k0 đổi thu được 41,05 g chất rắn. C % của muối Fe(NO3)3 có trong dd X gần nhất với giá trị nào dưới đây? A.14%. B.28%. C.12%. D.37%. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh khí Y gồm hai khí là N2O và N2. dY/H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m g chất rắn khan. m là : A. 106,38. B. 38,34. C. 97,98. D. 34,08. Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hh X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dd H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là : A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ca. Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hh X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi pư kết thúc thu được dd Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có m 7,4 gam. Cô cạn dd Y thu được 122,3 gam hh muối. Số mol HNO3 đã tham gia pư gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1,91 mol. B. 1,85 mol. C. 1,81 mol. D. 1,95 mol. Câu 54: Hoà tan hh X gồm Al, Fe trong 352 ml dd HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dd Y chứa 53,4 gam hh muối và 2,24 lít hh khí Z gồm NO, N2O (đktc) có d/H2 là 17,1. Cho dd Y tác dụng với một lượng dd NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các pư xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?A. 5,95. B. 20,0.C. 20,45D. 17,35.